베트남어의 bản lĩnh은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 bản lĩnh라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 bản lĩnh를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어bản lĩnh라는 단어는 성격, 직물, 게걸스레 먹다, 역할, 人格를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 bản lĩnh의 의미

성격

직물

(stuff)

게걸스레 먹다

(stuff)

역할

人格

더 많은 예 보기

Đối với tôi, người truyền giáo không đủ để thể hiện bản lĩnh.
그러다 보니 전도하는 사람들은 별로 남자답지 않아 보였습니다.
Phái nam được dạy: ‘Để tỏ bản lĩnh đàn ông, hãy kiệm lời’.
남자들은 ‘남자다워지려면 말을 너무 많이 해서는 안 된다’는 말을 들어 왔을지 모릅니다.
Cậu có bản lĩnh đấy nhóc.
, 맞는 말이지
Cậu phải chứng tỏ bản lĩnh từ ngày đầu tiên.
왜냐면, 제로 핑키라는 애송이를 반쯤 죽도록 패버렸어
Đến giai đoạn ấy của cuộc đời, tôi đã phần nào học cách trở thành người đàn ông bản lĩnh.
당시 나는 진정한 남자다움에 대해 잘못된 생각을 가지고 있었습니다.
Những kỹ năng và bản lĩnh này được tổng kết lại ở sự nhạy bén trong kinh doanh,chiến lược và tài chính.
이 기술과 역량들은 비지니스, 전략, 재무적 통찰력으로 요약될 수 있습니다.
17 Đáng tiếc thay, một số người đã kết hôn không thể hiện sự trìu mến hoặc gần gũi trong chuyện chăn gối với bạn đời, và một số người nam thường xem sự dịu dàng là không có bản lĩnh.
17 안타깝게도, 서로 애정을 표현하거나 성적으로 친밀한 관계를 갖지 않으려고 하는 부부들이 있으며, 아내를 부드럽게 대하는 것은 남자답지 못한 행동이라고 생각하는 남편들도 있습니다.
Khi tìm kiếm và nhận dạng những nhân viên có tiềm năng, tiềm lực có thể lãnh đạo tổ chức, các kỹ năng và bản lĩnh đều được thể hiện ở ô màu xanh và được đánh giá là nặng kí gấp 2 lần 2 yếu tố còn lại.
높은 잠재력을 가진 직원들을 찾아내는 부분에서 조직 최고의 위치로 갈 수 있는 가능성, 녹색 상자와 연관된 기술과 능력 지도력의 다른 두 요소보다 2배로 중요하게 평가됩니다.
Bây giờ, tôi là một nhà tư bản đầu tư liều lĩnh.
저는 벤처 캐피탈 사업가입니다.
* (Đa-ni-ên 4:16, 25) Bản Diễn Ý đọc: “Lĩnh tụ này chiến thắng các thánh đồ trong ba năm rưỡi”.
* (다니엘 4:16, 25) 「미국역」(An American Translation)에는 이렇게 번역되어 있습니다.
Một nhà quản trị bệnh viện than vãn: “Bởi vì cái bản chất của lĩnh vực chúng tôi mà chúng tôi hứng chịu nặng hơn cả.
한 병원 운영 담당자는 이렇게 개탄합니다. “우리가 담당하고 있는 일의 성격상 시스템 고장은 더욱 심각한 결과를 초래할 있다.
Khi có con biết sử dụng Internet, cha mẹ cần trang bị cho mình kiến thức cơ bản về lĩnh vực này và hiểu chúng làm gì khi gửi tin nhắn, lướt mạng hoặc sử dụng những dịch vụ khác.
(잠언 13:16) 자녀가 인터넷을 사용한다면 부모는 인터넷에 관한 기본적인 지식을 갖고 있어야 합니다. 또한 자녀들이 인스턴트 메시지로 어떤 대화를 나누고 인터넷으로 무엇을 검색하며 그 밖에 어떤 일을 하는지에 대해서도 알아야 합니다.
Từ Hê-bơ-rơ sar được dịch là “vua”, về cơ bản có nghĩa là “thủ lĩnh” hoặc “người lãnh đạo”.
