What does cá rô in Vietnamese mean?
What is the meaning of the word cá rô in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use cá rô in Vietnamese.
The word cá rô in Vietnamese means anabas, climbing perch, perch. To learn more, please see the details below.
Meaning of the word cá rô
anabasnoun |
climbing perchnoun |
perchnoun và chính vợ của Aedile đã khiến anh nhảy nhót như một con cá rô. And the Aedile's wife who has seen you tumble from perch. |
See more examples
Nếu chúng ta hết cá pollock Lựa chọn tiếp theo có lẽ là cá rô phi. If we go through the pollock, the next choice is probably going to be tilapia. |
Cá vược sông Nile hay cá rô sông Nile (Lates niloticus) được du nhập vào hồ Victoria năm 1954. The introduction of Nile perch (Lates niloticus) to Lake Victoria after 1954 severely upset the lake's ecosystem. |
và chính vợ của Aedile đã khiến anh nhảy nhót như một con cá rô. And the Aedile's wife who has seen you tumble from perch. |
Cua tôm, sò, hàu, nghêu, cá rô phi, cá hồi chấm hồng -- là những loài phổ biến. Shellfish, mussels, oysters, clams, tilapia, char -- these were the common species. |
Thả con săn sắt, bắt con cá rô. Now, there is a tradeoff. |
Một con cá rô đẹp quá, phải không? It's a nice perch, ain't it? |
Cách bắt cá rô biển tùy theo mùa. Fish landing depends on the season. |
Nhưng , bạn có thể mua cá rô nuôi ở chợ quanh năm suốt tháng . " But , for tilapia all year round you can buy it in the market . " |
Nguồn cá rô phi dồi dào là một trong những loại thủy sản mà ngư dân sống vào thế kỷ thứ nhất đánh bắt. Among the species of fish sought by first-century fishermen was the abundant tilapia. |
có cả cá rô phi khoảng chừng 20 cm một loài cá rô phi được với với cái tên là cá rô phi cằm đen And it had tilapia about 20 centimeters, a species of tilapia called blackchin tilapia. |
Trong tiếng Anh, chúng được gọi chung là ruffes và giống với chi Cá rô (Perca), nhưng thường nhỏ hơn và có một mẫu khác. They are collectively called ruffes and resemble the common perches (Perca), but are usually smaller and have a different pattern. |
Một trong những loài cá nước ngọt lớn nhất là cá rô sông Nile (Lates niloticus), cân nặng 200 kg (440 lb) và chiều dài 2 m (6.6 ft). One of the largest freshwater fishes is the Nile perch (Lates niloticus), which grows up to 200 kg (440 lb) and 2 m (6.6 ft). |
Người ta cũng thường hun khói bất cứ loại cá nào, như cá hồi, cá zander, cá chó, chi Cá rô và cá trích biển Baltic. It is common to smoke any types of fish, like salmon, zander, pike, perch and Baltic herring. |
Mặc dù nhiều cá được gọi là cá rô như một tên chung, được coi là một cá rô thực thụ thì phải thuộc họ Percidae. Though many fish are referred to as perch as a common name, to be considered a true perch, the fish must be of the family Percidae. |
Các loài cá không bản địa, như cá rô phi châu Phi và cá trắm/chép/mè/trôi châu Á, gần đây cũng được đưa vào vùng nước này. Non-native fish, such as African tilapia and Asian carp, have also recently been introduced to the waters. |
Chỉ cân bằng cho dù tôi sẽ chạy cho nó, hay tôi nên cá rô phía sau Landau của mình khi một chiếc taxi đến thông qua các đường phố. I was just balancing whether I should run for it, or whether I should perch behind her landau when a cab came through the street. |
Hai loài đặc hữu đáng chú ý khác là Afronemacheilus abyssinicus, một trong hai loài chạch đá duy nhất của châu Phi, và phân loài cá rô sông Nile tana. Other noteworthy endemic species are Afronemacheilus abyssinicus, which is one of only two African stone loaches, and the tana subspecies of the Nile tilapia. |
Các ngư dân phải hướng đến việc nuôi trồng thuỷ sản như trang trại cá rô phi này ở Viên Chăn để bù vào việc không còn được đánh bắt hoang dã . Fishermen may have to turn to aquaculture like this tilapia farm in Vientiane to make up for the lost wild catch . |
Trong thực tế, sống ở vùng nước mặn có là loài cá thường được gọi là cá rô màu đỏ, mặc dù theo định nghĩa cá rô là loài cá nước ngọt. In fact, the exclusively saltwater-dwelling red drum is often referred to as a red perch, though by definition perch are freshwater fish. |
Những con lợn sống ở đồng bằng sông Volga và gần một số hồ và sông của Kazakhstan đã được ghi nhận ăn nhiều cá như cá chép và cá rô phi Caspian. Boars inhabiting the Volga Delta and near some lakes and rivers of Kazakhstan have been recorded to feed extensively on fish like carp and Caspian roach. |
Do loài du nhập săn mồi là cá rô sông Nile (Lates niloticus), nó trở nên hiếm với các nhóm chính trong hồ Victoria, ở đây số lượng loài giảm hơn 80% trong vòng 20 năm gần đây. Due to the introduced predatory Nile perch (Lates niloticus) and the highly competitive Nile tilapia (Oreochromis niloticus), it has become very rare, with the main population in Lake Victoria itself having declined by more than 80% in the last 20 years. |
Loài này chỉ đơn giản được gọi là cá rô trong hầu hết các con sông ven biển, nơi nó bị bắt cho đến những năm 1960, khi cái tên cá vược Úc bắt đầu nổi tiếng. The species was simply called perch in most coastal rivers where it was caught until the 1960s, when the name Australian bass started to gain popularity. |
Điều này có thể giúp giải thích tại sao cá rô phi đen có thể sống trong nhiều môi trường sống khác nhau và trở nên thống trị so với các quần thể cá khác trong cùng khu vực. This biparental behaviour could help explain why black tilapia are able to live in many different habitats and become dominant over other fish populations in the same area. |
Ngành thủy sản đánh bắt cá rô phi cằm đen này giúp ổn định số lượng cá và họ thực sự có thời đánh bắt khá thuận lợi họ kiếm được nhiều hơn mức thu nhập trung bình ở Ghana. And the fisheries for this tilapia sustained lots of fish and they had a good time and they earned more than average in Ghana. |
Let's learn Vietnamese
So now that you know more about the meaning of cá rô in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.
Updated words of Vietnamese
Do you know about Vietnamese
Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.