Что означает Nho giáo в вьетнамский?
Что означает слово Nho giáo в вьетнамский? В статье объясняется полное значение, произношение, а также двуязычные примеры и инструкции по использованию Nho giáo в вьетнамский.
Слово Nho giáo в вьетнамский означает Конфуцианство, конфуцианство, конфуцианство. Чтобы узнать больше, см. подробности ниже.
Значение слова Nho giáo
Конфуцианствоnoun |
конфуцианствоnounneuter |
конфуцианствоnoun |
Посмотреть больше примеров
Lúc này, Nho giáo đã bộc lộ rõ rệt những nhược điểm và yếu kém của nó. Братия отмечала в то время его слабость и бледность. |
8 Học giả Nho giáo Từ Uyên Minh (Tu Wei-Ming) đã nói: “Ý nghĩa tối hậu của đời sống thể hiện trong cuộc đời tầm thường của con người”. 8 Знаток конфуцианства Ду Вэймин сказал: «Конечный смысл жизни можно найти в нашей повседневной, человеческой жизни». |
Điều này là bởi vì truyền thống Nho giáo cho rằng thân thể là món quà từ cha mẹ, và do vậy bị chặt đầu là thiếu tôn trọng đối với tổ tiên. Дело в том, что китайцы верили, что тело человека — это подарок его родителей, и поэтому возвращать в небытие расчленённое тело крайне непочтительно по отношению к предкам. |
Ví dụ như, Phong tục tập quán như thờ cúng tổ tiên, như một quan điểm rất đặc biệt về nhà nước, tương tự, một quan điểm rất khác biệt về gia đinh, các mối quan hệ xã hội như là sự quan hệ rộng, những giá trị nho giáo, vân vân. Я думаю, например, о традициях, таких как родовое поклонение, об отчётливом понимании того, что есть государство, и об отчётливом понимании того, что есть семья, таких социальных отношениях как гуанкси, конфуцианских ценностях и т.д. |
Không có 1 sự tồn tại như thế này ở Trung Quốc, nơi có một bang rộng lớn bao phủ 1/ 5 nhân loại, và tất cả mọi người với mọi tham vọng phải vượt qua kì kiểm tra tiêu chuẩn hoá, mất khoảng 3 ngày và rất khó và liên quan đến một số lượng đặc điểm về trí nhớ và những bài luận rất phức tạp của những người theo Nho giáo. Ничего подобного не было в Китае. Там существовал один государственный монолит, включающий в себя пятую часть всего человечества, и любой с хоть какой- то долей амбиции обязан был пройти стандартный сложный экзамен, продолжавшийся три дня, включающий в семя большое количество иероглифов и очень сложные эссе Конфуция. |
Bất cứ cặp vợ chồng nào đi truyền giáo đều tham gia trong vườn nho của Chúa vườn nho. Все пожилые пары, отправляющиеся на миссию, присоединяются к Господину виноградника. |
10 Để giữ anhà kho của Chúa; để nhận các ngân quỹ của giáo hội tại vùng này trong vườn nho; 10 Управлять ахранилищем Господним; получать денежные средства Церкви в этой части виноградника; |
13 Ngươi được kêu gọi đến alàm việc trong vườn nho của ta và xây dựng giáo hội của ta, và bđem lại Si Ôn để nó được vui mừng trên các ngọn đồi và được cthịnh đạt. 13 Ты призван атрудиться в винограднике Моём и создавать Церковь Мою и бутвердить Сион, дабы радоваться ему на горах и впроцветать. |
Ngài ví Đức Chúa Trời, Cha ngài với người chủ vườn nho bỏ xứ đi xa, để vườn nho cho người trồng nho mướn, tượng trưng cho giới chức giáo phẩm Do-thái. Иисус уподобил Бога, своего Отца, хозяину виноградника, который уехал, оставив виноградник на попечение виноградарей, представлявших иудейское духовенство. |
3 Vậy nên, ta ban cho các ngươi một giáo lệnh là các ngươi không được mua rượu nho hoặc bất cứ thứ rượu mạnh nào khác của kẻ thù các ngươi; 3 А потому, заповедь даю Я вам, чтобы вы не покупали ни вина, ни крепкого напитка у ваших врагов. |
9 Lời của Chúa, được thêm vào luật pháp đã được ban ra, để cho biết bổn phận của vị giám trợ mà đã được sắc phong cho giáo hội tại vùng này trong vườn nho, đó chính là— 9 Слово Господне, в дополнение к данному закону, сообщающее обязанности епископа, который посвящён в Церкви в этой части виноградника, истинно таково – |
2 Vì thật vậy, Chúa đã phán vậy, điều thích đáng đối với ta là cần phải chỉ định một avị giám trợ cho các ngươi, hay trong số các ngươi, cho giáo hội tại vùng này trong vườn nho của Chúa. 2 Ибо истинно так речёт Господь: Мне угодно, чтобы аепископ был назначен вам, или из вашей среды, для Церкви в этой части виноградника Господнего. |
Monson đã nói: “Bây giờ là thời gian cho các tín hữu và những người truyền giáo cùng đến với nhau, ... lao nhọc trong vườn nho của Chúa để đem loài người về cùng Ngài. Монсон сказал: «Пора прихожанам и миссионерам собираться вместе... [и] трудиться в Господнем винограднике, приводя к Нему души. |
