Vietnamca içindeki thiên thai ne anlama geliyor?
Vietnamca'deki thiên thai kelimesinin anlamı nedir? Makale, tam anlamını, telaffuzunu ve iki dilli örneklerle birlikte thiên thai'ün Vietnamca'te nasıl kullanılacağına ilişkin talimatları açıklamaktadır.
Vietnamca içindeki thiên thai kelimesi peri anlamına gelir. Daha fazla bilgi için lütfen aşağıdaki ayrıntılara bakın.
thiên thai kelimesinin anlamı
peri(faery) |
Daha fazla örneğe bakın
Mỗi cung là chốn thiên thai hay nơi ở của một vị thần. Bu bölgelerin, yani gökyüzündeki “evlerin” belli tanrıların mekânı olduğu düşünüldü. |
Tại đây, Thiên Thai tông đóng một vai trò quan trọng. Din, burada oldukça önemli bir rol oynar. |
Để giúp Ma-ri hiểu cách nàng sẽ thụ thai, thiên sứ Gáp-ri-ên đã nói gì? Cebrail’in hangi sözleri Meryem’in nasıl hamile kalacağını anlamasına yardım etti? |
Bà ấy còn múa hồ thiên nga khi đang mang thai em. O bana hamileyken Kuğu Gölü dansı yapıyordu. |
Trong một giấc mơ, thiên sứ của Đức Chúa Trời bảo ông rằng thai trong bụng Ma-ri đúng là do phép lạ. Tanrı’nın meleği bir rüyada ona Meryem’in hamileliğinin gerçekten mucizevi şekilde olduğunu bildirdi. |
Người ta tìm dấu kỳ điềm lạ không những trên các thiên thể mà còn trên các bào thai biến dạng và nội tạng của những thú vật bị giết. İşaret ve alametler yalnızca gök cisimlerinde değil, biçimi bozulmuş ceninlerde ve kesilmiş hayvanların bağırsaklarında da aranıyordu. |
Trong một giấc mơ, thiên sứ của Đức Chúa Trời bảo ông rằng thai trong lòng Ma-ri thật ra là một phép lạ. Tanrı’nın meleği bir rüyada ona Meryem’in hamileliğinin mucizevi olduğunu bildirdi. |
Chẳng hạn, Thi-thiên 51:5 viết: “Tôi sanh ra trong sự gian-ác, mẹ tôi đã hoài-thai tôi trong tội-lỗi”. Örneğin, Mezmur 51:5 ayeti şöyle der: “Ben doğum sancılarıyla, suç içinde dünyaya geldim, annem bana gebe kaldığından beri günah içindeyim.” |
Thí dụ, nơi Thi-thiên 139:13, 14 chúng ta học biết Đức Chúa Trời quan tâm nhiều đến thai nhi: “Chúa dệt thành tôi trong lòng mẹ tôi. Örneğin, Mezmur 139:13, 14’te Tanrı’nın henüz doğmamış bebeklere duyduğu büyük ilgiyi görüyoruz: “Anam karnında beni ördün. |
Khi thiên sứ Gáp-ri-ên nói rằng Ma-ri sẽ “chịu thai” vì thánh linh của Đức Chúa Trời đến trên bà và quyền phép Ngài sẽ che phủ bà, từ ngữ mà thiên sứ đã dùng cho thấy điều gì? Melek Cebrail, Meryem’e, Tanrı’nın kutsal ruhunun onun üzerine gelmesi ve Tanrı’nın gücünün bir gölge gibi üzerinde olması sonucu ‘gebe kalacaksın’ derken neye işaret ediyordu? |
Năm 2 TCN một thiên sứ phán cùng Ma-ri, trinh nữ người Do Thái: “Nầy, ngươi sẽ chịu thai và sanh một con trai mà đặt tên là Jêsus. MÖ 2 yılında bir melek Meryem adında bir Yahudi bakireye şunları dedi: “İşte, gebe kalıp bir oğlan doğuracaksın, ve adını İsa koyacaksın. |
(Thi-thiên 146:4; Truyền-đạo 9:5) La-xa-rơ được sống lại không phải là một người khác với một vong linh đầu thai. (Mezmur 146:4; Vaiz 9:5) Diriltilen Lazar, yeniden bedenleşmiş bir ruha sahip, farklı bir kişi değildi. |
Hai ngàn năm trước đây, một thiên sứ nói với Ma-ri—người phụ nữ trẻ Do Thái: “Nầy, ngươi sẽ chịu thai và sanh một con trai mà đặt tên là Jêsus. İki bin yıl önce bir melek Meryem adlı Yahudi genç kıza şunları söyledi: “Gebe kalacak ve bir oğul doğuracaksın; onun adını İsa koyacaksın. |
Gáp-ri-ên không nói rằng thiên sứ ấy sẽ gặp gia đình và hàng xóm của Ma-ri để giải thích vì sao nàng có thai. Ancak Meryem adına ailesine ve komşularına gidip onun nasıl hamile kaldığını açıklamayı teklif etmedi. |
Thiên sứ của Đức Chúa Trời là Gáp-ri-ên nói với Ma-ri rằng nàng sẽ thụ thai một cách kỳ diệu mà không cần đến một người nam nào. Tanrı’nın meleği Cebrail Meryem’e bir erkekle ilişkiye girmeden mucizevi şekilde hamile kalacağını söyledi. |
