O que significa yêu người em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra yêu người em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar yêu người em Vietnamita.
A palavra yêu người em Vietnamita significa filantrópico. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra yêu người
filantrópico(philanthropic) |
Veja mais exemplos
Yêu người thay vì của cải tiền bạc Ame as pessoas, não o dinheiro e os bens |
Nàng chỉ yêu người chiến thắng. Elas gostam é dos vencedores! |
♫ "Ôi Clonie, tôi yêu người biết chừng nào. "Oh Clonie, como te amo!" ♫ |
♪ Tôi đã yêu người rất lâu ♪ Amei-te por tanto tempo |
Tôi yêu người đàn ông này; dáng vẻ của ông ta thực sự vô giá. Adoro este tipo; tem uma expressão impagável. |
Có thể là tôi yêu người đàn ông xấu Talvez eu goste de homens malvados. |
Chỉ là tôi rất yêu người phụ nữ này. Eu amo esta mulher. |
Phải rồi, tên người yêu Người sói của cô đã chết lâu rồi. Sim, sim, seu amante Lycan morto há muito tempo. |
Kẻ hành quyết đã yêu người phụ nữ mà hắn được lệnh giết? O nosso homem está apaixonado pela mulher que devia matar? |
Vì yêu Cha cùng với yêu người khác nên A grande colheita é urgente: |
“Ngươi phải yêu người lân cận như chính mình” “Tens de amar o teu próximo como a ti mesmo” |
Thật ra, tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời buộc chúng ta phải yêu người đồng loại. Na realidade, o amor de Deus nos obriga a amar nosso próximo. |
Ta e rằng cô ấy yêu người đó. E ela ama-o, receio bem. |
39 Điều răn thứ hai cũng tương tự như vậy: ‘Ngươi phải yêu người lân cận như chính mình’. 39 O segundo, semelhante a esse, é: ‘Ame o seu próximo como a si mesmo.’ |
Yêu người lân cận như chính mình có nghĩa gì? O que significa amar o próximo como a nós mesmos? |
Anh có yêu 1 người nào khác không? Existe alguém mais com quem você queria estar, Luc? |
(b) Tín đồ đạo Đấng Ki-tô chân chính yêu người đồng loại đến mức nào? (b) Até que ponto vai o amor dos verdadeiros cristãos? |
Chẳng bao lâu, tôi đã yêu người chị em có tinh thần thiêng liêng, lại xinh đẹp này. Não levou muito tempo para eu me enamorar desta linda irmã de mentalidade espiritual. |
Rằng anh đã yêu người khác. Que me apaixonei por alguém. |
Ông chồng thân yêu, người yêu, người anh hùng của em. Meu querido marido, meu amante, meu herói. |
Cô định yêu người đàn ông đó sao? Quer me dizer que está apaixonada por ele? |
Anh chị có “yêu người lân cận như chính mình” không? Você ‘ama o seu próximo como a si mesmo’? |
Vậy về sau ai cho muội ăn, muội sẽ yêu người ấy Eu adoraria aquele que me desse isso. |
Chúng tôi có một cô con gái 14 tuổi đáng yêu, người đã vẽ các bức minh họa này. Temos uma filha maravilhosa de 14 anos que fez todas as ilustrações. |
Anh thật sự sẽ yêu người như em sao? Você vai-se apaixonar por mim? |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de yêu người em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.