O que significa khoảnh đất em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra khoảnh đất em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar khoảnh đất em Vietnamita.

A palavra khoảnh đất em Vietnamita significa lote, trama, distrito, gleba, extensão. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra khoảnh đất

lote

trama

distrito

gleba

extensão

Veja mais exemplos

À, ông biết đó, tôi có một khoảnh đất ở phía bắc... và người nữ tu này cỡi ngựa vô...
Bem, a notícia se espalhou pelo norte... e aí surgiu esta freira...
Giải thưởng cho cuộc đua là vùng đất tự do, những khoảnh đất rộng lớn theo từng dặm đường sắt.
O grande prémio era a terra livre, grandes lotes por cada milha colocada.
Và điều mà khiến đó trở nên thú vị là ngôi đảo ngay bây giờ chỉ là một khoảnh đất sa mạc.
O que o torna interessante é que a ilha, neste momento é apenas um bocado de deserto.
Này, nơi mà hiện gọi là Independence sẽ là vị trí trung tâm; và khoảnh đất dành cho ađền thờ sẽ nằm về hướng tây, trên một miếng đất không xa tòa án.
Eis que o lugar que é agora chamado Independence é o lugar central; e um local para o atemplo se acha a oeste, num terreno não longe do tribunal.
Trong khoảnh khắc, Jean-Baptiste Grenouille biến mất khỏi mặt đất.
Num curto espaço de tempo Jean Baptiste tinha desaparecido da face da terra.
nơi cô ấy ở, rất nhiều khoảnh đất
onde ela está, tanto trama e planos,
Hình chữ nhật màu đen là khoảnh đất nơi mà nấm rễ được áp dụng.
No amarelo, temos menos rendimento.
Sau hàng ngàn năm đó, một mùi hương huyền ảo mê hồn, và vẫn còn mạnh mẽ, tới nỗi trong một khoảnh khắc, từng người trên trái đất tưởng như mình đang ở trên thiên đường.
Um perfume com uma beleza incomparável e no entanto tanto poder que durante um instante as pessoas na Terra acreditaram que estavam no paraíso.
Tôi không biết liệu có ai nghe được tiếng thét của chúng tôi ở cái khoảnh đất xa xôi này không.
Perguntei a mim mesmo se alguém nos ouviria gritar, aqui nesse terreno isolado.
“Tôi gieo những hạt giống đó trong khoảnh đất đã dùng để trồng bí ngô—cùng một loại đất đã cho ra bí ngô năm ngoái.
“Plantei as sementes em minha horta de abóboras — o mesmíssimo solo que produziu abóboras no ano passado.
Sử gia Barbara Tuchman nhận xét: “Đại Chiến 1914-1918 như một khoảnh đất bị cháy sém chia cắt trái đất thời bấy giờ với thời của chúng ta.
“A Grande Guerra de 1914-18 corresponde a uma espécie de faixa de terra chamuscada que nos separa dessa época”, observa a historiadora Barbara Tuchman.
Nơi đó, để đáp ứng lời khẩn cầu của ông để biết địa điểm chính xác của Si Ôn, Chúa đã mặc khải rằng “nơi mà hiện gọi là Independence sẽ là vị trí trung tâm; và khoảnh đất dành cho đền thờ sẽ nằm về hướng tây, trên một miếng đất không xa tòa án” (GLGƯ 57:3) và rằng nhiều vùng đất cần phải mua.
Ali, respondendo a sua súplica para saber a localização específica de Sião, o Senhor revelou que “o lugar que é agora chamado Independence é o lugar central; e um local para o templo se acha a oeste, num terreno não longe do tribunal” (D&C 57:3) e que deviam ser compradas terras no local.
Chúng ta lướt qua quá khứ... ... và ngay khoảnh khác này đây, ngày hôm nay... ... những người bạn đã gặp, những cuộc đời qua nhiều thế hệ... ... và ở khắp nơi trên khắp trái đất này... ... cùng chảy về đây và gặp bạn tại nơi này... ... như một dòng nước mát đầy sinh lực, nếu như bạn chịu mở rộng tấm lòng và uống nó.
