베트남어의 ít tuổi hơn은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 ít tuổi hơn라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 ít tuổi hơn를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어ít tuổi hơn라는 단어는 손아래, 後輩, 후배, 아들, 후진를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 ít tuổi hơn의 의미

손아래

(junior)

後輩

(junior)

후배

(junior)

아들

(junior)

후진

(junior)

더 많은 예 보기

Nhưng hầu hết các nghĩa trang ta biết đều ít tuổi hơn nhiều.
그러나 대부분 공동묘지라고 알고 있는 장소들은 훨씬 더 최근에 생겨났습니다.
Bạn có thể mời những tín đồ ít tuổi hơn đến nhà chơi để khích lệ họ.
하느님을 섬기는 젊은이들을 집으로 초대해서 격려적인 교제를 나눌 수 있습니까?
Ông đã thận trọng viết bài đó vì biết rằng một số người đọc bài đó có thể sẽ tin chắc rằng trái đất ít tuổi hơn nhiều so với bằng chứng khoa học đã được đưa ra.
선친께서는 그 글을 읽는 누군가가 지구의 나이는 과학적 증거가 제시하는 것보다 훨씬 어리다는 느낌을 강하게 받으리라는 점을 아셨기에, 조심스레 그것을 작성하셨습니다.
Chúng ta sẽ có phản ứng như thế nào khi có người lưu ý chúng ta về lỗi lầm hay điều bất toàn của ta, người đó có thể là một người ít tuổi hơn như Ê-li-hu? (Gióp 32:4).
(야고보 3:2; 갈라디아 2:11-14) 우리의 실수나 불완전성에 우리의 주의를 환기시킬 때, 그것도 엘리후같이 자신보다 나이가 적은 사람이 그렇게 할 때 우리는 어떻게 할 것입니까?—욥 32:4.
Thay vì để cho bọn chăn chiên của ông và của cháu là Lót tiếp tục cãi nhau, Áp-ra-ham đề nghị hai bên tách rời trại ra và bảo Lót, người ít tuổi hơn hãy chọn phần đất Lót thích.
아브라함은 자신의 가축 치는 자들과 조카인 롯의 가축 치는 자들 사이에 다툼이 계속되도록 내버려 둔 것이 아니라, 두 사람의 진을 나누자고 제안하면서 자기보다 나이가 어린 롯에게 마음에 드는 땅을 선택하도록 권하였습니다.
Những người xức dầu lớn tuổi hơn nhận ra điềm khi nó bắt đầu năm 1914. Thật khích lệ khi biết những người xức dầu ít tuổi hơn sống cùng thời với họ sẽ không chết hết trước khi hoạn nạn lớn bắt đầu!
나중 부류의 기름부음받은 자들—1914년부터 나타난 표징을 분별한 앞선 부류의 기름부음받은 자들과 동시대에 산 사람들—이 큰 환난이 시작되기 전에 모두 죽어 사라지지는 않을 것임을 생각하면 정말 힘이 나지 않습니까!
Điều sẽ xảy ra là, chúng ta sẽ có những đúa con tuổi thọ ít hơn chính mình.
우리는 현재의 우리들보다 짧은 수명을 가진 아이들을 보게 될 것이란 것입니다. 질병관리예방센터는
Điều sẽ xảy ra là, chúng ta sẽ có những đúa con tuổi thọ ít hơn chính mình.
한 가지 말씀드릴 수 있는 것은, 우리는 현재의 우리들보다 짧은 수명을 가진 아이들을 보게 될 것이란 것입니다.
15 Những “kẻ trẻ tuổi” được Giăng đề cập đến có lẽ là những tín đồ trẻ tuổi hơn, có ít kinh nghiệm hơn.
15 요한이 말한 “청년들”은 아마 젊고 경험이 더 적은 그리스도인들일 것입니다.
(1 Cô-rinh-tô 15:33) Hãy nhớ rằng Sa-tan nhắm vào Ê-va—người nhỏ tuổiít kinh nghiệm hơn so với A-đam.
(고린도 첫째 15:33) 사탄이 첫 인간 부부 가운데서 나이와 경험이 적은 하와를 표적으로 삼았다는 사실을 기억하십시오.
(Tiếng cười) Khi có tuổi, thời gian của chúng ta ít hơn và mục tiêu của chúng ta thay đổi.
나이가 들면서, 시간의 축이 짧아지고, 인생의 목표가 바뀌게 됩니다.
Ít hơn 6% phụ nữ tuổi tôi được học sau trung học phổ thông, và nếu gia đình tôi không cam kết về việc học của tôi, tôi cũng trở thành một trong số họ.
6%도 안 되는 제 나이 또래의 여자들만이 고등학교 이상의 교육을 받았습니다. 제 가족이 제 교육에 대해서 그만큼 열심히 하지 않았다면 저도 그런 사람들 가운데 하나가 되었을 겁니다.
