O que significa sự xếp hạng em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra sự xếp hạng em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar sự xếp hạng em Vietnamita.

A palavra sự xếp hạng em Vietnamita significa colocação, Colocação. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra sự xếp hạng

colocação

Colocação

Veja mais exemplos

Ứng dụng được xếp hạng dựa trên sự kết hợp của xếp hạng, đánh giá, tải xuống và các yếu tố khác.
Os apps são classificados de acordo com uma combinação de classificações, resenhas, downloads e outros fatores.
Trong từng mức độ nghiêm trọng, các sự cố được xếp hạng theo số lượng mặt hàng bị ảnh hưởng.
Dentro de cada nível de gravidade, os problemas são classificados pelo número de itens afetados.
Trường của cô ấy thực sự được xếp hạng trong danh sách các trường công lập tốt nhất của nước ta, và lúc đó nó đang bị phá bỏ bởi chính quyền bang Rio de Janeiro để xây dựng, tôi không đùa với các bạn đâu, bãi giữ xe cho World Cup ngay trước khi sự kiện diễn ra.
Sua escola está entre as melhores escolas públicas deste país, e seria demolida pelo governo estadual do Rio de Janeiro para construir, sem brincadeira, um estacionamento para a Copa do Mundo logo antes do evento.
Những người theo chủ nghĩa tự do, thường xếp hạng sự công bằng nghĩa là tất cả mọi người được đối xử ngang bằng -- trên cả lòng trung thành.
Nestes estudos, os liberais, em média, colocaram a igualdade de classes — significando aqui que todos são tratados da mesma maneira — acima da lealdade.
Nhưng thử đoán xem điều gì thực sự điên rồ: cách những cơ quan xếp hạng này hoạt động.
Porém, reparem no que é mesmo louco: a forma como estas agências de notação financeira funcionam.
Việc xếp hạng dựa trên sự kết hợp của bốn số liệu về: doanh thu, lợi nhuận, tài sản và giá trị thị trường.
O ranking é baseado em quatro critérios: vendas, lucro, ativos e valor de mercado.
Lãnh đạo là một sự lựa chọn Không phải bảng xếp hạng Tôi biết nhiều người ở vị trí cao nhất của tổ chức không phải là lãnh đạo thực thụ.
Conheço pessoas no topo da carreira nas suas organizações que não são líderes nenhuns.
Sự phổ biến của video đã khiến album đứng số một trong bảng xếp hạng các album, nhưng Jackson không nhận được sự hỗ trợ việc phát hành video ca nhạc thứ ba trong album.
A popularidade do vídeo fez o álbum voltar à liderança da Billboard 200, mas a gravadora de Jackson não apoiou o lançamento do terceiro vídeo do álbum.
Đây là sự thay đổi trong mức đo ý thích, sự thay đổi từ lần đầu tiên họ xếp hạng cho đến lần thứ hai họ xếp hạng.
Esta é a diferença na avaliação de preferência, a diferença entre as duas vezes que ordenaram as impressões.
Bảng xếp hạng nhanh chóng giành được sự đón nhận, bắt đầu có thêm nhiều quốc gia, còn Music & Media trở thành một ấn phẩm của Billboard từ tháng 1 năm 1986.
O Eurochart rapidamente ganhou fama, quando inclui mais países e a Music & Media se tornou uma publicação na Billboard Magazine em janeiro de 1986.
Bia Trappist (tu sự dòng Luyện tâm) của Tu viện Westvleteren nhiều lần được xếp hạng là bia tuyệt nhất thế giới.
A cerveja trapista Westvleteren Brewery tem sido repetidamente classificada como a melhor cerveja do mundo.
Ca khúc "Hips Don't Lie" đã giúp ca sĩ người Colombia Shakira có được đĩa đơn đầu tiên đứng quán quân tại bảng xếp hạng này, từ khi sự nghiệp cô khởi đầu năm 1996.
"Hips Don't Lie" deu a Shakira seu primeiro single número um desde que iniciou sua carreira em 1996.
Mục đích của bảng xếp hạng là khuyến khích cải thiện sự hiện diện của các viện nghiên cứu trên web và thúc đẩy việc công bố các nghiên cứu khoa học.
O objetivo da lista é melhorar a presença das universidades e instituições de pesquisa na web e promover a publicação em acesso aberto dos resultados científicos.
Một vài dịp, Jaebeom đã xếp hạng 1 tại trending topics của Twitter, ngay cả khi sự kiện Oscars diễn ra vào ngày 8 tháng 3 năm 2010.
Em vários momentos, Jaebeom foi o número um no trending topic do Twitter, até mesmo ultrapassando o Oscar no dia 8 de Março de 2010.
