Vad betyder nhân vật i Vietnamesiska?
Vad är innebörden av ordet nhân vật i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder nhân vật i Vietnamesiska.
Ordet nhân vật i Vietnamesiska betyder figur. För mer information, se detaljerna nedan.
Betydningen av ordet nhân vật
figurnoun Hãy sử dụng các nhân vật này để chia sẻ những câu chuyện lịch sử của Giáo Hội! Använd de här figurerna för att berätta om kyrkans historia! |
Se fler exempel
Người chơi có thể chơi với tư cách là nhân vật nam hay nữ. Spelaren väljer att spela som kvinna eller man. |
Bánh sinh nhật của cháu sẽ có hình nhân vật ngầu nhất trên đó. Jag ska ha världens häftigaste kille på min födelsedagstårta. |
Một nhân vật quan trọng—Tại sao? Varför han är så betydelsefull |
(b) Chúng ta sẽ xem xét về những nhân vật nào trong Kinh Thánh? b) Vilka bibliska personer ska vi se närmare på? |
Nhân vật này xuất hiện trước khi Vua Mê-si hiện diện. Denna profetiska förebild skulle framträda innan den messianske kungens närvaro började. |
Càng làm ở đây lâu, tôi càng cảm thấy hiểu các nhân vật hơn. Ju längre jag jobbar här desto mer tror jag mig förstå värdarna. |
Nhân vật Kinh Thánh—Trang 33 Personer i Bibeln – sidan 33 |
Những nhân vật trong truyện biết lái xe. Mina karaktärer körde bilar. |
Nhân vật này cũng xếp hạng 94 trong danh sách "100 Sexiest Women in Comics" của Comics Buyer's Guide. Figuren blev rankad som nummer fyra i Comics Buyer's Guide:s lista över 100 Sexiest Women in Comics. |
Trong các phiên bản cũ, nhân vật chính luôn là một nữ hoàng độc ác. I alla versioner har huvudpersonen varit den onda drottningen. |
Họ đang nói về việc những nhân vật họ yêu thích hóa thân thành rươi như thế nào. De talade om att deras favoritkaraktärer var de enorma sandmaskarna. |
Tôi không có ý tưởng nào về nhân vật này. Jag hyser ingen sympati för den sortens människa. |
Các Nhân Vật trong Thánh Thư Sách Mặc Môn Skriftfigurer från Mormons bok |
Hãy sử dụng các nhân vật này để chia sẻ những câu chuyện lịch sử của Giáo Hội! Använd de här figurerna för att berätta om kyrkans historia! |
Những nhân vật nào trong Kinh-thánh cho thấy họ đến từ gia đình tốt? Vilka bibliska gestalter vittnade genom sitt handlande om att de hade kommit från goda familjer? |
Nhân vật đó có tên J.J. Rollfiguren hette JJ. |
Một điều quan trọng nữa chúng tôi học được là về yêu quý nhân vật chính. En annan viktig sak vi lärde oss var om att gilla din huvudfigur. |
Nhân vật được che đậy " từ đầu tới chân trong bộ lễ phục của cõi chết ". " Gestalten var skrudad från topp till tå, i en gravsvepning ". |
Mandela là một nhân vật gây tranh cãi trong suốt cuộc đời của ông. Symeon var en kontroversiell person under sin livstid. |
Để có chỗ nghĩ về nhân vật của mình, một mình. Så han ostört kan studera in i rollen. |
Cô mới là nhân vật chính trong kế hoạch Ända från starten har detta handlat om dig. |
Nhân vật tối cao của vũ trụ là Đức Chúa Trời cũng có một tên riêng. Som den störste personen i hela universum har också Gud ett namn. |
Các nhân vật nói với anh. Karaktärer pratar med en. |
Họ mặc áo thể thao xắn tay như nhân vật truyện tranh và họ khá nổi tiếng. De hade upprullade ärmar som kvinnliga komiker. Och de var poppis. |
Đôi khi chúng tôi dành thời gian để vẽ các nhân vật hoặc câu chuyện trong Kinh Thánh. Ibland gjorde vi teckningar med bibliska motiv. |
Låt oss lära oss Vietnamesiska
Så nu när du vet mer om betydelsen av nhân vật i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.
Uppdaterade ord från Vietnamesiska
Känner du till Vietnamesiska
Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.