Ce înseamnă Nho giáo în Vietnamez?

Care este sensul cuvântului Nho giáo în Vietnamez? Articolul explică semnificația completă, pronunția împreună cu exemple bilingve și instrucțiuni despre cum să utilizați Nho giáo în Vietnamez.

Cuvântul Nho giáo din Vietnamez înseamnă Confucianism, confucianism. Pentru a afla mai multe, consultați detaliile de mai jos.

Ascultă pronunția

Semnificația cuvântului Nho giáo

Confucianism

noun

confucianism

noun

Vezi mai multe exemple

Chẳng hạn trong nhà của người Hộ-tát thường có ban thờ tổ tiên theo kiểu Nho giáo.
Se întâmplă în mod rar ca stră-străbunicii să conviețuiască alături de stră-strănepoți.
Tôi là người nho giáo.
Sunt un om foarte religios.
Các tư tưởng Nho giáo cho tới nay vẫn có vai trò trong trật tự xã hội Việt Nam.
Ea va trăi de acum încolo conform regulii dominicane..
8 Học giả Nho giáo Từ Uyên Minh (Tu Wei-Ming) đã nói: “Ý nghĩa tối hậu của đời sống thể hiện trong cuộc đời tầm thường của con người”.
8 Învăţatul confucianist Tu Wei-Ming spunea: „Sensul primordial al vieţii se găseşte în existenţa noastră umană obişnuită“.
Ngay trong thời nay, Nho giáo vẫn đóng một vai trò lớn trong xã hội và tôn trọng người lớn tuổi vẫn giữ vị trí quan trọng trong đời sống gia đình.
Rămâne jucăuș până la o vârstă înaintată și este foarte activ în casă.
Vào giai đoạn sơ kỳ, kiến trúc phát triển từ sự kế thừa nền văn hóa của triều đại trước với những nguyên tắc định hướng chính trị mới của Nho giáo đã thế chỗ cho Phật giáo.
În perioada timpurie, arhitectura sa dezvoltat ca o succesiune de la moștenirea culturală a dinastiei anterioare cu noile principii politice directoare ale confucianismului, care a avut loc de budism.
Ví dụ như, Phong tục tập quán như thờ cúng tổ tiên, như một quan điểm rất đặc biệt về nhà nước, tương tự, một quan điểm rất khác biệt về gia đinh, các mối quan hệ xã hội như là sự quan hệ rộng, những giá trị nho giáo, vân vân.
De exemplu, mă gândesc la obiceiuri ca veneraţia ancestrală, la o noţiune foarte distinctă de stat, de asemenea, la o noţiune foarte distinctă de familie, relaţii sociale speciale ca guanxi, valori confuciene şi altele.
Không có 1 sự tồn tại như thế này ở Trung Quốc, nơi có một bang rộng lớn bao phủ 1/ 5 nhân loại, và tất cả mọi người với mọi tham vọng phải vượt qua kì kiểm tra tiêu chuẩn hoá, mất khoảng 3 ngày và rất khó và liên quan đến một số lượng đặc điểm về trí nhớ và những bài luận rất phức tạp của những người theo Nho giáo.
În China nu exista nimic asemănător; acolo exista un stat monolit care cuprindea 1 / 5 din populație și cine vroia să ajungă sus trebuia să treacă un examen standard, greu, care dura trei zile și implica memorarea a numeroase caractere și redactarea unui eseu confucianist complex.
Không có 1 sự tồn tại như thế này ở Trung Quốc, nơi có một bang rộng lớn bao phủ 1/5 nhân loại, và tất cả mọi người với mọi tham vọng phải vượt qua kì kiểm tra tiêu chuẩn hoá, mất khoảng 3 ngày và rất khó và liên quan đến một số lượng đặc điểm về trí nhớ và những bài luận rất phức tạp của những người theo Nho giáo.
În China nu exista nimic asemănător; acolo exista un stat monolit care cuprindea 1/ 5 din populație și cine vroia să ajungă sus trebuia să treacă un examen standard, greu, care dura trei zile și implica memorarea a numeroase caractere și redactarea unui eseu confucianist complex.
Bất cứ cặp vợ chồng nào đi truyền giáo đều tham gia trong vườn nho của Chúa vườn nho.
Fiecare cuplu de seniori care merge în misiune, merge în vie împreună cu Domnul.
10 Để giữ anhà kho của Chúa; để nhận các ngân quỹ của giáo hội tại vùng này trong vườn nho;
10 Să ţină amagazia Domnului; să primească fondurile Bisericii în această parte a viei;
Các lãnh đạo đầu tiên của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa tìm cách thay đổi một số khía cạnh truyền thống của văn hóa Trung Quốc, như quyền chiếm hữu đất tại nông thôn, phân biệt giới tính, và hệ thống Nho học trong giáo dục, trong khi duy trì những khía cạnh khác, như cấu trúc gia đình và văn hóa phục tùng quốc gia.
Ei au căutat să schimbe anumite aspecte tradiționale ale culturii, cum ar fi proprietățile funciare, sexismul și sistemul confucianist de educație, păstrând, în același timp, altele, cum ar fi structura familială și cultura de obediență față de stat.
13 Ngươi được kêu gọi đến alàm việc trong vườn nho của ta và xây dựng giáo hội của ta, và bđem lại Si Ôn để nó được vui mừng trên các ngọn đồi và được cthịnh đạt.
13 Tu eşti chemat să alucrezi în via Mea, şi să zideşti Biserica Mea şi să bînfăptuieşti Sionul, ca să se poată bucura pe dealuri şi să cînflorească.
