Vietnamca içindeki tỷ trọng ne anlama geliyor?

Vietnamca'deki tỷ trọng kelimesinin anlamı nedir? Makale, tam anlamını, telaffuzunu ve iki dilli örneklerle birlikte tỷ trọng'ün Vietnamca'te nasıl kullanılacağına ilişkin talimatları açıklamaktadır.

Vietnamca içindeki tỷ trọng kelimesi yoğunluk, sıklık, koyuluk, kalınlık, seyreklik anlamına gelir. Daha fazla bilgi için lütfen aşağıdaki ayrıntılara bakın.

telaffuz dinle

tỷ trọng kelimesinin anlamı

yoğunluk

(density)

sıklık

(density)

koyuluk

(density)

kalınlık

(density)

seyreklik

Daha fazla örneğe bakın

Hợp kim tỷ trọng cao.
Daha yoğun alaşım.
San hô đỏ có tỷ trọng riêng (relative density) là 3,86 và độ cứng 3,5 theo thang độ cứng Mohs.
Kırmızı mercanın relatif özkütlesi 3,86 olup Mohs sertlik skalası'na göre sertliği 3,5'dur.
Chúng có tỷ trọng khác nhau.
Metallerin yoğunlukları birbirinden çok farklıdır.
Tỷ trọng của khu vực chế tạo trong GNP tăng từ 14,3% vào năm 1962 lên 30,3% năm 1987.
İmalat sanayisi, 1962'de GSMH'nın yüzde 14,3'ünden 1987'de yüzde 30,3'üne yükselmiştir.
Ngành công nghiệp đầu tiên sẽ chiếm một tỷ trọng lớn, với rất nhiều người chơi.
İlk endüstri çok yüksek hacme sahip olacak: birçok oyuncu olacak.
Cái ổ phía ngoài làm từ ống nhựa polyethylene nóng với tỷ trọng cao thay cho những tấm chắn nóng.
Dış soketi ısıtılmış tabakalar yerine yüksek yoğunlukta ısıtılmış polietilen borulardan yapılmış.
Tỷ trọng của nó nhỏ hơn của Trái Đất, với thể tích chỉ bằng 15% thể tích Trái Đất và khối lượng chỉ bằng 11%.
Yoğunluğu Dünya’nınkinden daha az olup, hacmi Dünya’nın hacminin % 15’i, kütlesi ise Dünya’nınkinin % 11’i kadardır.
Muối này hòa tan trong nước, nhưng không hòa tan trong các dung dịch kali hiđroxit (tỷ trọng riêng 1,35), hoặc trong cồn khan.
Bu tuz, suda çözünebilir ancak Potasyum hidroksit (yoğunluk 1,35) çözeltileri ve saf etanolde çözünmez.
DNA của tế bào nuôi trong môi trường chứa 15N có tỷ trọng cao hơn của tế bào nuôi trong môi trường tự nhiên chứa 14N.
15N'li ortamında büyümüş hücrelerden elde edilen DNA'nın yoğunluğu, normal 14N'li ortamda büyümüş hücrelerdekinden daha yüksektir.
Tôi chắc chắn mục tiêu của họ là Churchill, công ty có tỷ trọng cổ phiếu lớn, bởi Churchill đã có vụ ngon ăn với Keller Zabel.
Churchill'i bitirmeye çalıştıklarına eminim o hissede ciddi miktarda pozisyonları var. Keller Zabel'ı yok pahasına almaya çalışıyordu çünkü.
Tỷ trọng của nước biển nằm trong khoảng 1.020 tới 1.030 kg/m3 tại bề mặt còn sâu trong lòng đại dương, dưới áp suất cao, nước biển có thể đạt tỷ trọng riêng tới 1.050 kg/m3hay cao hơn.
Okyanusun derinliklerinde çok yüksek basınç altında deniz suyunun yoğunluğu 1,050 kg/m3 veya daha yüksek değerlere ulaşabilir.
Hãy nghe nhà thiên văn Sir Bernard Lovell: “Nếu vào một thời điểm trong quá khứ, vũ trụ đã một thời ở trong trạng thái kỳ dị, có kích thước cực tiểu và tỷ trọng lớn vô cực, thì chúng ta phải hỏi là: cái gì đã tồn tại trước đó...
Astronom Sir Bernard Lovell’ın dediklerine kulak verelim: “Geçmişte bir noktada, Evren sonsuz küçüklükte ve sonsuz yoğunlukta bir tekilliğe yaklaşmışsa, ondan önce orada neyin bulunduğunu sormamız gerekir. . . . .
Đây là một trong số những máy bay tiên tiến nhất thời gian đó; tuy nhiên, rất nhiều phi công xuất sắc của Không quân Nhân dân Việt Nam lại thích lái MiG-17 hơn, do tỷ trọng lực nâng trên cánh lớn của MiG-21 khiến nó bẻ ngoặt kém hơn so với MiG-17.
Zamanının en gelişmiş uçağı olmasına rağmen birçok Kuzey Vietnam as pilotu, MiG-21'in yüksek kanat yükü dolayısıyla MiG-17'den daha az daha manevra kabiliyetine sahip olmasından MiG-17 ile uçmayı tercih etmiştir.
Vào thời đó, tại Anh-quốc, tỷ lệ phạm trọng tội tại thành-thị cao hơn từ 2 đến 4 lần tỷ lệ trong vùng nông-thôn.
O sırada İngiltere’deki şehirlerde işlenen cürüm, köylerdekinin iki katı, hatta bazen dört katıydı.
Dù hầu hết các khoa học gia cho rằng vũ trụ lúc khởi đầu là một vùng dầy đặc rất nhỏ (một điểm kỳ dị), nhưng chúng ta không thể tránh né được vấn đề căn bản là: “Nếu vào một thời điểm trong quá khứ, vũ trụ đã một thời ở trong trạng thái kỳ dị, có kích thước cực tiểu và tỷ trọng lớn vô cực, thì chúng ta phải hỏi là: cái gì đã tồn tại trước đó và cái gì ở bên ngoài vũ trụ....
Çoğu bilim adamı Evren’in kökenini araştırırken çok gerilere, minicik, yoğun bir başlangıç maddesine (tekilliğe) varıncaya dek gidiyorsa da, biz şu temel sorundan kaçınamayız: “Geçmişte bir noktada, Evren sonsuz küçük boyutta ve son derece yoğun bir tekilliğe yaklaşmışsa, ondan önce orada neyin bulunduğunu ve Evren’in dışında neyin olduğunu sormamız gerekir. . . . .
Nhưng họ có thể đã nhận được 1 tỷ đồng, nó không quan trọng vì...
Ama 1 milyar da alabilirlerdi, bu durumu değiştirmez çünkü...
Tỷ lệ tăng trưởng về trọng lượng và chiều cao mà em bé đạt được trong năm đầu vượt quá những năm sau này trong cả cuộc đời em.
Bebek birinci yıl, ağırlık ve boy açısından, hayatının herhangi başka bir yılındaki normal büyümeden daha fazla bir büyüme gösterir.
Tuy nhiên, ‘mối liên kết tối quan trọng’ này đang tan rã với một tỷ lệ đáng ngại.
Ne var ki, bu “en önemli bağ” tehlikeli bir hızla parçalanmaktadır.
Các nữ vận động viên thể dục dụng cụ ưu tú trung bình giảm từ 5,3 xuống 4,9 feet trong hơn 30 năm qua, tất cả là để tốt cho tỷ lệ công suất - trọng lượng của họ và cho việc xoay trong không khí.
Ortalama seçkin bir kadın jimnastikçi 30 yıl zarfında, tamamen daha iyi bir güç-ağırlık oranı elde etmek için ve havada kolay hareket etmek adına ortalama 1,60 metreden 1,45 metreye küçüldü.
Điều gì xảy ra nếu trọng lực mạnh hơn theo tỷ lệ tương ứng, để cho con số trên chỉ có 39 số không (1039) mà thôi?
Ya kütleçekimi oransal olarak daha güçlü, yani söz konusu rakam yalnızca 39 sıfırlı (1039) olsaydı ne olurdu?
Nhưng vật liệu vững chắc này có một khuyết điểm: nó rất dễ bị rạn nứt nghiêm trọng làm tiêu tốn mười tỷ đô la để sửa chữa mỗi năm.
Ancak bu sağlam maddenin bir zayıflığı var: Her yıl on milyarlarca dolarlık bir maliyete yol açan yıkıcı bir çatlamaya eğilimlidir.
Hợp đồng này, có giá trị từ 1.6 tỉ tới 3.1 tỷ đô la, là một dấu mốc quan trọng của trạm vũ trụ trong việc vận chuyển hàng tới trạm và trở lại.
Minimum değeri $1.6 milyar, maksimum değeri $3.1 milyar olan bu anlaşma Uzay İstasyonu’nun kargo alımı ve gönderimine devam eden erişiminin bir mihenk taşı oldu.
Tỷ lệ sống của bệnh nhân bị tăng trưởng nội mô nghiêm trọng... giảm theo cấp số nhân đối với tình trạng bệnh...
Ciddi endotelyal büyüme görülen hastlarda hayatta kalma oranı durum ilerledikçe azalmaktadır.
(Hê-bơ-rơ 4:15; 5:8, 9) Chẳng hạn, chẳng bao lâu nữa Chúa Giê-su sẽ nhận lãnh một trách nhiệm hệ trọng thay —làm sống lại và phán xét hàng tỷ người đã chết! —Giăng 5:21, 22.
(İbraniler 4:15; 5:8, 9) Örneğin, İsa yakında şu anda ölü olan milyarlarca insanı diriltmeyi ve onlara hüküm vermeyi içeren çok ağır bir görev alacak.—Yuhanna 5:21, 22.

