O que significa thầy tu dòng Tên em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra thầy tu dòng Tên em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar thầy tu dòng Tên em Vietnamita.
A palavra thầy tu dòng Tên em Vietnamita significa jesuíta, jesuita, jezuíta. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra thầy tu dòng Tên
jesuíta(jesuit) |
jesuita
|
jezuíta
|
Veja mais exemplos
Tôi hoàn tất sự giáo dục căn bản ở một trường đạo do các thầy tu dòng Tên điều hành. Terminei a educação básica numa escola religiosa administrada por jesuítas. |
Theo ông Giuseppe Bonsirven, một thầy tu dòng Tên, “điều này hoàn toàn phù hợp với việc dùng biểu tượng trong thư [gửi cho người Hê-bơ-rơ]”. Para o jesuíta Giuseppe Bonsirven, “isso concorda perfeitamente com todo o simbolismo da epístola [aos Hebreus]”. |
(2 Ti-mô-thê 3:1-5) Một viện trưởng đại học thuộc thầy tu dòng Tên nói: “Chúng ta có một truyền thống các tiêu chuẩn đã bị thách thức và bị cho là thiếu sót hoặc không còn hợp thời nữa. (2 Timóteo 3:1-5) O reitor de uma universidade jesuíta declarou: “Temos tido um conjunto tradicional de normas que têm sido desafiadas e consideradas faltosas ou fora de moda. |
Vào năm 1633, Cyril Contari, tổng giám mục giáo đô địa phận Beroea (hiện nay là Aleppo) là người có tư thù với Lucaris và được các thầy tu Dòng Tên ủng hộ, cố thương lượng với người Ottoman để mua chức đại thượng phụ. Em 1633, Cirilo Contari, metropolitano de Beréia (atual Alepo), inimigo pessoal de Lucaris que tinha o apoio dos jesuítas, tentou negociar a compra do trono patriarcal com os otomanos. |
Vì Lucaris có những ý tưởng đó và ác cảm đối với Giáo Hội Công Giáo La Mã, nên những người ủng hộ việc thống nhất với người Công Giáo bên trong Giáo Hội Chính Thống, cùng những thầy tu Dòng Tên đã thù hận và bắt bớ ông. Essas idéias, junto com sua aversão à Igreja Católica Romana, fizeram de Lucaris objeto de ódio e perseguição dos jesuítas e dos membros da Igreja Ortodoxa favoráveis à união com os católicos. |
Thầy tu trẻ dòng Tên người Bồ Đào Nha Sebastião Rodrigues (dựa trên nguyên mẫu người Ý trong lịch sử là Giuseppe Chiara) được gửi đến Nhật Bản để cứu giúp các Giáo hội địa phương và điều tra các báo cáo rằng người thầy của mình, một thầy tu dòng Tên tên là Ferreira, dựa trên Cristóvão Ferreira, đã cam kết bỏ đạo. O jovem padre jesuíta Português Sebastião Rodrigues (baseado na figura histórica do Italiano Giuseppe Chiara) viaja ao Japão para socorrer a Igreja local e investigar relatos de que se mentor, um padre jesuíta no Japão chamado Ferreira (baseado em Cristóvão Ferreira), cometeu apostasia. |
Một thầy tu Dòng Phanxicô tên gọi Luis Sotelo, cải đạo tại một vùng ngày nay là Tokyo, thuyết phục cha con Tokugawa Ieyasu và Tokugawa Hidetada cử ông làm đại diện tới Tân Tây Ban Nha (Mexico) trên một con thuyền của Tướng quân Shōgun, với mục đích thúc đẩy hiệp ước thương mại . Um monge franciscano chamado Luis Sotelo, que estava proselitizando na área que hoje é Tóquio, convenceu Tokugawa Ieyasu e seu filho Tokugawa Hidetada a mandá-lo como um representante para a Nova Espanha (México) em um de seus navios, para avançar no tratado de comércio. |
