베트남어의 trộm은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 trộm라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 trộm를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어trộm라는 단어는 훔치다, 가만, 도둑, 가만히, 몰래를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 trộm의 의미

훔치다

(to steal)

가만

도둑

(theft)

가만히

몰래

더 많은 예 보기

Anh thú tội đã tham gia vào 64 vụ trộm đào nhà.
64건의 강도짓을 했음을 자백했던 것이다!
Đôi khi bạn có thể cảm thấy có dục vọng mãnh liệt muốn phạm tội tà dâm, trộm cắp hay là tham dự vào những việc làm xấu khác.
때로는 음행을 범하고자 하는, 도적질하고자 하는 혹은 다른 범죄를 하고자 하는 강한 욕망에 부닥치는 일이 있을지 모릅니다.
Tôi trộm một chiếc một chiếc xe rồi tông phải một gã trên đường.
나는 차를 훔쳤고 사람을 치었어.
Nước Giu-đa mang nợ máu đến cực độ, và dân sự trở nên đồi bại qua việc trộm cướp, giết người, ngoại tình, thề dối, theo thần giả và những việc gớm ghiếc khác.
유다 나라는 극도의 유혈죄를 지었으며, 그 백성은 도둑질, 살인, 간음, 거짓 맹세, 다른 신들을 좇는 일 그리고 그 밖의 가증한 일들로 말미암아 타락하였습니다.
Nghĩ cho cùng, Kinh-thánh có nói: “Người ta chẳng khinh-dị kẻ trộm, nếu nó ăn-cắp đặng phỉ lòng mình khi đói khát”.
아무튼, 성서는 실제로 “도적이 만일 주릴 때에 배를 채우려고 도적질하면 사람이 그를 멸시치는 아니”할 것이라고 말한다.
Đây là việc thông thường, dường như để canh chừng kẻ trộm hay kẻ cướp đánh cắp mùa thu hoạch quý giá.
이렇게 하는 것이 당시에는 흔한 일이었던 것 같은데, 아마도 귀중한 수확물을 도둑이나 약탈자에게서 지키기 위해서였을 것입니다.
Những gì tôi là sau khi không phải là không có tàng hình, nó ăn trộm.
모두 수정합니다. 내가 이후 건, 아무 보이지 아니 - 그게 님의 강도.
Giống như kẻ trộm ban đêm—không thể đoán trước được—sự hủy diệt sẽ bủa xuống khi người ta ít ngờ nhất, trong lúc phần đông người ta hướng sự chú ý về hòa bình và an ninh họ mong muốn.
밤에 도적같이—예상 밖으로, 전혀 기대치 않은 때에, 대다수 사람들이 평화와 안전에 대한 희망에 주의를 기울일 때에 멸망이 닥칠 것이다.
39 Nhưng hãy nhớ điều này, nếu chủ nhà biết trước kẻ trộm đến vào giờ nào thì sẽ không để hắn vào nhà.
39 그러나 이것을 알아 두십시오. 도둑이 어느 시간에 올지 집주인이 알았더라면, 집에 도둑이 침입하지 못하게 했을 것입니다.
24 Chớ bao giờ trộm cắp!
24 결코 도둑질하지 말라!
Họ trộm cắp gì?
그들은 무엇을 도둑질하는가?
* Đa-vít và thuộc hạ của ông đã giúp những người chăn chiên cho Na-banh giữ gìn bầy khỏi bị những người đi lang thang trong đồng vắng trộm cắp (I Sa-mu-ên 25:14-16).
* 다윗과 그의 부하들은 나발의 목자들이 광야에서 떠돌아다니는 도둑들로부터 양을 지키도록 도와 주었습니다.—사무엘 상 25:14-16.
37 Những người các ngươi mang đến đây không phải là kẻ trộm cướp đền thờ cũng chẳng phải kẻ báng bổ nữ thần chúng ta.
37 여러분이 여기에 끌고 온 이 사람들은 신전 강도도 아니고 우리 여신을 모독하지도 않았습니다.
Giờ lại còn trộm taxi nữa hả?
이번엔 택시를 훔쳤냐?
Ngài nói: “Các ngươi [hãy ngưng] chất-chứa của-cải ở dưới đất, là nơi có sâu-mối, ten-rét làm hư, và kẻ trộm đào ngạch khoét vách mà lấy”.
그분은 이렇게 말씀하셨습니다. “너희를 위하여 보물을 땅에 쌓아 두지 말라[쌓는 일을 중단하시오, 신세] 거기는 좀과 동록이 해하며 도적이 구멍을 뚫고 도적질하느니라.”
Vậy nên em trộm...
그럼 네가 그걸 훔쳤다는...
Tại đền thờ, sự tham nhũng lan tràn đến mức Chúa Giê-su gọi nơi ấy là “hang trộm cướp” (Mác 11:17).
(마가 11:17) 그러면 예수께서는 성전과 회당에 가기를 꺼리셨습니까?
Ông thường phải canh giữ bầy chiên suốt đêm vì thú dữ có thể tấn công, hoặc kẻ trộm rình rập để ra tay”.
··· 흔히 목자는 밤 시간 내내 야수의 공격이나 주위를 어슬렁거리는 교활한 도둑의 침입으로부터 양 우리를 지켜야 했다.”
Chúng ta phải hiểu là một người trước kia đàng hoàng lương thiện nay có thể trở thành một kẻ trộm cắp.
오늘날에도 선량하고 정직하던 사람이 도둑이 되는 경우가 있습니다.
9 Giê-su đã tỏ ra xứng đáng với danh-nghĩa là đấng Chăn chiên Thật và Hiền-lành, đúng như lời ghi nơi Giăng 10:1-5 như sau: “Quả thật, quả thật, ta nói cùng các ngươi, kẻ nào chẳng bởi cửa mà vào chuồng chiên, nhưng trèo vào từ nơi khác, thì người đó là trộm-cướp.
9 예수께서 요한 복음 10:1-5에서 이렇게 말씀하신 것처럼, 그분 자신은 참되고 선한 목자에 대해 친히 설명하신 바와 일치 조화하였읍니다.
10 “Quả thật, quả thật, tôi nói với anh em, người nào vào chuồng chiên không qua lối cửa mà trèo vào bằng lối khác thì đó là kẻ trộm và kẻ cướp.
10 “진실로 진실로 여러분에게 말하는데, 양 우리에 들어갈 때에 문으로 들어가지 않고 다른 데로 넘어 들어가는 사람은 도둑이며 강탈자입니다.
Một doanh nhân ở New Zealand bị kẻ trộm mở cửa xe lấy mất cái cặp.
예를 들어, 뉴질랜드의 한 사업가는 차가 털려서 서류 가방을 도난당하였습니다.
Khi ở tuổi vị thành niên, Mariví bắt đầu có lối sống phóng túng như nghiện ngập, trộm cắp và mãi dâm.
십 대가 되자 마리비는 마약, 절도, 매춘을 일삼는 부도덕한 생활에 빠졌습니다.
Kiểu như là nghe trộm hoạt động của tế bào thần kinh trong não vậy.
뇌 안에 들어있는 신경세포들의 활성을 엿듣는다고 할 수 있죠.
“Ngươi biết các điều răn: Đừng phạm tội tà dâm; đừng giết người; đừng trộm cướp; đừng làm chứng dối; đừng làm gian; hãy hiếu kính cha mẹ.
네가 계명을 아나니 살인하지 말라, 간음하지 말라, 도둑질하지 말라, 거짓 증언하지 말라, 속여 빼앗지 말라, 네 부모를 공경하라 하였느니라

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 trộm의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.