O que significa tam quan em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra tam quan em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar tam quan em Vietnamita.

A palavra tam quan em Vietnamita significa abóbada, arco, arcada, Caixaforte, chave. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra tam quan

abóbada

arco

(archway)

arcada

(archway)

Caixaforte

chave

Veja mais exemplos

Cách chắc chắn nhất để bắt con quý vị bớt cơn tam bành là quan tâm tới chúng ngay khi chúng nổi cơn.
A maneira mais segura de levarem o vosso filho a berrar cada vez mais alto é prestarem-lhe atenção na primeira vez que ele fizer uma birra.
Hội Tam Hoàng không là mối quan tâm của mày ngay lúc này.
A Tríade não é sua preocupação no momento.
Có liên quan đến đao pháp của Tam quân phủ sứ à?
Cabe totalmente ao comandante supremo.
Những người liên quan đến chuyện này sẽ phái đến Tam Quân phủ.
Enviarei todos os criados relacionados a este acidente ao grande exército para que não seja mais um problema.
Những người này đều có liên quan tới một âm mưu lật đổ Đệ tam Đế chế.
Estas pessoas estão envolvidas em uma conspiração para derrubar o Terceiro Reich.
Có thể chia lịch sử liên quan đến định lý ra làm bốn phần: khám phá và hiểu biết về bộ ba số Pythagoras, hiểu biết về mối quan hệ giữa các cạnh của một tam giác vuông, hiểu biết về các mối quan hệ giữa các cạnh chung một góc trong tam giác, và các chứng minh định lý dựa trên phương pháp suy diễn từ hệ tiên đề.
A história do teorema pode ser dividida em quatro partes: o conhecimento de trios pitagóricos, conhecimento da relação entre os lados de um triângulo retângulo, conhecimento das relações entre ângulos adjacentes, e demonstrações do teorema dentro de sistemas dedutivos.
Các sĩ quan quản lý trại thường chế giễu vì anh đeo tam giác tím, phù hiệu dành cho tù nhân Nhân Chứng.
Autoridades do campo muitas vezes zombavam de seu triângulo roxo, a insígnia que identificava os prisioneiros como Testemunhas de Jeová.
Ngoài việc tham gia các cuộc họp, Nixon còn tham quan các kỳ quan kiến trúc như Tử Cấm thành, Minh thập tam lăng, và Trường Thành.
Quando não estava em reuniões, Nixon visitou maravilhas arquitetônicas, incluindo a Cidade Proibida, Ming Tombs e a Grande Muralha.
Betelgeuse cũng là ngôi sao dễ tìm, do nó nằm trên vai của chòm sao Lạp Hộ (Orion), điều này hỗ trợ những người quan sát sao trong việc tìm kiếm tam giác.
Betelgeuse é particularmente fácil de localizar, sendo um no ombro de Orion, que auxilia na busca de astrônomos do triângulo.
Trận Philippi đã đánh dấu giai đoạn đỉnh cao trong sự nghiệp của Antonius: tại thời điểm đó, ông là vị tướng La Mã nổi tiếng nhất và là thành viên quan trọng nhất trong bộ Ba Tam hùng lần thứ hai.
A Batalha de Filipos foi o ponto mais alto da carreira de Marco Antônio, que era, na época, o mais famoso general romano e o membro mais sênior do Segundo Triunvirato.
Tam đang quan sát dấu hiệu ném bóng.
Tam à espera do sinal.
Mậu dịch tam giác với New England, Tây Ấn, và châu Âu biến Newfoundland thành nơi có vai trò quan trọng về kinh tế.
Um comércio triangular com a Nova Inglaterra, as Índias ocidentais, e Europa deu a Terra Nova um papel econômico importante.
Marcus Rhoades cho rằng bài báo của McClintock trên tạp chí Genetics năm 1929 về đặc điểm các nhiễm sắc thể tam bội của ngô đã tạo ra sự quan tâm khoa học đến di truyền tế bào ở ngô, với 10 trong 17 tiến bộ đáng kể trong lĩnh vực này được thực hiện bởi các nhà khoa học Cornell từ năm 1929 đến năm 1935.
Marcus Rhoades observou que o artigo de McClintock de 1929 na revista Genetics onde caracterizou os cromossomos de milho triplóides, desencadeaou interesse científico em citogenética de milho, e atribuiu a ela 10 dos 17 avanços significativos nesta area, feitos por cientistas da Cornell entre 1929 e 1935.
Một tài liệu tham khảo có ghi: “Thuyết Tam Vị Nhất Thể muốn được phát triển và diễn đạt phải cần đến các quan niệm và thể loại của văn hóa Hy Lạp”.