Vietnamca öğrenelim

Artık tỷ trọng'ün Vietnamca içindeki anlamı hakkında daha fazla bilgi sahibi olduğunuza göre, seçilen örnekler aracılığıyla bunların nasıl kullanılacağını ve nasıl yapılacağını öğrenebilirsiniz. onları okuyun. Ve önerdiğimiz ilgili kelimeleri öğrenmeyi unutmayın. Web sitemiz sürekli olarak yeni kelimeler ve yeni örneklerle güncellenmektedir, böylece bilmediğiniz diğer kelimelerin anlamlarını Vietnamca içinde arayabilirsiniz.

Vietnamca hakkında bilginiz var mı

Vietnamca, Vietnam halkının dili ve Vietnam'daki resmi dildir. Bu, 4 milyondan fazla denizaşırı Vietnamlı ile birlikte Vietnam nüfusunun yaklaşık %85'inin ana dilidir. Vietnamca ayrıca Vietnam'daki etnik azınlıkların ikinci dili ve Çek Cumhuriyeti'nde tanınan bir etnik azınlık dilidir. Vietnam, Doğu Asya Kültür Bölgesi'ne ait olduğu için, Vietnamca da Çince kelimelerden büyük ölçüde etkilenir, bu nedenle Avustralya dil ailesindeki diğer dillerle en az benzerliğe sahip dildir.