Ngài ví Đức Chúa Trời, Cha ngài với người chủ vườn nho bỏ xứ đi xa, để vườn nho cho người trồng nho mướn, tượng trưng cho giới chức giáo phẩm Do-thái.
Acolo Isus îl compară pe Dumnezeu, Tatăl său, cu un proprietar care, plecînd în străinătate, încredinţează via unor cultivatori, care reprezintă clerul iudeu.
3 Vậy nên, ta ban cho các ngươi một giáo lệnh là các ngươi không được mua rượu nho hoặc bất cứ thứ rượu mạnh nào khác của kẻ thù các ngươi;
3 De aceea, vă dau poruncă vouă, ca voi să nu cumpăraţi vin, nici băuturi tari de la duşmanii voştri;
9 Lời của Chúa, được thêm vào luật pháp đã được ban ra, để cho biết bổn phận của vị giám trợ mà đã được sắc phong cho giáo hội tại vùng này trong vườn nho, đó chính là—
9 Cuvântul Domnului, în plus faţă de legea care a fost dată, făcând cunoscute îndatoririle episcopului care a fost rânduit în Biserică în această parte a viei, este într-adevăr acesta—
2 Vì thật vậy, Chúa đã phán vậy, điều thích đáng đối với ta là cần phải chỉ định một avị giám trợ cho các ngươi, hay trong số các ngươi, cho giáo hội tại vùng này trong vườn nho của Chúa.
2 Pentru că, adevărat spune Domnul, Mi se pare necesar ca un aepiscop să fie numit pentru voi sau printre voi pentru Biserică în această parte a viei Domnului.
Monson đã nói: “Bây giờ là thời gian cho các tín hữu và những người truyền giáo cùng đến với nhau, ... lao nhọc trong vườn nho của Chúa để đem loài người về cùng Ngài.
Monson a spus: „A sosit vremea ca membrii şi misionarii să-şi unească forţele... [şi] să slujească în via Domnului pentru a aduce suflete la El.
19 Và giờ đây, thật vậy ta nói cho các ngươi hay, mỗi anh cả mà sẽ báo cáo cho vị giám trợ của giáo hội tại vùng này trong vườn nho phải được giới thiệu bởi một chi nhánh hay những chi nhánh của giáo hội, nơi người ấy làm việc, để người ấy có thể làm cho chính mình và các báo cáo của mình được chấp nhận trong mọi phương diện.
19 Şi acum, adevărat vă spun, fiecare vârstnic care va da cont episcopului Bisericii în această parte a viei să fie recomandat de către Biserica sau Bisericile în care lucrează, pentru ca el şi rapoartele sale să fie aprobate în toate lucrurile.
Vị Chủ Tịch đã nói: “Bây giờ là lúc để các tín hữu và những người truyền giáo đến với nhau ... [và] lao nhọc trong vườn nho của Chúa để đem loài người về cùng Ngài.
Preşedintele a spus: „Acum este momentul ca membrii şi misionarii să se unească... [şi] să muncească în via Domnului pentru a aduce suflete la El.
5 Thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, các anh cả của giáo hội tại vùng này trong avườn nho của ta phải báo cáo công việc quản lý của mình cho vị giám trợ, là người sẽ được ta chỉ định tại vùng này trong vườn nho của ta.
5 Adevărat vă spun vouă, vârstnicii Bisericii din această parte a aviei Mele vor da cont despre administraţia lor episcopului care va fi numit de către Mine în această parte a viei Mele.
Ông nói: “Bây giờ là lúc để cho các tín hữu và những người truyền giáo đến với nhau, cùng làm việc với nhau, lao nhọc trong vườn nho của Chúa để mang những người khác đến cùng Ngài” (Buổi phát sóng chương trình huấn luyện giới lãnh đạo Giáo Hội toàn cầu [Đức Tin nơi Công Việc Cứu Rỗi, tháng Sáu năm 2013]; lds.org/broadcasts).
Dânsul a spus: „Acum este momentul ca membrii şi misionarii să se unească, să lucreze împreună, să muncească în via Domnului pentru a aduce suflete la El” („Credinţă în lucrarea de salvare”, [transmisiune a adunării de instruire a conducătorilor din întreaga lume, iunie 2013]; lds.org/broadcasts).

Să învățăm Vietnamez

Așa că acum că știți mai multe despre semnificația lui Nho giáo în Vietnamez, puteți afla cum să le utilizați prin exemplele selectate și cum să citiți-le. Și nu uitați să învățați cuvintele asociate pe care vi le sugerăm. Site-ul nostru web se actualizează constant cu cuvinte noi și exemple noi, astfel încât să puteți căuta semnificațiile altor cuvinte pe care nu le cunoașteți în Vietnamez.

Știi despre Vietnamez

Vietnameza este limba poporului vietnamez și limba oficială în Vietnam. Aceasta este limba maternă a aproximativ 85% din populația vietnameză, împreună cu peste 4 milioane de vietnamezi de peste mări. Vietnameza este, de asemenea, a doua limbă a minorităților etnice din Vietnam și o limbă recunoscută a minorităților etnice în Republica Cehă. Deoarece Vietnam aparține Regiunii Culturale din Asia de Est, vietnameza este, de asemenea, puternic influențată de cuvintele chinezești, deci este limba care are cele mai puține asemănări cu alte limbi din familia de limbi austroasiatice.