O que significa ít tuổi hơn em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra ít tuổi hơn em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar ít tuổi hơn em Vietnamita.

A palavra ít tuổi hơn em Vietnamita significa subalterno, mais novo/jovem, mais novo, júnior, mais jovem. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra ít tuổi hơn

subalterno

(junior)

mais novo/jovem

(junior)

mais novo

(junior)

júnior

(junior)

mais jovem

(junior)

Veja mais exemplos

Nhưng hầu hết các nghĩa trang ta biết đều ít tuổi hơn nhiều.
Mas a maioria dos cemitérios são muito mais novos.
Bạn có thể mời những tín đồ ít tuổi hơn đến nhà chơi để khích lệ họ.
O que acha de convidar os mais jovens à sua casa para encorajá-los?
Hãy nhớ rằng Giô-na-than hơn Đa-vít nhiều tuổi, còn Ru-tơ thì ít tuổi hơn nhiều so với Na-ô-mi.
Lembra que Jonatã era bem mais velho do que Davi, e que Rute era bem mais nova do que Noemi?
- Thế thôi, nếu quả có một con ngựa khác đẹp hơn, ít tuổi hơn, thì ngươi cứ giữ lấy con ngựa cũ đi và cho uống đi thôi
— Então, se existe um outro mais belo e mais jovem, pega o velho e vamos beber
Ông đã thận trọng viết bài đó vì biết rằng một số người đọc bài đó có thể sẽ tin chắc rằng trái đất ít tuổi hơn nhiều so với bằng chứng khoa học đã được đưa ra.
Ele o escreveu cuidadosamente, sabendo que algumas pessoas que talvez leriam esse artigo tinham um forte sentimento de que a Terra era muito mais nova do que as evidências científicas sugeriam.
Chúng ta sẽ có phản ứng như thế nào khi có người lưu ý chúng ta về lỗi lầm hay điều bất toàn của ta, người đó có thể là một người ít tuổi hơn như Ê-li-hu? (Gióp 32:4).
(Tiago 3:2; Gálatas 2:11-14) Que devemos fazer quando o nosso erro ou a nossa imperfeição é trazido à nossa atenção, mesmo por alguém mais jovem, como Eliú? — Jó 32:4.
Thay vì để cho bọn chăn chiên của ông và của cháu là Lót tiếp tục cãi nhau, Áp-ra-ham đề nghị hai bên tách rời trại ra và bảo Lót, người ít tuổi hơn hãy chọn phần đất Lót thích.
Em vez de permitir que os seus pastores e os do seu sobrinho, Ló, continuassem brigando, Abraão sugeriu que separassem os acampamentos e convidou Ló, homem mais jovem, a escolher a terra de sua preferência.
Những người xức dầu lớn tuổi hơn nhận ra điềm khi nó bắt đầu năm 1914. Thật khích lệ khi biết những người xức dầu ít tuổi hơn sống cùng thời với họ sẽ không chết hết trước khi hoạn nạn lớn bắt đầu!
Como é consolador saber que os ungidos mais jovens contemporâneos dos ungidos mais velhos que discerniram o sinal quando este se tornou evidente a partir de 1914 não se extinguirão antes de começar a grande tribulação!
Ngoài ra, Kepler-10 ước tính là 11,9 tỷ năm tuổi và có nhiệt độ hữu hiệu là 5627 (± 44) K; Để so sánh, Mặt Trời ít tuổi hơn và nóng hơn, với độ tuổi 4,6 tỷ năm và có nhiệt độ hữu hiệu là 5778 K. Kepler-10 nằm ở khoảng cách 173 (± 27) parsecs từ Trái Đất, tương đương với khoảng 564 năm ánh sáng.
Além disso, Kepler-10 é estimada para ter 10.4 bilhões anos de idade e para ter uma temperatura efetiva de 5627 (± 44) K; Para comparar, o Sol é mais jovem e mais quente, com uma idade de 4.6 bilhões anos e uma temperatura efetiva de 5778 K. Kepler-10 está localizada a uma distância de 173 (± 27) parsecs da Terra, o que equivale a cerca de 564 anos-luz.
Và số người lớn tuổi trả lời "có" cho câu hỏi đó ít hơn người trung tuổi, và người trẻ tuổi.
Responderam afirmativamente a essa questão menos idosos do que pessoas de meia idade, e do que jovens também.
Và số người lớn tuổi trả lời " có " cho câu hỏi đó ít hơn người trung tuổi, và người trẻ tuổi.