Hóa ra, phần lớn người trên 50 tuổi đều cảm thấy tốt hơn, ít bị căng thăng hơn ít thù hằn và lo lắng hơn.
50세가 넘은 대부분의 사람들은 기분이 더 좋아지고 스트레스를 덜 받고 덜 공격적이어지고 덜 불안해지는 것으로 나타났습니다.
Chị Haight lớn hơn các em gái bà dạy ít nhất là 30 tuổi.
헤이트 자매님은 자신이 가르치는 소녀들과 적어도 30살 이상 나이 차가 났습니다.
Ngoài ra, lớp người cao tuổi hôm nay sẽ nhận được ít chăm sóc từ gia đình hơn trước đây.
그뿐만 아니라 이전 세대에 비해 적절한 가족 부양을 받는 고령자 수도 줄어들고 있다.
Ngày nay, nếu không bị chết sớm vì bệnh tật hay tai nạn, một người có thể sống đến 70 hay 80 tuổi, và một số ít người sống lâu hơn nữa.
오늘날에는 일찌기 중병이나 사고를 당하지 않는다면 사람들이 70년 혹은 80년 정도 살 수 있으며 소수만이 그보다 조금 오래 살고 있읍니다.
ít nhất 25 quốc gia, người ta vẫn có tuổi thọ dự tính là 50 tuổi hay thấp hơn.
적어도 25개국에서 살고 있는 사람들의 예상 수명은 여전히 50세 이하입니다.
Vào năm 1900, tuổi thọ trung bình ở nhiều nước Âu Châu và ở Hoa Kỳ ít hơn 50 năm.
1900년에 많은 유럽 국가들과 미국에서는 평균 수명이 50 미만이었다.
Bạn không thể nói chính xác những gì đang diễn ra chỉ từ thông tin này, nhưng rõ ràng cho đến bây giờ nhóm nhân khẩu học trẻ nhất đặc biệt có giá trị đối với bạn và các nhóm nhân khẩu học khác có thể ít giá trị hơn khi độ tuổi tăng.
단지 이 정보만으로는 상황을 정확히 파악할 수 없겠지만, 지금까지 가장 나이가 어린 인구통계학적 그룹이 귀하에게 특별히 가치 있고 다른 그룹은 연령이 증가할수록 중요도가 낮아질 수 있다는 증거가 있습니다.
Một cuốn sách (Beyond the Big Talk) cho biết: “Những trẻ vị thành niên biết cha mẹ không tán thành việc quan hệ tình dục ở tuổi thanh thiếu niên ít có nguy cơ làm chuyện ấy hơn”.
“부모가 십 때 성관계를 갖는 것을 허락하지 않는다는 점을 알고 있는 자녀는 실제로 성관계를 가질 가능성이 낮다”고 「자녀를 위한 성교육」(Beyond the Big Talk)이라는 책에서는 알려 줍니다.
Một số người nghĩ hẳn ông phải sống với cha mẹ ít nhất cho đến khi dứt sữa—hai hoặc ba tuổi gì đó—nhưng có thể hơn.
어떤 사람들은 적어도 모세가 젖을 뗄 때까지 2 내지 3년간 친부모와 함께 살았을 것이라고 생각합니다. 하지만 그 기간이 길었을지도 모릅니다.
(Thi-thiên 109:30) Chị Honor, một Nhân Chứng trung thành hơn 70 tuổi, nhận xét: “Ngay cả ở những khu vực ít người hưởng ứng, được đại diện Đấng Chí Cao vẫn là một đặc ân”.
우리의 전파 활동은 온 인류 앞에서 여호와의 이름을 거룩하게 합니다. (시 109:30) 70대 중반의 충실한 증인인 오너는 이렇게 말합니다. “반응이 좋지 않은 구역이라 하더라도 가장 높으신 분을 대표하는 것은 큰 특권이지요.”
Dù được cha bổ nhiệm làm hồng y lúc 17 tuổi, nhưng là con người mánh khóe, đầy tham vọng và đồi bại ít người sánh kịp nên Cesare hợp với chiến trận hơn là các công việc của giáo hội.
체사레의 아버지는 체사레가 열일곱 살 때 그를 추기경으로 임명했지만, 체사레는 교회 일보다는 전쟁에 적합한 사람으로, 교활하며 야망에 차 있고 타락할 대로 타락한 인물이었습니다.
Nếu bạn đi sâu vào độ tuổi để xem danh mục này được chia nhỏ như thế nào theo giới tính, bạn sẽ thấy ít chênh lệch hơn về khối lượng phiên (vẫn là tỷ lệ 3:1 nghiêng về nam giới), nhưng có sự chênh lệch lớn hơn nhiều về doanh thu (58:1).
25~34세를 클릭해서 성별 데이터를 확인하면, 세션수(남성 대 여성 = 3:1)보다 수익(남성 대 여성: 58: 1)의 편차가 더 크다는 것을 알 수 있습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 ít tuổi hơn의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.