Cuối cùng là một thất bại, những nỗ lực xâm lược có tầm quan trọng lịch sử vĩ mô bởi vì họ đặt ra một giới hạn cho việc bành trướng của người Mông Cổ và xếp hạng như các sự kiện xác định quốc gia trong lịch sử của Nhật Bản.
Apesar de terem falhado, as tentativas de invasão são de grande importância histórica, impondo uma freada na expansão mongol, expressando um ponto chave no rumo da história do Japão como nação.
Từ 2007 đến 2008, Bảng xếp hạng di động được sử dụng để phân tích sự phổ biến của các bài hát trên các trang nghe nhạc trực tuyến.
De 2007 a 2008, uma seção de Mobile Ranking ("ranking móvel") foi usada para classificar a popularidade das canções baixadas em telefones celulares e de sites de música.
Trên trang tổng quan về bản phát hành, bạn có thể xem bản phát hành sản xuất gần đây nhất của ứng dụng hoạt động như thế nào liên quan đến lượt cài đặt, gỡ cài đặt, cập nhật, xếp hạng, đánh giá, số sự cố và ANR.
No "Painel da versão", é possível ver o desempenho da versão de produção mais recente do seu app em relação a instalações, desinstalações, atualizações, classificações, resenhas, falhas e ANRs.
Cũng giống như việc những quảng cáo ở vị trí cao hơn thường có CPC thực tế cao hơn (do sự cạnh tranh và một phần là do Ngưỡng xếp hạng quảng cáo cao hơn), quảng cáo đi kèm phần mở rộng cũng thường có CPC thực tế cao hơn do hiển thị nổi bật hơn.
Assim como os anúncios em posições superiores geralmente têm um CPC real mais alto (devido à concorrência e, em parte, à classificação mínima do anúncio mais elevada), os anúncios com extensões também costumam ter um CPC real mais alto por terem mais destaque.
Tiếng vang của Houston trên các bảng xếp hạng âm nhạc đại chúng, cũng như sự nổi danh của cô trên MTV, khởi đầu từ video âm nhạc của ca khúc "How Will I Know", đã truyền cảm hứng tới các nữ nghệ sĩ da màu theo chân sự thành công của cô.
Whitney alcançou grandes sucessos nas paradas de música popular, bem como sua proeminência na MTV, começando com seu vídeo de How Will I Know, permitiu várias artistas femininas afro-americanas seguirem seu sucesso.
Những thành công trong sự nghiệp của cô đã được ghi nhận bởi tạp chí Forbes năm 2002, với việc Spears được xếp hạng là ngôi sao quyền lực nhất thế giới.
Sua carreira de sucesso foi destacada pela Forbes em 2002, sendo Spears classificada como a celebridade mais poderosa do mundo.
Lưu ý: Sự xuất hiện của một Bảng tri thức cho nhà xuất bản không ảnh hưởng đến xếp hạng các trang từ nhà xuất bản đó trong kết quả của Google Tìm kiếm.
Observação: a aparência de um Painel de informações de um editor não afeta a classificação das páginas desse editor nos resultados da Pesquisa Google.
Ví dụ: nếu bạn đã chặn danh mục quảng cáo từ các trang vào Thứ Ba tuần trước và sau đó tạo bảng xếp hạng mới vào ngày hôm sau, bạn sẽ thấy hai sự kiện này được đánh dấu trong báo cáo của mình.
Por exemplo, se você bloqueou a exibição de uma categoria de anúncios em suas páginas na última terça-feira e, então, criou uma nova classificação no dia seguinte, verá esses dois eventos marcados nos relatórios.
Bảng xếp hạng được xác định thông qua phân tích về sự tham gia của người tiêu dùng, phủ sóng truyền thông, tương tác và chỉ mục cộng đồng của nhiều nhóm nhạc nữ sử dụng dữ liệu lớn được thu thập từ ngày 7 tháng 5 đến ngày 8 tháng 6.
Os rankings foram determinados através de uma análise da participação do consumidor, cobertura da mídia, interação e índices comunitários de vários grupos femininos usando grandes dados coletados de 7 a 8 de junho.
Kết quả tìm kiếm của Google Google Maps và trên điện thoại có ứng dụng " Địa điểm " của bạn Chúng tôi thậm chí đã tạo ra Google Hotpot - đó là một công cụ mới để xếp hạng, lưu và chia sẻ rất nhiều địa điểm thực sự nhanh chóng
Resultados de pesquisa do Google Google Maps e no seu celular com o aplicativo " Google Places " Criamos até o Google Hotpot - uma nova ferramenta para avaliar, salvar e compartilhar lugares muito rápido

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de sự xếp hạng em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.