Apa yang dimaksud dengan chải đầu dalam Vietnam?
Apa arti kata chải đầu di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan chải đầu di Vietnam.
Kata chải đầu dalam Vietnam berarti sikat, menyisir, sisir, pertarungan, semak. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata chải đầu
sikat(comb) |
menyisir(comb) |
sisir(comb) |
pertarungan(brush) |
semak(brush) |
Lihat contoh lainnya
Để chải đầu phải không? Ini untuk rambutku? |
Con chỉ chải đầu thôi mà mẹ. Aku menyisir rambutku. |
Họ không chải đầu và để tóc dơ dáy khi đi nhóm họp hoặc đi rao giảng”. Mereka membiarkan rambut mereka tidak disisir dan kotor pada waktu pergi ke perhimpunan atau ke dinas pengabaran.” |
Chải đầu cho bà. Menyisir rambutnya. |
Mặc quần áo chỉnh tề và chải đầu đi. Sekarang berpakaianlah dan sisir rambutmu. |
Phải, để chải đầu. Ya, untuk rambutmu. |
Chải đầu tí nào. Acak-acak sedikit rambutmu. |
Mỗi sáng, cậu dành gần một tiếng đồng hồ để chải đầu, và nếu chưa ‘vừa ý’ thì cậu lại nhúng đầu vào nước rồi chải lại, đó thường là nguyên nhân khiến cậu trễ học”. Ia menyisir rambutnya hampir sejam setiap pagi, dan jika ia merasa tidak ’rapi’ ia akan mencelupkan kepalanya ke dalam air dan mulai menyisir lagi, yang sering menyebabkan dia terlambat masuk sekolah”. |
Có lần ông dừng lại để được chải đầu, bỗng có một kẻ móc túi giật lấy đồng hồ quả quít của ông, nhưng như ông viết, “dây đồng hồ bị đứt nhưng đồng hồ không mất”. Ketika ia berhenti sebentar supaya saudara lain dapat menyisirkan rambutnya, seorang pencopet menjambret arloji sakunya, namun tulisnya, ”Rantainya putus dan arloji itu pun selamat.” |
Họ tiến bộ về thiêng liêng nên đã cạo râu, chải đầu tươm tất và mặc áo sơ-mi, thắt cà-vạt đến học hỏi Kinh Thánh vào giữa tháng 8, một trong những tháng nóng nhất ở Hy Lạp! Seraya mereka membuat kemajuan rohani, mereka belajar dengan wajah yang sudah dicukur, rambut yang disisir rapi, dan mengenakan kemeja dan dasi di pertengahan bulan Agustus—salah satu bulan terpanas di Yunani! |
Nếu tóc bạn dài, tốt hơn là bạn đừng bắt đầu chải từ chân tóc. Jika rambut Anda panjang, lebih baik jangan langsung menyikatnya dari akar ke ujung. |
Anh cũng cải thiện cách ăn mặc chải chuốt và bắt đầu nói cho bạn bè và họ hàng biết về những điều anh đang học. Ia juga membuat perbaikan dalam pakaian dan dandanan serta mulai berbicara kepada teman dan kerabatnya tentang apa yang sedang ia pelajari. |
Đầu tóc phải được chải chuốt gọn ghẽ. Rambut hendaknya tersisir rapi. |
Họ có thể treo hình của minh tinh đó lên tường và bắt đầu ăn mặc chải chuốt giống như người đó. Mereka mungkin menggantungkan gambar sang bintang di dinding dan mulai mengikuti cara berpakaian dan berdandan artis tersebut. |
Cha hằng mong ước tôi, con trai đầu của ông, thoát cảnh một nông dân suốt đời bươn chải. Ayah menginginkan saya, putra pertamanya, memiliki pekerjaan yang lebih baik ketimbang hanya menjadi seorang petani. |
