Apa yang dimaksud dengan dược sĩ dalam Vietnam?
Apa arti kata dược sĩ di Vietnam? Artikel ini menjelaskan arti lengkapnya, pengucapannya bersama dengan contoh bilingual dan petunjuk tentang cara menggunakan dược sĩ di Vietnam.
Kata dược sĩ dalam Vietnam berarti apoteker, apoteker. Untuk mempelajari lebih lanjut, silakan lihat detail di bawah.
Arti kata dược sĩ
apotekernoun Khi đang gặp trở ngại trong việc giao tiếp với dược sĩ, một khách hàng tên Jenny đề nghị giúp đỡ chúng tôi. Karena kami kesulitan untuk berkomunikasi dengan sang apoteker, seorang pembeli bernama Jenny menawarkan bantuan. |
apoteker
Khi đang gặp trở ngại trong việc giao tiếp với dược sĩ, một khách hàng tên Jenny đề nghị giúp đỡ chúng tôi. Karena kami kesulitan untuk berkomunikasi dengan sang apoteker, seorang pembeli bernama Jenny menawarkan bantuan. |
Lihat contoh lainnya
Thật vậy, Đức Giê-hô-va không giống dược sĩ nói trên. Oleh karena itu, Yehuwa tidak sama seperti apoteker tadi. |
Morgan là một dược sĩ. Morgan adalah seorang apoteker. |
Để tiếp tục sự nghiệp chính trị của mình, ông trở thành một dược sĩ. Untuk memajukan karier politiknya, ia menjadi seorang apoteker. |
Edward Blyth (23 tháng 12 năm 1810 – 27 tháng 12 năm 1873) là một nhà động vật học và dược sĩ người Anh. Edward Blyth (23 Desember 1810 – 27 Desember 1873) adalah seorang zoologi dan ahli farmasi dari Inggris. |
Những nhà dược sĩ, chủ trọ, linh mục. Apoteker, penjaga hotel, pendeta. |
Dược sĩ Samuel Heinrich Schwabe đã vẽ chi tiết về Vết Đỏ Lớn vào năm 1831. Heinrich Schwabe sendiri memproduksi gambar yang menunjukkan detail Bintik Merah Raksasa pada tahun 1831. |
Hầu hết qua hồi tưởng của dược sĩ Mortimer cho Sherlock Holmes và bác sĩ Watson. Petualangan Sherlock Holmes dan dr. |
Tôi có bằng dược sĩ mà. Aku membatasinya sebagai obat. |
Một số người có lẽ xem Giê-hô-va Đức Chúa Trời giống như cách ông Kenichi xem dược sĩ. Beberapa orang mungkin memandang Allah Yehuwa seperti halnya Kenichi memandang apoteker tersebut. |
Kem Pond được dược sĩ Theron T. Pond (1800-1852) pha chế như biệt dược ở Utica, New York, Hoa Kỳ vào năm 1846. Pond's Cream ditemukan di Amerika Serikat sebagai sebuah pengobatan paten oleh pakar farmasi Theron T. Pond (1800–1852) dari Utica, New York, pada 1846. |
Mẹ cô, bà Ann (nhũ danh Sander) là một chuyên gia trị liệu và cha cô, Jack Seyfried là một dược sĩ. Ann (née Sander) adalah seorang pekerja terapi, dan ayahnya Jack Seyfried adalah ahli farmasi. |
Năm 1879, ông làm việc cho hiệu y dược của ông chú, và sau đó, năm 1881, khi 19 tuổi, ông lấy bằng dược sĩ. Pada 1879, ia mulai bekerja di toko obat pamannya, dan pada tahun 1881, pada usia sembilan belas, ia mendapat lisensi sebagai seorang apoteker. |
Ông chuyển tới thị trấn nhỏ Grimstad để trở thành một dược sĩ học nghề và bắt đầu viết các vở kịch. Ia pindah ke kota kecil Grimstad untuk magang menjadi ahli farmasi dan mulai menulis drama. |
Khi đang gặp trở ngại trong việc giao tiếp với dược sĩ, một khách hàng tên Jenny đề nghị giúp đỡ chúng tôi. Karena kami kesulitan untuk berkomunikasi dengan sang apoteker, seorang pembeli bernama Jenny menawarkan bantuan. |
Họ không thể nhận thức hết các nhu cầu đích thực của người khác, như trường hợp của ông Kenichi và dược sĩ. Mereka gagal untuk memahami sepenuhnya apa yang sebenarnya dibutuhkan orang lain, sebagaimana halnya sang apoteker dalam kisah Kenichi. |
Thế là ông Kenichi bắt đầu thắc mắc không biết dược sĩ có quan tâm đúng mức đến nhu cầu của ông hay không. Tidak heran, Kenichi mulai ragu apakah kebutuhannya benar-benar mendapat perhatian dari sang apoteker. |
Thành phố mới thu hút thợ thủ công, bác sĩ, dược sĩ, dân thành thị và tầng lớp quý tộc thuộc các giáo phái khác nhau. Para perajin, dokter, apoteker, penduduk kota, dan aristokrat dari berbagai golongan agama tertarik pada kota baru tersebut. |
