O que significa trộm em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra trộm em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar trộm em Vietnamita.

A palavra trộm em Vietnamita significa esgueirar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra trộm

esgueirar

verb

Veja mais exemplos

Tác phẩm này đã lọt vào danh sách Sách bán chạy nhất của tờ New York Times trong 78 tuần, và sau đó là The Thief Lord (Vua Trộm) (2000, dịch sang tiếng Anh năm 2002), đã leo lên vị trí thứ 2 trong danh sách này trong 19 tuần và bán được 1.5 triệu bản.
Sua fama internacional surgiu com o livro de fantasia O Cavaleiro do Dragão, que ficou na lista dos mais vendidos do New York Times por 78 semanas, que continuou com O Senhor dos Ladrões (2000, traduzido para o português em 2004), que imediatamente subiu para a #2 posição da lista dos mais vendidos do New York Times, ficando lá por 19 semanas e vendeu 1,5 milhões de cópias.
Thế còn những vụ trộm?
E os roubos?
... Thatcher, ở chỗ bị trộm đột nhập.
Presente no 1o arrombamento.
Và bà nói rằng tôi có thể khiến cả những tên trộm bật cười ngay giữa cuộc chiến khốc liệt.
E ela disse-me que eu poderia ser uma ladra de armazéns,
Tôi ra ngoài với vài đứa bạn và họ ăn trộm một cửa hàng rượu.
Estava com amigos quando roubaram uma loja.
Pyp bị bắt khi ăn trộm 1 bánh phô mai.
Pyp foi pego roubando queijo.
Anh thú tội đã tham gia vào 64 vụ trộm đào nhà.
Ele confessou 64 casos de invasão de domicílio!
Đôi khi bạn có thể cảm thấy có dục vọng mãnh liệt muốn phạm tội tà dâm, trộm cắp hay là tham dự vào những việc làm xấu khác.
Às vezes, você talvez tenha um forte desejo de cometer fornicação, de roubar, ou de tomar parte em outra má ação.
Một kẻ nghe trộm.
Um bisbilhoteiro.
Tôi trộm một chiếc một chiếc xe rồi tông phải một gã trên đường.
Roubei um carro e matei um cara.
Chúng ăn trộm từ một waterbender.
Eles roubaram de um dobrador de água.
Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác.
A nação de Judá tornara-se extremamente culpada de sangue, e seu povo ficara corrompido por furto, assassinato, adultério, perjúrio, indo atrás de outros deuses e fazendo outras coisas detestáveis.
Bố, con rất là mệt mỏi với việc chạy thoát và ăn trộm.
Pai, estou cansada de fugir e roubar.
Con trộm chiếc xe ở đâu?
De onde " tiraram " o carro?
Nghĩ cho cùng, Kinh-thánh có nói: “Người ta chẳng khinh-dị kẻ trộm, nếu nó ăn-cắp đặng phỉ lòng mình khi đói khát”.
Afinal, ela diz: “As pessoas não desprezam o ladrão só porque furta para encher a sua alma quando está com fome.”
“‘Nhưng, thưa các anh em, các anh em không cần tôi viết cho các anh em về thời gian và thời kỳ đó, vì các anh em tự mình biết rõ rằng ngày của Chúa sẽ đến như kẻ trộm trong đêm: vì khi họ nói hòa bình và an toàn, rồi sự hủy diệt bất ngờ đến với họ, như một phụ nữ đang đau khi có nghén, nhưng họ sẽ không tránh được.
‘Mas, irmãos, acerca dos tempos e das estações, não necessitais de que se vos escreva; porque vós mesmos sabeis muito bem que o dia do Senhor virá como o ladrão de noite; pois que, quando disserem: Há paz e segurança, então lhes sobrevirá repentina destruição, como as dores de parto àquela que está grávida, e de modo nenhum escaparão.
Tại sao lại đi trộm rác khi mà ta đang làm sạch nó?
Por que rouba lixo quando pedimos para limpá-lo?
Đây là việc thông thường, dường như để canh chừng kẻ trộm hay kẻ cướp đánh cắp mùa thu hoạch quý giá.
Pelo visto, naquela época era costume fazer isso, talvez para proteger a preciosa colheita contra ladrões ou saqueadores.
trộm!
Pare ladrão!
13. a) Có điều gì trong nguồn gốc của sự nói dối và việc lấy trộm khiến chúng ta nên tránh những điều này?
13. (a) O que, a respeito da origem da mentira e do furto, deve induzir-nos a evitá-los?
Chẳng hạn, một kẻ trộm cắp phải đem trả lại những gì mà mình đã ăn cắp.
Por exemplo: o ladrão precisa devolver o que roubou.
Cô ta đã trộm nó!
Ela roubou!
rất bí mật, miễn các anh hứa là không quay lại ăn trộm thôi.
Isso, claro, desde que prometam que não voltam cá para nos assaltarem.
Gina đến nhà tôi tối qua để vượt qua vụ trộm. tôi chẳng ngủ được mấy.
A Gina foi à minha casa ontem para repassar o caso.
Anh nhờ C-Note lấy trộm peroxide từ nhà bếp, để cọ rửa bồn cầu à?
Fizeste o C-Note roubar lixívia para limpar a sanita?

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de trộm em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.