Responderam afirmativamente a essa questão menos idosos do que pessoas de meia idade, e do que jovens também.
Điều sẽ xảy ra là, chúng ta sẽ có những đúa con tuổi thọ ít hơn chính mình.
O que vai acontecer é: vamos ter filhos que vão ter uma vida menos longa que a nossa. O CDC, o Centro para o Controlo de Doenças, disse:
Điều sẽ xảy ra là, chúng ta sẽ có những đúa con tuổi thọ ít hơn chính mình.
O que vai acontecer é: vamos ter filhos que vão ter uma vida menos longa que a nossa.
Nhiễm nấm đường miệng xảy ra với khoảng 6% trẻ sơ sinh ít hơn một tháng tuổi.
Cerca de 6% dos recém-nascidos com menos de um mês de idade apresentam infeções da boca.
Thằng em bại não còn ít hơn tớ một tuổi, mà nó đã có lông nách rồi kìa.
Meu irmão retardado é um ano mais novo, e já tem cabelo brotando.
Nhìn chung, dù người lớn tuổi ít thay đổi hơn người trẻ, họ vẫn đánh giá sai khả năng thay đổi của mình.
Embora as pessoas mais velhas mudassem menos do que as mais novas, no seu conjunto, também subestimavam a sua capacidade de mudança.
Chính sách tàn nhẫn đó nói rằng nếu nguồn lực của bệnh viện có giới hạn, ví dụ chỉ có một quả tim được hiến dành cho cấy ghép, hoặc nếu chỉ tiến hành phẫu thuật được cho một số lượng bệnh nhân có hạn, các bệnh viện Mỹ có chính sách dứt khoát rằng nhường sự ưu tiên cho bệnh nhân tuổi trẻ hơn là bệnh nhân nhiều tuổi hơn căn cứ vào đó bệnh nhân trẻ tuổi được xem như có giá trị hơn đối với xã hội vì họ có nhiều năm để sống hơn, mặc dù những bệnh nhân ít tuổi hơnít số năm kinh nghiệm sống hơn.
Essa expressão sinistra significa que se os recursos dos hospitais forem limitados, por exemplo, se um único doador de coração se tornar disponível para um transplante, ou se um cirurgião tiver tempo para operar apenas um certo número de pacientes, os hospitais norte-americanos têm uma política explícita de darem preferência aos pacientes mais jovens em detrimento dos mais velhos, pela razão de que os pacientes mais jovens são considerados mais úteis à sociedade porque eles têm mais anos de vida à frente, mesmo tendo os pacientes jovens menos anos de experiência de vida.
15 Những “kẻ trẻ tuổi” được Giăng đề cập đến có lẽ là những tín đồ trẻ tuổi hơn, có ít kinh nghiệm hơn.
15 Os “moços” a quem João se dirigiu talvez sejam os cristãos mais jovens, menos experientes.
(1 Cô-rinh-tô 15:33) Hãy nhớ rằng Sa-tan nhắm vào Ê-va—người nhỏ tuổiít kinh nghiệm hơn so với A-đam.
(1 Coríntios 15:33) Lembre-se de que Satanás escolheu Eva — a mais jovem e menos experiente do primeiro casal humano.
Chúng tôi đã ao ước được lớn tuổi hơn, hoặc ít nhất là được cao hơn để chúng tôi cũng có thể ghi danh đi lính.
Como desejamos ser mais velhos, ou ao menos mais altos, para poder alistar-nos também!
Ảnh chưa từng gặp một cô gái 15 tuổi nào chín chắn hơnít nhí nhảnh hơn.
Nunca conhecera uma garota de 15 anos que se comportasse como adulta.
Chúng ta cầu nguyện nhiều hơn linh mục ngủ ít hơn lính canh và già trước tuổi.
Rezamos mais que padres, dormimos menos que vigias, e envelhecemos antes da hora.
Nhiễm trùng đường miệng là phổ biến nhất với trẻ sơ sinh ít hơn một tháng tuổi, người già, và với những người bị suy giảm hệ thống miễn dịch.
As infeções da boca são mais comuns entre crianças com menos de um mês de idade, idosos e pessoas com debilidade imunitária.
(Tiếng cười) Khi có tuổi, thời gian của chúng ta ít hơn và mục tiêu của chúng ta thay đổi.
À medida que envelhecemos, os nossos horizontes temporais diminuem e os nossos objetivos mudam.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de ít tuổi hơn em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.