Một ngày nọ, tôi thảo luận Kinh Thánh với một kỹ sư xây dựng; ông thường tiếp xúc với những thầy tu dòng Tên. Um dia iniciei uma palestra bíblica com um engenheiro civil que tinha bastante contato com professores jesuítas. |
Tuy nhiên, vào năm 1638, các thầy tu Dòng Tên và những người Chính Thống hợp tác với nhau, buộc cho Lucaris tội mưu phản Đế Quốc Ottoman. Em 1638, porém, os jesuítas e seus colaboradores ortodoxos acusaram Lucaris de alta traição contra o Império Otomano. |
Ông đã nói chuyện với một thầy tu dòng Tên nhưng người này không trả lời được các câu hỏi của ông về lời tiên tri Kinh Thánh. Ele havia conversado com um jesuíta que não conseguiu responder a suas perguntas sobre profecias bíblicas. |
Kẻ thù của Lucaris, phần lớn là những thầy tu Dòng Tên và ủy hội giáo tông lợi hại, có thẩm quyền tuyệt đối là Congregatio de Propaganda Fide (Thánh Bộ Truyền Bá Đức Tin), tiếp tục vu khống và lập mưu hại ông. Os inimigos de Lucaris, principalmente os jesuítas e a todo-poderosa e amedrontadora Congregatio de Propaganda Fide (Congregação Para a Propagação da Fé), de origem papal, não paravam de caluniá-lo e tramar sua remoção. |
“Nhằm đeo đuổi mục đích này, các thầy tu Dòng Tên sử dụng mọi thủ đoạn—sự xảo quyệt, vu khống, nịnh hót và nhất là hối lộ, là thứ vũ khí hữu hiệu nhất thời đó để tranh thủ ân huệ của giới cầm quyền [Ottoman]”, theo nhận định của sách Kyrillos Loukaris. “Para atingir esse objetivo, os jesuítas usaram todos os meios — astúcia, calúnia, bajulação e, acima de tudo, suborno, uma arma de eficácia incomparável para granjear o favor dos maiorais [otomanos]”, observa a obra Kyrillos Loukaris. |
Được một nguồn tin miêu tả là một "nhà tổ chức kiên quyết, khá cần cù", ông đã không thành công trong việc có một bằng cấp, nhưng theo thầy tu dòng Tên, Cha François Ponchaud, ông ta có sở thích với văn học Pháp cổ điển và những tác phẩm của Karl Marx. Descrito por uma fonte como um “organizador determinado e laborioso”, ele não conseguiu obter um diploma, mas de acordo com o sacerdote jesuíta François Ponchaud, ele adquiriu um gosto pelos clássicos da literatura francesa, bem como para as obras de Karl Marx. |
Đó là khi các thầy tu truyền giáo dòng Tên ở Peru phát hiện ra vỏ cây cinchona, bên trong loại vỏ đó có chứa Quinin, vẫn là một cách chữa bệnh hiệu quả cho đến ngày nay. Quando os missionários jesuítas descobriram a casca da cinchona no Peru, e que dentro dessa casca havia quinina que é ainda hoje uma cura eficaz para a malária. |
Năm 1678, Titus Oates, một thầy tu Anh giáo và dòng Tên, đã cảnh báo một cách giả dối vềa "Âm mưu của Giáo hoàng" nhằm ám sát nhà vua, thậm chí cáo buộc hoàng hậu có nhúng tay vào. Tito Oates, que havia sido alternadamente um padre anglicano e jesuíta, falsamente falou em 1678 sobre um "Complô Papista" para assassinar o rei, até mesmo acusando a rainha de cumplicidade. |
Hai thầy tu Công giáo thuộc dòng Dominique là Pedro Vazquez và Joan Bautista Paulo đã khai ra tên của ông khi bị tra tấn. E também dois padres cristãos, os dominicanos Pedro Vazquez e Joan Bautista Paulo, deram seu nome sob tortura. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de thầy tu dòng Tên em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.