Công ty này được biết đến nhiều nhất với sản phẩm hàng đầu Coca-Cola, được dược sĩ John Stith Pemberton phát minh năm 1886 tại Columbus, Georgia. Perusahaan ini terkenal dengan produk utama Coca-Cola, yang formulanya ditemukan oleh seorang ahli farmasi John Stith Pemberton pada tahun 1886 di Columbus, Georgia. |
Trong năm 1736, Joshua Ward, một dược sĩ người Luân Đôn đã sử dụng phương pháp này để bắt đầu việc sản xuất hàng loạt axít sulfuric lần đầu tiên. Pada tahun 1736, Joshua Ward, ahli farmasi London, menggunakan metode ini untuk memulai produksi asam sulfat berskala besar. |
Công ty ban đầu từ một hiệu thuốc nhỏ ở Fort Worth và được đặt theo tên của những người sáng lập là hai dược sĩ Robert Alexander và William Conner. Perusahaan ini awalnya merupakan sebuah perusahaan farmasi kecil yang diberi nama berdasarkan nama pendirinya, Robert Alexander dan William Conner. |
Shirayuki đã chứng tỏ khả năng của mình như là một dược sĩ trong các tình huống khác nhau, bao gồm cả việc xác định và kiểm soát dịch bệnh trong Raxd và Lyrias. Shirayuki menampilkan kemampuannya sebagai seorang apoteker dalam berbagai situasi, termasuk mengidentifikasi dan mengendalikan wabah penyakit di Raxd dan Lyrias. |
Bác sĩ Thomas Cantrell, một dược sĩ và bác sĩ phẫu thuật người Mỹ, được cho là đã sáng tạo ra ginger ale tại Belfast, Bắc Ireland và giới thiệu nó cho các nhà sản xuất nước giải khát địa phương là Grattan và Company. Thomas Joseph Cantrell, seorang apoteker dan dokter bedah asal Irlandia, dklaim menciptakan ale jahe di Belfast, Irlandia Utara, dan memasarkannya pada perusahaan minuman lokal Grattan and Company. |
Ngoài ra, còn có trên 12.000 bác sĩ, thầy thuốc gia đình và các chuyên gia y tế liên kết như nha sĩ, bác sĩ nhãn khoa và dược sĩ cộng đồng, họ hoạt động với tư cách thầu khoán độc lập cung cấp nhiều dịch vụ trong NHS để nhận lấy phí và trợ cấp. Selain itu, terdapat pula lebih dari 12.000 dokter, praktisi keluarga, dan serikat profesional kesehatan, termasuk dokter gigi, apoteker, dan ahli farmasi, yang bekerja sebagai pegawai independen yang bertanggung jawab untuk menyediakan berbagai pelayanan kesehatan di NHS dengan imbalan gaji dan tunjangan. |
Tất cả những bác sĩ, dược sư. Setiap penyembuh, setiap ahli obat. |
2 bài học nữa: Tôi muốn nghĩ về sức mạnh mà chúng ta có thể tạo ra với dữ liệu từ những người sẵn sàng cho biết các phản ửng thuốc có hại của họ qua dược sĩ của họ, qua chính họ, qua bác sĩ của họ, những người góp phần của mình vào dữ liệu của Stanford, Harvard, Vanderbilt, vào việc nghiên cứu. Dua pelajaran lagi: Saya ingin Anda pikirkan tentang kekuatan yang bisa kita hasilkan dengan data dari orang-orang yang sukarela memberikan reaksi buruk mereka melalui apoteker, diri mereka sendiri, dan dokter mereka, Orang-orang yang mengizinkan database di Stanford, Harvard, Vanderbilt, digunakan untuk penelitian. |
Ayo belajar Vietnam
Jadi sekarang setelah Anda mengetahui lebih banyak tentang arti dược sĩ di Vietnam, Anda dapat mempelajari cara menggunakannya melalui contoh yang dipilih dan cara membacanya. Dan ingat untuk mempelajari kata-kata terkait yang kami sarankan. Situs web kami terus memperbarui dengan kata-kata baru dan contoh-contoh baru sehingga Anda dapat mencari arti kata-kata lain yang tidak Anda ketahui di Vietnam.
Kata-kata Vietnam diperbarui
Apakah Anda tahu tentang Vietnam
Bahasa Vietnam adalah bahasa orang Vietnam dan bahasa resmi di Vietnam. Ini adalah bahasa ibu dari sekitar 85% populasi Vietnam bersama dengan lebih dari 4 juta orang Vietnam perantauan. Bahasa Vietnam juga merupakan bahasa kedua etnis minoritas di Vietnam dan bahasa etnis minoritas yang diakui di Republik Ceko. Karena Vietnam termasuk dalam Kawasan Kebudayaan Asia Timur, maka bahasa Vietnam juga banyak dipengaruhi oleh kata-kata Cina, sehingga merupakan bahasa yang memiliki kemiripan paling sedikit dengan bahasa lain dalam rumpun bahasa Austroasiatik.