Vad betyder quân trinh sát i Vietnamesiska?

Vad är innebörden av ordet quân trinh sát i Vietnamesiska? Artikeln förklarar hela innebörden, uttalet tillsammans med tvåspråkiga exempel och instruktioner om hur du använder quân trinh sát i Vietnamesiska.

Ordet quân trinh sát i Vietnamesiska betyder spaningssoldat, rekognosering, skaut, spanarefartyg, scout. För mer information, se detaljerna nedan.

Lyssna på uttal

Betydningen av ordet quân trinh sát

spaningssoldat

rekognosering

skaut

spanarefartyg

scout

Se fler exempel

Quân trinh sát, lính vũ trang và trang kế thể hiện thái độ oán giận đạo đức sâu sắc và rắc rối.
Arméspanare, dekorerad soldat sida efter sida som visar på ett djupt moraliskt fördärv.
Chuyện này làm tăng giá bán một sách hướng dẫn nhỏ ông viết về trinh sát quân sự tên Aids to Scouting (Trợ giúp trinh sát).
Detta ökade försäljningen av en instruktionsbok han hade skrivit om rekognosering, Anvisningar i spejartjänst (Aids for scouting).
Các sách lúc đầu này là các sách hướng dẫn quân sự được Quân đội Anh dùng để đào tạo các trinh sát viên quân sự của mình.
Dessa tidigare böcker var militära manualer som användes av brittiska armén vid träning av spejare.
83 lính trinh sát Thủy quân Lục chiến đã chết do lệnh của tôi.
Till saken:83 man i Spaningsstyrkan har dött under mitt befäl.
Ngay vào lúc đó luồng tư tưởng của anh bị gián đoạn, anh đờ người vì tiếng vang rầm của một chiếc máy bay trực thăng quân đội bay thật thấp để trinh sát quân du kích đóng ở mấy ngọn đồi kế cận.
Plötsligt avbröts hans tankar, ja, de blev paralyserade för några ögonblick, av ett öronbedövande klapprande ljud, när en militärhelikopter passerade på mycket låg höjd ovanför hans huvud, på rutinspaning efter gerillasoldater som opererade i de närbelägna bergen.
Máy bay trinh sát phát hiện quân địch đang tiến về phía tây, ở đây.
Ett spningsflyg fick syn på en styrka på väg västerut, här.
Anh được thăng quân hàm đại uý và phục vụ trong quân đội như một sĩ quan trinh sát trong lực lượng gìn giữ hoà bình NATO ở Kosovo.
Han uppnådde graden kapten och tjänstgjorde som underrättelseofficer i Natos fredsbevarande styrka.
Trinh sát báo rằng Chúa Tywin đang dẫn quân về phía Bắc.
Spanarna rapporterar att lord Tywin går norrut.
Quân trinh sát Thổ không bao giờ đi một mình.
Turkiska spejare reser aldrig ensamma.
Xe tăng PT-76 được giới thiệu lần đầu tiên vào đầu thập niên 1950, và sớm trở thành mẫu xe tăng trinh sát tiêu chuẩn của quân đội Xô Viết và những lực lượng quân sự thuộc khối Hiệp ước Warszawa.
PT-76 skapades under början av 1950-talet av Sovjetunionen och blev standardspaningsfordonet för den sovjetiska armén och i Warszawapakten.
Ngoài ra, trong hai cuộc thế chiến của thế kỷ qua, quân đội Anh, Đức, Hoa Kỳ và Pháp cũng tận dùng khí cầu để làm nhiệm vụ trinh sát.
Och under de två världskrigen användes ballonger av de amerikanska, brittiska, franska och tyska trupperna för spaningsuppdrag.
Nó là máy bay trinh sát và ném bom hạng nhẹ tiêu chuẩn của Không quân Xô viết trong những năm đầu của thập niên 1930, nó còn được dùng làm máy bay chở khách cỡ nhỏ, trên 7.000 chiếc đã được chế tạo.
Det var det vanligaste lätta bombplanet och spaningsplanet i Sovjetunionens flygvapen under en stor del av 1930-talet, samtidigt som det ofta användes som ett lätt civilt transportflygplan.
Vào tháng 12-1941, tôi ghi tên gia nhập Hải Quân Đức, và đầu năm 1942, tôi được phái đến bờ biển Na Uy để phục vụ trên một chiếc tàu đi trinh sát.
I december 1941 gick jag in i tyska flottan, och i början av 1942 blev jag skickad till norska kusten för att tjänstgöra på ett spaningsfartyg.
Ngoài hai tàu sân bay, trong kế hoạch còn có ba tàu khu trục, Owen, 13 máy bay trực thăng, 21 máy bay vận tải và trinh sát, hai tiều đoàn của Scots Guards, 45 Commando của Thủy quân lục chiến Hoàng gia Anh và một đại đội của tiều đoàn thứ hai của Trung đoàn Parachute.
Utöver hangarfartygen inkluderade planerna tre jagare, Owen, 13 helikoptrar, 21 transport- och spaningsflyg, en bataljon från Scots Guards, en bataljon från Royal Marines och ett kompani från andra bataljonen tillhörande Storbritanniens fallskärmsregemente.
Một diễn tiến mà có hai tên khốn làm trinh sát tầm xa đó có thể là hai cậu chạy khắp miền bắc Iraq, chỉ cố chạy trước quân địch thay vì săn tìm kẻ thù,
Ett i vilket två skitstövlar inom fjärrspaningen det är ni två härjar runt i norra Irak, ett steg före fienden.