Nós todos viemos de tão longe, e neste momento presente, neste dia, todas as pessoas que encontrarem, toda aquela vida, proveniente de gerações e de tantos lugares de todo o mundo, flui unida e encontra-vos aqui, como uma água da vida, se apenas abrirem o vosso coração e beberem.
Tận hưởng khoảnh khắc đau đớn cuối cùng của ngươi trên trái đất đi.
Aproveite os seus últimos... e dolorosos momentos na Terra.
Đó là khoảnh khắc khi mà cả bốn con bò ngã xuống đất.
É no preciso momento em que os quatro cascos deixam o chão.
Bức hình sau lưng tôi được chụp bởi phi công phụ của máy bay theo dõi vào khoảnh khắc ngay sau khi bánh xe nhấc lên khỏi mặt đất, lần đầu tiên.
Esta fotografia foi tirada pelo copiloto, no nosso avião de perseguição, momentos após as rodas terem deixado o solo pela primeira vez.
Grenouille cần một khoảnh khắc để tin tưởng rằng hắn đã tìm thấy một địa điểm trên trái đất nơi hầu như vắng bóng mùi.
Grenouille precisou de alguns instantes para finalmente acreditar que tinha encontrado um local na terra onde o sentido estava quase ausente.
Những khoảnh khắc sung sướng đó hẳn sẽ không bao giờ tìm được nếu không có những yếu tố sau: (1) nguồn nước dồi dào trên đất, (2) nhiệt lượng và ánh sáng vừa đủ từ mặt trời, (3) bầu khí quyển với hỗn hợp khí thích hợp cho sự sống, và (4) đất đai màu mỡ.
Tais prazeres seriam impossíveis sem: (1) a abundância de água na Terra, (2) a quantidade certa de calor e de luz do Sol, (3) a atmosfera com sua mistura correta de gases e (4) o solo fértil.
Chúng ta lướt qua quá khứ...... và ngay khoảnh khác này đây, ngày hôm nay...... những người bạn đã gặp, những cuộc đời qua nhiều thế hệ...... và ở khắp nơi trên khắp trái đất này...... cùng chảy về đây và gặp bạn tại nơi này...... như một dòng nước mát đầy sinh lực, nếu như bạn chịu mở rộng tấm lòng và uống nó.
Nós todos viemos de tão longe, e neste momento presente, neste dia, todas as pessoas que encontrarem, toda aquela vida, proveniente de gerações e de tantos lugares de todo o mundo, flui unida e encontra- vos aqui, como uma água da vida, se apenas abrirem o vosso coração e beberem.
Với chúng tôi, đó là một khoảnh khắc tuyệt vời, bởi vì giờ - (Vỗ tay) - chúng tôi cuối cùng cũng có thể tự do sử dụng những gì đã học, tạo nên một dự án được xây dựng như cách của favela từ mặt đất lên, từ dưới lên, mà không có quy hoạch tổng thể.
Para nós, foi um momento espantoso, porque... (Aplausos) ... porque finalmente tínhamos a liberdade de unir todas as lições que tínhamos aprendido e criar um projeto construído da mesma forma da construção da favela, a partir do rés, de baixo para cima. sem plano diretor.
Hughes mô tả bức tranh như là một khoảnh khắc cực kỳ ngây ngất về thị giác: các ngôi sao đang ở trong một xoáy tuyệt vời, có thể làm ta gợi nhớ lại cơn sóng thần Hokusai, sự chuyển động trên trời cao được phản chiếu bởi sự chuyển động của cây bách trên mặt đất bên dưới, và tầm nhìn của họa sĩ đã được "dịch thành một lớp sơn dày, mạnh mẽ".
Hughes descreve essa obra como um momento de extremo êxtase visionário: as estrelas em um grande turbilhão lembram A Grande Onda de Hokusai, enquanto o movimento no céu é refletido pelo movimento do cipreste e a visão do pintor é "traduzida em um consistente e enfático plasma de pintura".

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de khoảnh đất em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.