Uma obra de referência declara: “A teologia trinitária precisou da ajuda de conceitos e categorias helenísticos para ser desenvolvida e expressa.”
Người chết là Quan Tam Phẩm Tuyết đại nhân.
O falecido era Xue do 3o nível...
Ông nói bất cứ điều gì đó không sử dụng số liệu thống kê thực tế, là một lời nói dối - Nhưng hình tam giác lớn ở đây là cách chúng ta đối phó với điều này từ một quan điểm cộng đồng.
Hans Rosling diz que nada que use estatísticas reais é uma mentira, mas a grande diferença aqui é como nós lidamos com isto do ponto de vista do público.
Cấu trúc trạng thái rắn có liên quan đến SnCl2 và PbCl2 và các nguyên tử thiếc cạnh năm nguyên tử lân cận nguyên tử brom trong một cấu hình bipyramidal hình tam giác.
A estrutura do estado sólido está relacionada ao SnCl2 e ao PbCl2 e os átomos de estanho possuem cinco átomos de bromo vizinhos em uma configuração bipiramidal aproximadamente trigonal.
Đúng ngày 18 tháng 3, quân đội đã chiếm lĩnh những vị trí quan trọng xung quanh thủ đô, và một cuộc tranh cử ngay lập tức được tổ chức trong Quốc hội dưới sự chỉ đạo của In Tam.
No dia seguinte - 18 de março - o exército assumiu posições ao redor da capital, e um debate realizou-se dentro da Assembleia Nacional sob a direção de In Tam.
Cơn tam bành sẽ trở thành, theo cách gọi của các nhà tâm lý trẻ em một hành vi chức năng, vì đứa trẻ đã biết rằng nó có thể có sự quan tâm của cha mẹ nhờ việc đó.
A birra tornar-se-á naquilo a que os psicólogos infantis chamam um comportamento funcional, já que a criança aprende que consegue atenção parental agindo assim.
Các chủ đề phổ biến bao gồm "khủng bố, âm mưu chính trị, sự đuổi bắt, hoặc các quan hệ tam giác lãng mạn dẫn đến giết người".
Temas comuns incluem terrorismo, conspiração política, perseguição e triângulos amorosos que levam a assassinato.
Một tranh chấp lãnh thổ với Sudan về vùng được gọi là Tam giác Hala'ib, khiến quan hệ ngoại giao giữa hai nước vẫn còn nhiều trở ngại.
A disputa territorial com o Sudão em uma área conhecida como Triângulo Hala'ib , fez com que as relações diplomáticas entre os dois permanecem tensas.
Chúng tôi có sự giáo dục liên quan tới cách kể chuyện theo hình tam giác bên cạnh các phương tiện truyền thông xã hội.
Temos a educação ligada à narração de histórias em triangulação junto dos "media" sociais.
Tại Nhật Bản, nguồn gốc của truyền thống tham quan du lịch các địa điểm đẹp đầu tiên không rõ ràng, nhưng các chuyến tham quan ghi nhận sớm trong lịch sử Nhật Bản là chuyến đi năm 1689 của Matsuo Basho đến nơi mà thời điểm đó là "cực Bắc" của Nhật Bản, diễn ra không lâu sau khi Hayashi Razan phân loại "Nhật Bản tam cảnh" vào năm 1643.
As origens das antigas tradições de visitas a lugares pitorescos não são claras, mas a primeira excursões turística foi a viagem de Matsuo Basho em 1689 para o "extremo norte" do Japão, que aconteceu logo após Hayashi Razan ter categorizado as Três Vistas do Japão em 1643.
Trong một bài báo ra gần đây được in trong tờ báo tam cá nguyệt Adolescence, ông David A. de Vaus, thạc sĩ ở trường Đại học LaTrobe, Victoria, Úc-dại-lợi, có nói rằng “trong địa hạt thiêng liêng (trong trường hợp này là tín ngưỡng tôn giáo), ảnh hưởng của cha mẹ là quan trọng hơn bạn bè” trong việc uốn nắn đường lối tôn giáo của con cái họ.
Num artigo publicado recentemente na revista trimestral Adolescence, David A. de Vaus, Ph. D., da Universidade LaTrobe, em Vitória, Austrália, relatou que “no domínio do sacro (neste caso, as crenças religiosas), os pais são mais importantes do que os colegas” em orientar o rumo religioso que os filhos irão tomar.
Bây giờ điều quan trọng là phải tìm ra Quang Minh kiếm. Trước khi Tam Dương hội tụ, phải về Tây Kỳ.
Agora, antes de qualquer coisa, devemos encontrar a espada de luz e retorná-la a Xiqi antes dos três sóis convergirem.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de tam quan em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.