베트남어의 cái dù은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 cái dù라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 cái dù를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어cái dù라는 단어는 落下傘, 낙하산, 우산를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 cái dù의 의미

落下傘

noun

낙하산

noun

Bạn thấy trong video, có một cái dù bị hỏng. Đó sẽ là một ngày tồi tệ,
동영상에 낙하산이 찢어지는 걸 보셨죠? 그렇게 되면

우산

noun

더 많은 예 보기

Nếu bạn bung dù quá sớm, bản thân cái dù có thể bị hỏng.
우리가 낙하산을 펼 수 있는 기회의 시간대가 있습니다.
Ly hôn có thể gây tổn thương cho con cái, chúng ở độ tuổi nào.
부모의 이혼은 연령에 관계없이 자녀에게 심한 충격을 줄 수 있습니다.
Điều này đòi hỏi cha mẹ phải dành thì giờ cho con cái dù mình bận đến đâu đi nữa.
그렇게 하려면 부모가 아무리 바빠도 자녀와 함께 시간을 보내야 합니다.
Cha mẹ khôn ngoan sẽ ôn lại các vấn đề này với con cái, chúng hãy còn quá trẻ hay gần thành người lớn rồi.
자녀가 매우 어리든지 성인이 되어가고 있든지 간에, 현명한 부모는 이 문제를 자녀들과 검토할 것입니다.
(Châm-ngôn 10:1) Vì thế, điều khôn ngoan là tất cả con cái đã đến tuổi trưởng thành—nên xem xét hành động của mình ảnh hưởng đến cha mẹ ra sao.
(잠언 10:1) 따라서 자녀라면 누구나—심지어 나이 든 자녀라 하더라도—자신의 행동이 아버지와 어머니에게 미칠 영향을 고려해 보아야 합니다.
• Đánh rơi cái ô () xuống sàn báo hiệu sắp có án mạng trong nhà
우산을 집 바닥에 떨어뜨리는 것은 집 안에서 살인이 벌어질 징조이다
Thứ giải phóng cuối cùng, cái ôm ta có đề phòng nhau cuối cùng vẫn thế
마침내 드러나는 것은, 이 포옹; 비록 우린 지쳤을지라도 - 무척 대담해 보였으니 -
Vào lúc nóng bức trong ngày, chim ưng mẹ sẽ dang đôi cánh—có thể dài hơn hai mét—thành hình vòng cung, có tác dụng như cái dù che chở các chim non yếu ớt khỏi sức nóng như thiêu như đốt của mặt trời.
하루 중 한창 더울 때에, 어미 독수리는 펼친 길이가 2미터도 더 될 수 있는 날개를 활처럼 구부려서 보호 양산을 만들어, 태울 듯이 뜨거운 해로부터 연약한 새끼들을 지켜 줍니다.
Chỉ riêng cái chết mà thôi thì không đủ, cái chết của Chúa Giê-su, một người hoàn toàn.
완전한 사람 예수의 죽음이라 하더라도 단순한 죽음만으로는 충분하지 않았습니다.
cái tôi có tốt, nhưng chưa hoàn hảo.
그 중 하나는 완벽하다고 생각이 듭니다.
cái tôi có tốt, nhưng chưa hoàn hảo.
그래서 제가 고른것은 좋지만 완벽하지 않다고 생각합니다.
Dù cái gì, tôi nghĩ RISD có DNA rất kì lạ.
그리고 만일 제가 RISD가 특별한 DNA를 가졌다고 생각한다면.
Nó được bán ở những cái dù đứng trên tất cả các con đường, nơi mà mọi người không đăng ký, không giấy phép, nhưng MTN làm nên hầu hết lợi nhuận của nó, có thể là 90% lợi nhuận của nó, từ việc bán hàng thông qua hệ thống D, nền kinh tế phi chính thức.
MTN은 대부분의 수익, 어쩌면 수익의 90% 를 시스템 D, 비공식적 경제에서 얻습니다.
Nó được bán ở những cái dù đứng trên tất cả các con đường, nơi mà mọi người không đăng ký, không giấy phép, nhưng MTN làm nên hầu hết lợi nhuận của nó, có thể là 90% lợi nhuận của nó, từ việc bán hàng thông qua hệ thống D, nền kinh tế phi chính thức.
길 온갖 군데에 있는 허가도 없고 등록도 되지 않은 우산 자판대에서 팔렸지만 MTN은 대부분의 수익, 어쩌면 수익의 90%를 시스템 D, 비공식적 경제에서 얻습니다.
Dù cái gối ấy là gì đi nữa, điểm quan trọng hơn là sự việc xảy ra sau đó.
하지만 그 베개가 정확하게 어떤 형태였든지 간에, 더 중요한 점은 그 이후에 일어난 일입니다.
Cho nên, thậm chí cái này rất tuyệt với toàn bộ bộ phận tĩnh chúng tôi có thể đạt được các nhiệt độ cao- nhưng vẫn chưa đủ.
동적 부분이 없고, 높은 온도를 달성할 수 있지만, 충분하지는 않습니다.
Vì thế, cái chết của họ là sự hy sinh, giống như cái chết của Chúa Giê-su, dù cái chết của họ không có giá trị chuộc tội.
그러므로 그들의 죽음은 비록 대속하는 가치가 없기는 하지만 예수의 죽음처럼 희생적인 죽음입니다.
Ngài chắc chắn có mặt để dìu dắt và giúp đỡ người mẹ khi chị hướng dẫn cuộc học hỏi với con cái, ngay phải làm một mình.
여호와께서는 홀어머니가 자녀와의 연구를 사회할 때 비록 혼자서 그렇게 할지라도, 분명히 함께 하시어 그를 인도하고 도와 주실 것입니다.
Chúng ta sẽ được giải cứu khỏi cái chết—cho thể xác của chúng ta đã chìm sâu dưới đáy biển.
우리는 죽음에서 구조될 것입니다. 아무리 깊은 바닷속에 묻히더라도 말입니다.
Dù cái chết của Bill là một thảm họa cho gia đình ông, nhưng đây không phải là trường hợp duy nhất.
빌의 죽음은 그의 가족에게 비극적인 일이었지만, 그러한 일은 비단 그의 가족에게만 일어나는 것이 아닙니다.
Mặc dù cái thực sự đáng sợ đó là vật chất, hóa học, những thứ thuộc hải dương học đang diễn ra.
정말 무서운 것은 지금 일어나고 있는 물리적, 화학적, 해양학적 일들이죠.
23 Dù cái chết cướp mất người thân yêu của chúng ta, nhưng Đức Giê-hô-va vẫn thành tín, vẫn đáng tin cậy.
23 죽음이 사랑하는 배우자를 빼앗아 갈지라도, 여호와께서는 언제까지나 충실하시고, 언제까지나 변치 않으십니다. 고대의 다윗 왕은 이렇게 노래하였습니다.
Em chắc chắn là nếu có chỉ 1 cái, Phil cũng sẽ đánh hơi ra ngay.
만약 하나의 내가 확실 해요 필 그것을 밖으로 냄새를 맡아한다.
Mặc một cái vẫn trong nền tối, và cái kia trong nền sáng.
하나는 어두운 배경에 있고, 다른 하나는 밝은 배경에 있지만요.
Như Savage đã nói, chúng ta có thể lấy lại quyền tự quyết và tự do mặc dù cái giá phải trả sẽ rất đắt.
새비지의 말로 자주성과 자유를 되찾는 것은 가능합니다. 그에 대한 대가는 비싸지만요.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 cái dù의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.