Các trưởng lão sốt sắng giúp đỡ những ai bắt đầu biểu lộ khuynh hướng ăn mặc chải chuốt của thế gian hoặc có thái độ chỉ trích hội thánh. Para penatua sangat ingin membantu siapa pun yg mulai meniru-niru gaya berpakaian dan dandanan duniawi atau yg mengembangkan sikap kritis thd sidang. |
" Tôi muốn xem tiểu của bạn. " Martha nhìn chằm chằm vào thời điểm cô ấy một cách tò mò trước khi cô đã lên bàn chải đánh bóng của mình và bắt đầu để chà các grate một lần nữa. " Saya ingin melihat pondok Anda. " Menatap Martha pada saat dia ingin tahu sebelum dia mengambil kuas polishing dan mulai untuk menggosok perapian lagi. |
Bảy ném xuống bàn chải của mình, và vừa mới bắt đầu " Vâng, tất cả những điều bất công ́ khi mắt của ông tình cờ rơi trên Alice, khi cô đứng nhìn họ, và ông đã kiểm tra mình bất ngờ: những người khác nhìn quanh cũng có thể, và tất cả đều cúi thấp. Tujuh melemparkan kuasnya, dan baru saja mulai " Yah, dari semua hal yang tidak adil - ́ ketika mata nya kebetulan jatuh pada Alice, saat dia berdiri mengawasi mereka, dan dia diperiksa dirinya tiba- tiba: yang lain memandang sekeliling juga, dan mereka semua membungkuk rendah. |
Do vậy, chúng ta chải lại tóc, chỉnh lại quần áo hoặc giặm thêm một chút mỹ phẩm rồi mới bắt đầu những việc thường ngày. Maka, kita menata ulang pakaian atau rambut kita atau sedikit memakai kosmetik, lalu menjalani kegiatan harian kita. |
Ông có đôi mắt hình cầu bắt đầu ra khỏi đầu của mình với một long lanh tanh, các va chạm trên trán, và mặc mái tóc dài của mình chải mà không chia tay. Dia memiliki mata bulat mulai dari kepalanya dengan sorot amis, benjolan pada nya dahi, dan rambutnya yang panjang disisir ke belakang tanpa perpisahan. |
Mỗi ngày trong đời bà, trừ ngày Chúa Nhật, người ta có thể thấy bà đi dọc theo vỉa hè, với xô và bàn chải trong tay, mái tóc bạc của bà được bới chặt thành một búi sau đầu, đôi vai của bà mệt mỏi vì công việc và lưng bà còng vì tuổi tác. Setiap hari dalam kehidupannya, kecuali hari Minggu, dia dapat dilihat berjalan kaki di sepanjang trotoar, ember dan sikat di tangannya, rambutnya yang beruban disanggul, bahunya lelah karena kerja dan bungkuk karena usia. |
* Và khi tôi bắt đầu đi dự các buổi họp của Nhân-chứng Giê-hô-va, thì phong độ và đặc biệt cách ăn mặc chải chuốt của các người trẻ đã gây cho tôi một ấn tượng sâu sắc. * Dan sewaktu saya mulai menghadiri perhimpunan Saksi-Saksi Yehuwa, tata krama, dan terutama pakaian serta dandanan orang muda di antara mereka, membuat saya sangat terkesan. |
Nghĩa là tôi phải cải thiện tất cả từ bàn chải được cắt bớt đi dưới 2 gram. đến việc nghiên cứu với một trong những chuyên gia dinh dưỡng hàng đầu thế giới trong việc phát triển lại từ đầu 1 chế độ dinh dưỡng hoàn toàn mới: 6000 calorie 1 ngày. Ini berarti, segala sesuatu dari penyempurnaan sikat gigi kecil kurang dari dua gram, sampai bekerja dengan salah satu ahli gizi terkemuka di dunia untuk menciptakan suatu stretegi yang benar-benar baru dan revolusioner: 6.000 kalori per hari. |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti chải đầu di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.