19 Và giờ đây, thật vậy ta nói cho các ngươi hay, mỗi anh cả mà sẽ báo cáo cho vị giám trợ của giáo hội tại vùng này trong vườn nho phải được giới thiệu bởi một chi nhánh hay những chi nhánh của giáo hội, nơi người ấy làm việc, để người ấy có thể làm cho chính mình và các báo cáo của mình được chấp nhận trong mọi phương diện. 19 И вот, истинно говорю Я вам: Пусть каждый старейшина, который даст отчёт епископу Церкви в этой части виноградника, будет рекомендован приходом или приходами Церкви, где он служит, чтобы он сам и отчёты его получили во всех делах одобрение. |
Vị Chủ Tịch đã nói: “Bây giờ là lúc để các tín hữu và những người truyền giáo đến với nhau ... [và] lao nhọc trong vườn nho của Chúa để đem loài người về cùng Ngài. Президент сказал: «Пора прихожанам и миссионерам собираться вместе... [и] трудиться в Господнем винограднике, приводя к Нему души. |
5 Thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, các anh cả của giáo hội tại vùng này trong avườn nho của ta phải báo cáo công việc quản lý của mình cho vị giám trợ, là người sẽ được ta chỉ định tại vùng này trong vườn nho của ta. 5 Истинно говорю Я вам, что старейшины Церкви в этой части авиноградника Моего должны давать отчёт о своём управлении епископу, который будет назначен Мной в этой части виноградника Моего. |
Ông nói: “Bây giờ là lúc để cho các tín hữu và những người truyền giáo đến với nhau, cùng làm việc với nhau, lao nhọc trong vườn nho của Chúa để mang những người khác đến cùng Ngài” (Buổi phát sóng chương trình huấn luyện giới lãnh đạo Giáo Hội toàn cầu [Đức Tin nơi Công Việc Cứu Rỗi, tháng Sáu năm 2013]; lds.org/broadcasts). Он сказал: «Настало время, чтобы прихожане и миссионеры объединились, работали сообща, трудились в винограднике Господнем, чтобы приводить к Нему души» («Faith in the Work of Salvation» [worldwide leadership training broadcast, June 2013]; lds.org/broadcasts). |
Và 2 chàng trai đứng ở đó, khoảng 19 tuổi, mặc sơ mi trắng cộc tay, và họ có đeo bảng tên nho nhỏ cho biết họ là đại diện chính thức của Giáo hội các Thánh hữu Ngày sau của Chúa, và họ nói rằng họ mang tới cho tôi một thông điệp từ Chúa. И передо мной стояли двое мальчиков, каждому около 19-ти, в белых накрахмаленных рубашках с коротким рукавом, и у них были небольшие именные карточки, идентифицируюшие их как официальных представителей Церкви Иисуса Христа Святых Последних Дней, и они сказали, что у них было послание от Бога для меня. |
Monson nói: “Bây giờ là lúc để cho các tín hữu và những người truyền giáo đến với nhau, cùng nhau làm việc, để lao động trong vườn nho của Chúa nhằm mục đích mang những người khác đến cùng Ngài. Монсон сказал: «Пора прихожанам и миссионерам собираться вместе, работать вместе, трудиться в Господнем винограднике, приводя к Нему души. |
Bây giờ là thời gian cho các tín hữu và những người truyền giáo cùng đến với nhau, cùng làm việc với nhau, phải lao nhọc trong vườn nho của Chúa để đem loài người về cùng Ngài. Пора прихожанам и миссионерам собираться вместе, работать вместе, трудиться в Господнем винограднике, приводя к Нему души. |
Cho dù làm bánh mì (ở trên trái), trồng nho (ở trên phải), hoặc giúp đỡ trong một cách nào khác, chương trình An Sinh của Giáo Hội cũng nhắm vào việc phát triển khả năng tự túc qua đức tin nơi Chúa Giê Su Ky Tô. Выпекая ли хлеб (вверху слева), выращивая ли виноград (вверху справа), предоставляя ли помощь каким-то другим образом, церковная Программа обеспечения благосостояния нацелена на развитие самостоятельности через веру в Иисуса Христа. |
Давайте выучим вьетнамский
Теперь, когда вы знаете больше о значении Nho giáo в вьетнамский, вы можете узнать, как использовать их на выбранных примерах и как прочитайте их. И не забудьте выучить родственные слова, которые мы предлагаем. Наш веб-сайт постоянно обновляется новыми словами и новыми примерами, поэтому вы можете искать значения других слов, которые вы не знаете, в вьетнамский.
Обновлены слова вьетнамский
Знаете ли вы о вьетнамский
Вьетнамский язык является языком вьетнамского народа и официальным языком во Вьетнаме. Это родной язык около 85% вьетнамского населения, а также более 4 миллионов проживающих за границей вьетнамцев. Вьетнамский также является вторым языком этнических меньшинств во Вьетнаме и признанным языком этнических меньшинств в Чешской Республике. Поскольку Вьетнам принадлежит к культурному региону Восточной Азии, вьетнамский язык также находится под сильным влиянием китайских слов, поэтому этот язык имеет наименьшее сходство с другими языками австроазиатской языковой семьи.