O que significa lòng dạ em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra lòng dạ em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar lòng dạ em Vietnamita.

A palavra lòng dạ em Vietnamita significa tripa, fígado, bofe, folharada, cerne. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra lòng dạ

tripa

fígado

bofe

folharada

cerne

Veja mais exemplos

Cần có lòng dạ sắt đá, rồi ta mới lo liệu được tất cả các thứ khác.
Tal como tudo o resto que tivemos de fazer desde então.
Sao các anh lại muốn cho mình phải bị diệt vong vì lòng dạ chai đá?
Quereis perecer por causa da dureza de vosso coração?
Chúa Giê-su biết lòng dạ người ta (23-25)
Jesus sabe o que há nos homens (23-25)
Mày còn lòng dạ để chơi sao?
Pare de resmungar sobre isso.
‘Xin hãy rèn-luyện lòng dạ tôi’
“Refina-me os rins e o coração
Sao các anh lại muốn cho mình phải bị diệt vong vì lòng dạ achai đá của mình?
Quereis perecer por causa da adureza de vosso coração?
Nhận thấy rõ lòng dạ Ðắc Tuyên, hai viên tướng trên hưởng ứng ngay.
É certo e sabido que, lá em cima, andam ambos agora de braço dado.
Cả 3 đều xinh đẹp nhưng lòng dạ lại đen tối.
As três tinham rostos lindos, mas corações vis e negros.
11 Thế nên, lòng dạ tôi xao động về Mô-áp+
11 É por isso que meu coração treme por Moabe,+
Nhưng Ngài muốn biết lòng dạ của Áp-ra-ham yêu thương Ngài đến đâu.
Mas queria saber quanto Abraão o amava.
Lòng dạ của chúng ta được Đức Giê-hô-va luyện lọc bằng cách nào?
De que modo Jeová refina nossos rins e coração simbólicos?
* Cụm từ “lòng dạ của con cái loài người là giả dối” có nghĩa gì đối với các em?
* O que significa para vocês a frase “inconstante é o coração dos filhos dos homens”?
Hiệu quả là sự thay đổi lòng dạ người ta làm họ trở thành những người yêu chuộng hòa bình.
O efeito é a mudança de coração, que transforma as pessoas em amantes da paz.
Kết quả là hai môn đồ nói với nhau rằng: “Lời Ngài nung nấu lòng dạ chúng ta biết bao!”
Mais tarde, os discípulos disseram: “Não se nos abrasavam os corações quando nos falava?”
Nếu cậu ấy là một kẻ thái nhân cách, đó là bởi mọi thứ trong lòng dạ tôi đều là sai.
Se é um psicopata, é porque todos os meus instintos são errados.
Ngài biết rằng ngay cả sự thật cũng không thay đổi được đầu óc và lòng dạ kiêu căng của họ.
Sabia que nem mesmo a verdade mudaria as mentes e os corações orgulhosos deles.
Đánh lừa lòng dạ như thế có thể mang lại hậu quả tai hại lâu dài (Giê-rê-mi 17:9; Giu-đe 4).
Tal traição do coração pode causar dano permanente.
Lời của Đức Chúa Trời cũng cho chúng ta biết lòng dạ con người dối trá và khó lường được (Giê-rê-mi 17:9).
A Palavra de Deus também nos informa de que o coração humano é traiçoeiro e desesperado.
8 Vua Đa-vít cầu xin: “Đức Giê-hô-va ôi! Xin hãy dò-xét và thử-thách tôi, rèn-luyện lòng dạ tôi”.
8 Davi orou: “Examina-me, ó Jeová, e põe-me à prova; refina-me os rins e o coração.”
Đúng vậy, lòng dạ của người bất toàn là hay bội bạc, lừa dối hay không ngay thẳng và hướng về điều ác (Giê-rê-mi 17:9).
(Gênesis 8:21) Sim, o coração humano, imperfeito, é “traiçoeiro”, enganoso ou manhoso, e inclinado para o mal. — Jeremias 17:9.
Bởi lẽ lòng dạ con người dối trá, một trưởng lão rất dễ dành ra nhiều thì giờ cho một công việc nào mà anh thích nhất.
Por ser enganoso o coração humano, é muito fácil o ancião gastar mais tempo do que devia naquilo que considera ser mais prazeroso.
Nê Phi khiển trách các anh của mình về lòng dạ chai đá của họ và nhắc nhở họ cách nhận được mặc khải cho bản thân họ.
Néfi puniu seus irmãos pela dureza de coração deles e lembrou-lhes sobre como receber revelação por si mesmos.
Chúa Giê-su Christ, đấng vĩ đại có thể thúc đẩy lòng dạ và làm nhạy bén lương tâm, đã có thể thúc đẩy người ta thay đổi.
Jesus Cristo, o grande motivador de corações e sensibilizador de consciências, conseguia induzir as pessoas a fazer mudanças.
Chữ “trung thành” khiến người ta nghĩ đến tính trung thực, một lòng một dạ và hết lòng tận tụy.
A palavra “lealdade” traz à mente virtudes como veracidade, fidelidade e dedicação.
10 Giống như những người lãnh đạo chính trị đó, những nhà lãnh đạo tôn giáo Do Thái vào thế kỷ thứ nhất có lòng dạ sắt đá (Lu-ca 11:47-52).
10 Os líderes religiosos judeus do primeiro século, iguais a esses pastores políticos, tinham coração empedernido.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de lòng dạ em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.