O que significa lập biên bản em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra lập biên bản em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar lập biên bản em Vietnamita.

A palavra lập biên bản em Vietnamita significa verbalizar, multar. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra lập biên bản

verbalizar

multar

Veja mais exemplos

À nhưng tôi phải lập biên bản cho thằng Charlie Sheen này đã.
Adoraria, mas tenho de identificar aqui o Charlie Sheen.
Tại Colombia: “Năm rồi, cảnh sát lập biên bản... khoảng 10.000 vụ giết người và 25.000 vụ cướp có vũ trang”.
Da Colômbia: “No ano passado, a polícia registrou . . . cerca de 10.000 assassinatos e 25.000 assaltos a mão armada.”
Trong khi những nhà toán học và thống kê học ưu tú và những nhà lý thuyết thường là những nhà kiến trúc trong lĩnh vực mở rộng của khoa học, đa số còn lại là nhà khoa học ứng dụng cơ bản, bao gồm một phần lớn của những người có thể gọi là của xếp hạng đầu tiên, là những người lập bản đồ địa hình, họ tìm kiến các biên giới, họ tạo các con đường, họ nâng cao các tòa nhà trên đường đi.
Enquanto que matemáticos, estatísticos e teóricos de elite servem, frequentemente, de arquitectos no reino crescente da ciência, a grande maioria dos que estudam ciências básicas aplicadas, incluindo uma grande parte dos que são considerados de topo, são quem mapeia o terreno, explora as fronteiras, e abre caminhos. Eles constroem os edifícios pelo caminho.
Sau khi các nhóm đó đã biên soạn bản liệt kê của họ rồi, hãy mời một học sinh chia sẻ với lớp học bản liệt kê các giáo lý mà nhóm của em đó đã lập ra.
Depois que os grupos tiverem compilado suas listas, peça a um aluno que compartilhe com a classe a lista de doutrinas que seu grupo criou.
Cả Cohn và Cohnheim đều bị ấn tượng bởi công trình của Koch và khi Cohn, vào năm 1876, xuất bản công trình của Koch trong một tờ báo của ngành thực vật học mà ông làm biên tập viên thì Koch đã lập tức trở nên nổi tiếng.
Ambos, Cohn e Cohnheim ficaram profundamente impressionados com o trabalho de Koch e quando Cohn, em 1876, publicou o trabalho de Koch no Botanical Journal do qual ele era editor, Koch imediatamente tornou-se famoso.
Mười năm qua, hết chi tiết nọ đến chi tiết kia bao hàm từ việc thiết lập pháp lý, cho tới các khám phá nghiên cứu đa dạng, các kế hoạch viễn thông, như tôi đã nói, các đội luật sư, biên bản ghi nhớ thành lập nên Hội đồng Ủy thác của Quần đảo Phượng hoàng.
Os últimos dez anos têm sido detalhe após detalhe, desde criar legislação a múltiplas expedições de investigação, a planos de comunicação, como eu disse, equipas de advogados, acordos bilaterais, a criação da Comissão de Confiança das Ilhas Fénix.
Một hình là dạng thức của một vật thể hoặc bản phác thảo, đường biên, mặt phẳng ngoài của nó, đối lập với những thuộc tính khác như màu sắc, chất liệu hay thành phần vật liệu của vật thể đó.
Uma forma é a forma de um objeto ou o seu limite externo, estrutura de tópicos, ou a superfície externa , ao contrário de outras propriedades, como cor, textura ou composição do material.
Thorstein Veblen vào năm 1900, trong tác phẩm Những khái niệm cơ bản của khoa học kinh tế, đối lập những người theo chủ nghĩa cận biên tân cổ điển, tức theo bước Alfred Marshall, với những triết thuyết của trường phái Áo.
Thorstein Veblen em 1900, em Preconceptions of Economic Science, contrastou os marginalistas neoclássicos na tradição de Alfred Marshall com os filósofos da Escola Austríaca.
Tôi nói một ẩn dụ: Trong khi những nhà toán học và thống kê học ưu tú và những nhà lý thuyết thường là những nhà kiến trúc trong lĩnh vực mở rộng của khoa học, đa số còn lại là nhà khoa học ứng dụng cơ bản, bao gồm một phần lớn của những người có thể gọi là của xếp hạng đầu tiên, là những người lập bản đồ địa hình, họ tìm kiến các biên giới, họ tạo các con đường, họ nâng cao các tòa nhà trên đường đi.
Uma metáfora servirá aqui: Enquanto que matemáticos, estatísticos e teóricos de elite servem, frequentemente, de arquitectos no reino crescente da ciência, a grande maioria dos que estudam ciências básicas aplicadas, incluindo uma grande parte dos que são considerados de topo, são quem mapeia o terreno, explora as fronteiras, e abre caminhos. Eles constroem os edifícios pelo caminho.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de lập biên bản em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.