Chiếc B-47 được khởi đầu bởi một yêu cầu của Không lực Lục quân Hoa Kỳ vào năm 1943 về một kiểu máy bay ném bom phản lực và máy bay trinh sát có thể đến được lãnh thổ Đức Quốc xã trong trường hợp Anh Quốc thua trận.
B-47 växte fram från ett önskemål från US Army Air Force år 1943 om ett jetdrivet bomb- och spaningsflygplan, vilket resulterade i en formell förfrågan följande år.
Thực vậy, Baden-Powell viết sách huấn luyện quân sự ban đầu là Aids To Scouting (trợ giúp trinh sát) bởi vì ông nhận thấy nhu cầu cần huấn luyện cải thiện thêm cho các trinh sát quân đội Anh, đặc biệt trong kỹ năng sáng kiến, tự chủ và quan sát.
Baden-Powell skrev ursprungligen sin militära träningsbok, Aids to Scouting, eftersom han såg behovet av förbättrad träning av spejare inom den brittiska armén, särskilt när det gällde eget initiativ, självförtroende och iakttagelseförmåga.
Trinh sát của tôi báo rằng quân Pháp đã rời Calais.
Mina spejare meddelar att fransmännen lämnat Calais.
Con trai của ông là lính trinh sát của Thủy Quân Lục Chiến. Cậu ta rất xuất sắc trong lĩnh vực này và cũng rất giỏi bắn tỉa.
Er son är prickskytt i marinen högkvalificerad i fältövningar och skjutskicklighet.
Về phần Giu-đa, dường như II Sa-mu-ên 24:9 gộp chung 30.000 người lính trinh sát đóng quân dọc biên giới Phi-li-tin, và số người này không được kể nơi I Sử-ký 21:5 (II Sa-mu-ên 6:1).
(4 Moseboken 1:16; 5 Moseboken 1:15; 1 Krönikeboken 27:1—22) Vad Judas män beträffar, inbegriper sifferuppgiften i 2 Samuelsboken 24:9 uppenbarligen en observationsstyrka (vaktstyrka) på 30.000 man, som var stationerad utmed den filisteiska gränsen men som inte var medräknad i den siffra som nämns i 1 Krönikeboken 21:5.
Trinh sát của ta xác nhận nó còn lớn hơn đạo quân của Kẻ Giết Vua.
Enligt spejarna större än Kungadråparens.
Nếu trinh sát của Pompey trở về nền Cộng hòa hắn và những quân đoàn của hắn sẽ theo bóng.
Om Pompejus spejare återvänder till republiken som natt följer på dag kommer mannen och hans legioner att följa deras skugga.
Sách Hướng đạo cho nam (1908) là sách Baden-Powell viết lại dựa trên các sách quân sự trước kia của ông như Thám thính và Trinh sát (Reconnaissance and Scouting (1884)) và Trợ giúp Trinh sát (Aids to Scouting (1899)).
Boken Scouting for Boys (1908) är Baden-Powells omskrivna variant av sin tidigare militära bok Reconnaissance and Scouting (1884) och Aids to Scouting for NCO's and Men (1899).
Ông không chỉ viết lại sách Aids to Scouting (Trợ giúp Trinh sát) mà còn bỏ đi các khía cạnh quân sự và chuyển đổi các kỹ thuật (chủ yếu là kỹ thuật tồn tại mưu sinh) sang cho các anh hùng phi quân sự: người sống hay làm việc trong rừng, các nhà thám hiểm, và sau đó là các thủy thủ và phi công.
I boken hade han inte bara skrivit om Anvisningar i spejartjänst, utan även utlämnat de militära aspekterna och överfört de tekniker som togs upp (huvudsakligen överlevnad) till icke-militära hjältar: nybyggare, upptäckare (senare även seglare och piloter).
Cùng lúc đó, lính trinh sát bản địa dưới sự chỉ huy của Martin Clemens, một trinh sát duyên hải nguyên là sĩ quan của Lực lượng Phòng vệ Lãnh thổ Bảo hộ Solomon, và dưới sự chỉ đạo của sĩ quan Anh tại Guadalcanal, đã mang báo cáo đến Bộ chỉ huy Thủy quân Lục chiến về tình hình quân Nhật tại Taivu, gần làng Tasimboko.
Under tiden medförde inhemska spejare under ledning av kustbevakaren Martin Clemens, befälhavaren för Solomon Islands Protectorate Defense Force, och den brittiska distriktsofficeren för Guadalcanal, rapporter till amerikanska marinkårssoldater om japanska trupper vid Taivu, nära byn Tasimboko.

Låt oss lära oss Vietnamesiska

Så nu när du vet mer om betydelsen av quân trinh sát i Vietnamesiska, kan du lära dig hur du använder dem genom utvalda exempel och hur du läs dem. Och kom ihåg att lära dig de relaterade orden som vi föreslår. Vår webbplats uppdateras ständigt med nya ord och nya exempel så att du kan slå upp betydelsen av andra ord du inte känner till i Vietnamesiska.

Känner du till Vietnamesiska

Vietnamesiska är det vietnamesiska folkets språk och det officiella språket i Vietnam. Detta är modersmålet för cirka 85 % av den vietnamesiska befolkningen tillsammans med mer än 4 miljoner utomeuropeiska vietnameser. Vietnamesiska är också det andra språket för etniska minoriteter i Vietnam och ett erkänt etniskt minoritetsspråk i Tjeckien. Eftersom Vietnam tillhör den östasiatiska kulturregionen är vietnamesiska också starkt influerad av kinesiska ord, så det är det språk som har minst likheter med andra språk i den austroasiatiska språkfamiljen.