Ce înseamnă không giới hạn în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului không giới hạn în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați không giới hạn în Vietnamez.

Cuvântul không giới hạn din Vietnamez înseamnă nelimitat, nemărginit, nelimitată, infinita, neclar. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului không giới hạn

nelimitat

(indefinite)

nemărginit

(unlimited)

nelimitată

(unlimited)

infinita

(unlimited)

neclar

(indefinite)

Vezi mai multe exemple

Họ muốn được châm cà phê không giới hạn.
Vor cafea la discreţie.
Không giới hạn thời gian, không khoan nhượng.
Nimic de demonstrat, nici mila de aratat.
Quý vị đã biết, có thể đặt tiền không giới hạn.Cách chơi là Poker.
După cum ştiţi, jocul este poker Texas Hold'em fără limite.
Giống như biển hiệu ở phía sau ghi, " không giới hạn. "
Asa cum spune semnul acela din spate " fara limite "
Chúa vạn năng đã tạo ra một vũ trụ không giới hạn với vô vàn các thế giới.
Dumnezeul nostru infinit a creat un univers fără margini cu un număr infinit de lumi.
Ghi Chú: Rất hiếm có được thời giờ không giới hạn để chuẩn bị.
Notă: Rareori se întâmplă să existe un timp nelimitat pentru pregătire.
Còn cá voi thì di chuyển đến một nơi không giới hạn.
Cetaceele s- au mutat în lumea fără margini.
Vì thế họ có đặc ân cầu nguyện không giới hạn.
Astfel, ei deţin un nelimitat privilegiu al rugăciunii.
Và họ nói "Khônggiới hạn, khônggiới hạn."
Și mi-au răspuns: „E nelimitat.”
Trận chiến không giới hạn?
Va fi o lupta de tipul sine missione?
Nhưng việc tái cấu trúc không giới hạn vùng tổn thương.
Dar remodelarea nu s-a limitat la aria leziunii.
Dĩ nhiên, Chúa Giê-su không giới hạn thánh chức của ngài trong vòng người Ga-li-lê.
Bineînţeles, Isus nu şi-a limitat ministerul la locuitorii Galileii.
Sống không giới hạn.
Trăieşte fără limite!
Không giới hạn chỗ ngồi tại trường đại học ảo.
Nu există o limită de locuri într-o universitate virtuală.
Đáng tiếc, án mạng không giới hạn trong một mã vùng.
Din nefericire, crima nu este delimitată de un cod poştal.
Nguồn kinh phí không giới hạn, điều hoà không khí... Nhà hàng có mùi kem 28 hương vị
Resurse nelimitate, aer condiţionat. Îngheţată cu 28 de arome la restaurant.
Cũng không giới hạn.
Fără limitări.
Một nền học vấn không giới hạn vào việc học tại trường học.
Educaţia nu se limitează la studiile în şcoli.
Không giới hạn mà.
Nicio limită.
Những phương tiện này gồm có nhưng không giới hạn:
Aceste resurse includ, dar nu se limitează la:
Đó là ý tưởng đổi mới không giới hạn.
Este ideea inovării care nu are nevoie de permisiuni.
Công việc của họ không giới hạn trong những ngôn ngữ được xem là thông dụng.
Bineînţeles, lucrarea lor nu se limitează la traducerea publicaţiilor în limbile de mare circulaţie.
Giúp đỡ không giới hạn, vô điều kiện?
Sprijin fără rezerve şi fără echivoc?
Và nó không giới hạn ở Tulip, Texas hay Somaliland.
Si nu e delimitată la vest de Tulip, Texas, sau la est de Somaliland.

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui không giới hạn în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.