Vì Ê-va thụ thai sau khi bà và A-đam phạm tội, nên họ truyền tội lỗi và sự chết sang con cái (Thi-thiên 51:5; Rô-ma 5:12). Havva, Âdem ile işledikleri günahtan sonra hamile kaldığından, çocuklarının tümü günahı ve ölümü miras aldılar.—Mezmur 51:5; Romalılar 5:12. |
Y sĩ Lu-ca, sống vào thế kỷ thứ nhất, tường thuật rằng thiên sứ đã báo tin cho một trinh nữ tên là Ma-ri: “Nầy, ngươi sẽ chịu thai và sanh một con trai mà đặt tên là Jêsus [Giê-su]”. Birinci yüzyılda yaşamış bir doktor olan Luka’ya göre, bir melek Meryem isimli bir genç kıza şöyle dedi: “Gebe kalacak ve bir oğul doğuracaksın; onun adını İsa koyacaksın.” |
11, 12. (a) Điều gì làm cho các tế bào trong một phôi thai đang phát triển phân hóa thành các cơ quan khác nhau, và việc này hòa hợp thế nào với Thi-thiên 139:16? 11, 12. (a) Gelişmekte olan bir embriyondaki hücrelerin farklılaşmasını sağlayan nedir, bu Mezmur 139:16’ya nasıl uygundur? |
“Mắt ngài đã thấy khi con mới là phôi thai”. —THI THIÊN 139:16 “Gözlerin beni ceninken gördü” (MEZMUR 139:16) |
“Mắt ngài đã thấy khi con mới là phôi thai”.—THI-THIÊN 139:16, NW “Gözlerin beni ceninken gördü” (MEZMUR 139:16) |
Ngay cả trước khi Giăng được thụ thai, thiên sứ Gáp-ri-ên tiết lộ về nhiệm vụ, công việc và lối sống của ông. Yahya ana rahmine bile düşmeden önce onun görevi, işi ve yaşam şekli melek Cebrail tarafından açıklanmıştı. |
Thế rồi một thiên sứ hiện đến với Giô-sép trong một giấc mơ và nói: “Chớ ngại lấy Ma-ri làm vợ, vì con mà người chịu thai đó là bởi Đức Thánh-Linh. Daha sonra bir melek rüyada Yusuf’a göründü ve şöyle dedi: “Meryemi kendine karı olarak almaktan korkma; çünkü kendisinde doğmuş olan Ruhülkudüstendir. |
Con gái chúng ta nói là nó thụ thai với một thiên thần. Kızımız bir melek tarafından hamile bırakıIdığını iddia ediyor. |
Một người có thẩm quyền nghiên cứu về sự lão hóa viết: “Sau khi làm phép lạ dẫn chúng ta từ khi còn là bào thai đến lúc sinh ra và rồi đến tuổi dậy thì và trưởng thành, thiên nhiên đã không sáng chế một cách để duy trì phép lạ đó mãi mãi, là cái có vẻ là một tiến trình đơn giản hơn”. Yaşlılık konusunda ileri gelen bir otorite şunları yazdı: “Doğa bizi döllenmeden doğuma, ardından cinsel olgunluğa ve yetişkinliğe götüren mucizeleri yaptıktan sonra, bunları sonsuza dek aynı biçimde sürdürecek bir mekanizmayı—daha basit olabileceği halde—tasarlamamayı seçmiştir.” |
Thiên sứ của Đức Giê-hô-va hiện ra với ông trong giấc mơ và nói: “Đừng ngại đem vợ là Ma-ri về nhà, vì nàng thụ thai là bởi thần khí thánh của Đức Chúa Trời. Yehova’nın meleği ona rüyasında görünüp şöyle dedi: “Karın Meryem’i evine almaktan korkma, çünkü rahmindeki bebek kutsal ruh aracılığıyla olmuştur. |
Vietnamca öğrenelim
Artık thiên thai'ün Vietnamca içindeki anlamı hakkında daha fazla bilgi sahibi olduğunuza göre, seçilen örnekler aracılığıyla bunların nasıl kullanılacağını ve nasıl yapılacağını öğrenebilirsiniz. onları okuyun. Ve önerdiğimiz ilgili kelimeleri öğrenmeyi unutmayın. Web sitemiz sürekli olarak yeni kelimeler ve yeni örneklerle güncellenmektedir, böylece bilmediğiniz diğer kelimelerin anlamlarını Vietnamca içinde arayabilirsiniz.
Vietnamca sözcükleri güncellendi
Vietnamca hakkında bilginiz var mı
Vietnamca, Vietnam halkının dili ve Vietnam'daki resmi dildir. Bu, 4 milyondan fazla denizaşırı Vietnamlı ile birlikte Vietnam nüfusunun yaklaşık %85'inin ana dilidir. Vietnamca ayrıca Vietnam'daki etnik azınlıkların ikinci dili ve Çek Cumhuriyeti'nde tanınan bir etnik azınlık dilidir. Vietnam, Doğu Asya Kültür Bölgesi'ne ait olduğu için, Vietnamca da Çince kelimelerden büyük ölçüde etkilenir, bu nedenle Avustralya dil ailesindeki diğer dillerle en az benzerliğe sahip dildir.