베트남어의 ban thường vụ은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 ban thường vụ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 ban thường vụ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어ban thường vụ라는 단어는 事務所, 事務室, 문갑, 사무소, 사무실를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 ban thường vụ의 의미

事務所

事務室

문갑

사무소

사무실

더 많은 예 보기

Ban Thường vụ thường có năm người.
오상은 사람이 항상 행해야할 5가지 바른 행실.
* Tôi phải có những hành động đơn giản nào để thường xuyên phục vụ, ban phước và cầu nguyện cho học viên của mình?
* 학생들에게 자주 봉사하고, 그들을 축복하고, 그들을 위해 기도하기 위해 내가 실천하는 간단한 행위들에는 어떤 것들이 있는가?
Nay, Jan là thành viên của Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện và thường phục vụ với tư cách giám thị đại hội.
얀은 현재 병원 교섭 위원이며 대회 감독자로도 정기적으로 봉사해 왔습니다.
Trong vụ án dân sự, ban hội thẩm có thể cho hưởng tiền bồi thường thiệt hại.
민사 소송의 경우, 배심원들이 손해액이나 배상액을 정해 줄 수 있습니다.
Thường thường sự đáp ứng đối với lời cầu nguyện không được ban cho trong khi chúng ta quỳ xuống cầu nguyện mà là khi phục vụ Chúa và những người xung quanh mình.
종종 기도에 대한 응답은 무릎을 꿇고 있는 동안이 아니라 일어서서 주님과 주변 사람들에게 봉사하는 도중에 찾아옵니다.
(Công-vụ 18:1-3; 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:7-12) Để hỗ trợ những người đáng giúp đỡ, các tín đồ thời ban đầu dường như thường dùng thư giới thiệu, chẳng hạn Phao-lô đã viết thư giới thiệu Phê-bê.
(사도 18:1-3; 데살로니가 둘째 3:7-12) 초기 그리스도인들 사이에서는 도움을 받아 마땅한 여행자들을 돕기 위해, 바울이 뵈베를 소개한 글과 같은 추천장을 사용했던 것 같습니다. 바울은 이렇게 썼습니다.
Dù Phao-lô là một người truyền giáo có vai trò quan trọng trong hội thánh tín đồ đạo Đấng Ki-tô thời ban đầu, nhưng ông vẫn thường làm công việc tay chân để không tạo gánh nặng tài chính cho người khác (Công vụ 20:34).
(고린도 후서 2:17, 각주) 바울은 초기 그리스도인 회중의 탁월한 봉사자였는데도 다른 사람들에게 재정적인 부담을 주지 않기 위해 종종 육체노동을 했습니다.
Chúng ta được ban cho nhiệm vụ phi thường.
우리에게 맡겨진 일은 평범한 일이 아닙니다.
Tương tự với những gì đã xảy ra cho tín đồ đấng Christ thời ban đầu, các Nhân-chứng thường bị xuyên tạc và bị liệt vào cùng hạng với các giáo phái và tổ chức bí mật khả nghi (Công-vụ các Sứ-đồ 28:22).
초기 그리스도인들의 경우에 그랬던 것과 비슷하게, 흔히 증인들은 잘못 알려져 있으며 의심스러운 사이비 종교나 비밀 조직과 같은 부류로 간주됩니다.
Những người trước kia thường giúp việc trong ban Dịch vụ thực phẩm nay đã có thể giúp việc trong những ban khác như Ban Dẫn chỗ và Vệ sinh.
전에는 식품 봉사부에서 일하던 자진 봉사자들이 이제 안내부와 청소부 같은 다른 부서를 도울 수 있을 것이다.
Tương tự như vậy, khi điều tra một vụ có người chết bất thường, ban hội thẩm phải cân nhắc chứng cớ trước khi quyết định một vụ phạm pháp đã xảy ra hay không.
유죄인지 무죄인지를 판정하는 일은 하지 않습니다. 마찬가지로, 검시(儉屍) 배심에서 일하는 배심원들도 범죄에 의한 사망인지를 추정하기 위해 증거를 검토합니다.
Đúng ra thì sự chống đối thể ấy đã thường ban cho họ có cơ hội lớn hơn để rao giảng tin mừng về Nước Trời (Công-vụ các Sứ-đồ 4:3, 8-13a).
사실상, 그러한 반대는 종종 왕국의 좋은 소식을 전하기 위한 더 큰 기회를 제공해 주었다.
Đặc biệt sự làm chứng của các tín đồ đấng Christ thời ban đầu là thật bởi vì họ thường rao giảng về Giê-su bất kể hiểm nguy đến tính mạng và sự tự do của họ (Công-vụ các Sứ-đồ 12:1-4; Khải-huyền 1:9).
(요한 21:25) 초기 그리스도인들이 흔히 자신의 생명과 자유를 잃는 위험을 무릅쓰고 예수에 관해 가르쳤기 때문에, 그러한 증언은 특별히 참됩니다.
Cũng như tín đồ đấng Christ thời ban đầu bị người ta vu oan là “giáo phái” cuồng tín và ngay cả nguy hiểm nữa, thời nay người ta thường có thành kiến và hiểu lầm Nhân-chứng Giê-hô-va (Công-vụ các Sứ-đồ 24:14; I Phi-e-rơ 4:4).
초기 그리스도인들이 부당하게도 광신적이며 심지어 위험한 “이단”으로 여겨졌던 것처럼, 오늘날 여호와의 증인도 종종 편견과 오인의 표적이 되고 있습니다.—사도 24:14; 베드로 전 4:4.
(Công-vụ 8:12) Trong sách của sử gia Augustus Neander về lịch sử đạo Đấng Christ (General History of the Christian Religion and Church), ông nói về các tín đồ thời thế kỷ thứ nhất: “Ban đầu người ta chỉ làm báp têm cho người lớn, vì họ thường hiểu việc báp têm liên quan chặt chẽ với đức tin”.
(사도 8:12) 역사가 아우구스투스 네안더는 자신의 저서 「그리스도교와 교회 일반사」(General History of the Christian Religion and Church)에서 일 세기 그리스도인들에 관하여 이렇게 기술합니다. “처음에 침례는 성인들에게만 베풀어졌다. 사람들은 침례와 믿음이 불가분의 관계임을 익히 알고 있었기 때문이다.”

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 ban thường vụ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.