“군왕”으로 번역된 히브리어 단어 사르의 기본적인 의미는 “수장” 혹은 “우두머리”입니다.
Tên của đất nước này xuất phát từ chữ Nicarao, tên vị thủ lĩnh bộ tộc bản địa sống cách đây nhiều thế kỷ.
ᄀ. 이 나라의 이름은 여러 세기 전에 살았던 원주민 추장인 니카라오의 이름에서 유래한 것이다.
Các trang web và ứng dụng đối tác video bao gồm các nhà xuất bản hàng đầu trong lĩnh vực trò chơi, thể thao, giải trí, tin tức và hơn thế nữa.
동영상 파트너 사이트와 앱은 게임, 스포츠, 엔터테인먼트, 뉴스 등 분야의 선도적인 게시자로 구성됩니다.
Rồi, nhà xuất bản Action, đã sẵn sàng liều lĩnh và tin tưởng tôi, và lắng nghe những gì tôi phải nói.
자, 한 출판사, 액션 퍼블리싱 ( Action Publishing) 은, 도약하는것, 나를 신용하는 것, 또 내가 해야만 했던 말들을 듣는 것을 택했습니다.
Tuy nhiên, chúng ta không cần phải là những nhà sinh học cao đẳng để lĩnh hội được những điều cơ bản.
그러나 우리는 단백질에 대한 기본 사실들을 이해하기 위해 뛰어난 생물학자가 될 필요는 없다.
Sau đó, ông gầy dựng sự nghiệp lẫy lừng trong lĩnh vực vẽ bản đồ đất liền. Ông phác hoạ vùng đất náo nhiệt ngày nay ngay khi chúng còn là đồng cỏ dại cao tới eo.
시간이 흐르면서 그는 측량사로서 걸출한 업적을 쌓았고 허리높이까지 올라오는 풀밭이었던 땅을 북적거리는 이웃동네로 만드셨습니다.
(1 Phi-e-rơ 2:1, 2) Chúng ta cần hiểu những dạy dỗ cơ bản của Kinh Thánh để có thể lĩnh hội và áp dụng luật pháp của Đức Chúa Trời.
(베드로 첫째 2:1, 2) 우리가 성서의 기본 가르침을 이해하고 있어야 하느님의 법을 이해하고 적용하기가 더 나을 것입니다.
Thông báo DMCA là những cáo buộc về lĩnh vực vi phạm bản quyền do chủ sở hữu bản quyền gửi theo yêu cầu của các thủ tục thông báo và tháo gỡ DMCA.
DMCA 통지는 DMCA 통지 후 삭제 절차의 요건에 따라 저작권자에 의해 제기된 저작권 침해 관련 이의신청입니다.
Bản phát hành này khắc phục một số vấn đề trong các lĩnh vực sau:
이번 릴리스에서는 다음과 같은 몇 가지 문제를 해결했습니다.
Thế nên tôi muốn đề xuất là ta sử dụng, ta tranh thủ, một lĩnh vực đột phá, Toán học bản quyền mỗi khi ta tiếp cận chủ để này.
그래서 저는 저작권에 관련된 문제를 해결할 때 최첨단 저작권 수학을 사용할 것을 제안합니다.
Đó là điều khiến những người như Nancy Etcoff, Dan Gilbert, Mike Csikszentimihalyi và bản thân tôi đi nghiên cứu một lĩnh vực mà tôi gọi là tâm lý học tích cực, với 3 mục đích.
그리고 이런한 것이 낸시 엣코프, 댄 길버트, 마이크 칙센트미하이, 그리고 저 같은 사람들이 긍정 심리학이란 것을 연구하도록 이끌었습니다.
Bản phát hành dịch vụ này khắc phục một số vấn đề trong các lĩnh vực sau.
이 버전에서는 다음과 같은 몇 가지 문제를 해결했습니다.
Trong nhiều thế kỷ, người ta không lĩnh hội được nội dung Kinh Thánh vì các bản dịch tiếng La-tinh rất khó hiểu.
여러 세기 동안 사람들은 성경 원어의 의미를 알 수가 없었는데, 사람들이 라틴어 번역을 이해하기가 어려웠기 때문입니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 bản lĩnh의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.