What does hòe in Vietnamese mean?

What is the meaning of the word hòe in Vietnamese? The article explains the full meaning, pronunciation along with bilingual examples and instructions on how to use hòe in Vietnamese.

The word hòe in Vietnamese means sophora japonica. To learn more, please see the details below.

Listen to pronunciation

Meaning of the word hòe

sophora japonica

See more examples

Schott, hòe (đồng nghĩa Sophora japonica), có nguồn gốc Đông Á (chủ yếu là Trung Quốc; cho dù tên khoa học có liên quan tới Nhật Bản, nhưng nó là loài cây được đưa vào đây), là cây cảnh phổ biến tại châu Âu và Bắc Mỹ, được trồng vì có hoa trắng, nở vào cuối mùa hè khi phần lớn các loài khác đã kết thúc thời kỳ ra hoa.
Sophora japonica), is native to eastern Asia (mainly China; despite the name, it is introduced in Japan), is a popular ornamental tree in Europe, North America and South Africa, grown for its white flowers, borne in late summer after most other flowering trees have long finished flowering.
Nó hoa hòe quá.
It's too ornate.
Phần nào của mấy họa tiết hoa hòe này khiến anh nghĩ đến Elena Gilbert?
What part of extreme floral patterns screams Elena Gilbert to you?
Cây hòe được sử dụng rộng rãi trong nghệ thuật bonsai.
The Pagoda Tree is widely used in bonsai gardening.
Để đáp lại cuộc đối thoại trước đó, Thê-ô-phi-lơ mở đầu lá thư cho Autolycus, là người theo tà giáo, bằng những lời này: “Miệng lưỡi lưu loát cũng như kiểu cách hoa hòe đem lại sự thích thú và sự tán dương cho những kẻ tự phụ, là những người khốn nạn có đầu óc thối nát”.
Responding to earlier dialogue, Theophilus writes to pagan Autolycus with these opening words: “A fluent tongue and an elegant style afford pleasure and such praise as vainglory delights in, to wretched men who have been corrupted in mind.”
Tôi không mấy thích hình thức hoa hòe, chỉ cần kết quả thôi.
I'm not very interested in embroidery, only results.
Hoa với chả hòe.
Bloody flowers.
Hoa với chả hòe.
Flowers.
Bộ trưởng đầu tiên là ông Vũ Đình Hòe.
The first chairman was Wojnar.

Let's learn Vietnamese

So now that you know more about the meaning of hòe in Vietnamese, you can learn how to use them through selected examples and how to read them. And remember to learn the related words that we suggest. Our website is constantly updating with new words and new examples so you can look up the meanings of other words you don't know in Vietnamese.

Do you know about Vietnamese

Vietnamese is the language of the Vietnamese people and the official language in Vietnam. This is the mother tongue of about 85% of the Vietnamese population along with more than 4 million overseas Vietnamese. Vietnamese is also the second language of ethnic minorities in Vietnam and a recognized ethnic minority language in the Czech Republic. Because Vietnam belongs to the East Asian Cultural Region, Vietnamese is also heavily influenced by Chinese words, so it is the language that has the fewest similarities with other languages in the Austroasiatic language family.