베트남어의 cái móc은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 cái móc라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 cái móc를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어cái móc라는 단어는 갈고리, 고리, 낚시, 걸이, 대괄호를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 cái móc의 의미

갈고리

(hook)

고리

(loop)

낚시

(hook)

걸이

(hook)

대괄호

더 많은 예 보기

Theo cái móc câu...
갈고리를 따라가거라
Hay mang cho ta cái móc câu?
내 갈고리도 찾아주고...
Vì khi bạn cần nó lúc khác, cuộc họp đã được ghi lại và nằm trên cái móc áo trong tủ.
왜냐하면 그것이 다시 필요하게 될 때, 말그대로 미팅은 여러분 옷장에 걸려 있습니다.
Những lời trong đó ghi là tù nhân bị kéo đi bằng sợi dây có cái móc xỏ vào mũi hoặc môi của họ.
또한 여러 비문에서는 갈고리로 포로들의 코나 입술을 뚫은 다음 줄로 연결하여 끌고 간 사실을 자랑스럽게 기술합니다.
Những hình chạm nổi vào thời ấy cho thấy các chiến sĩ A-si-ri giải tù binh đi bằng những cái móc xiên qua mũi hoặc môi.
그 당시에 새겨진 부조들은, 아시리아 전사들이 포로들의 코와 입술을 갈고리로 꿰어 끌고 가는 장면을 묘사하고 있습니다.
11 Con hãy làm 50 cái móc bằng đồng và móc chúng vào các vòng để nối các tấm lều lại với nhau, chúng sẽ hợp thành một tấm phủ cho lều thánh.
11 구리로 걸쇠 50개를 만들고 그 걸쇠를 고리에 끼워 천막을 연결해야 한다.
Người ấy biết rằng những con côn trùng giả này dùng để gắn vào mấy cái móc nhỏ cần phải hoàn toàn giống như thật vì cá hồi sẽ nhận ra ngay cả một khuyết điểm nhỏ nhất và không ăn mồi.
낚시꾼은 작은 낚시 바늘을 끼울 가짜 벌레 미끼를 만들 때 완벽해야 한다는 점을 압니다. 송어들은 아주 사소한 결점도 눈치채고 미끼를 물지 않을 것이기 때문입니다.
Nó là loài duy nhất trong chi Creagrus, tên chi xuất phát từ Creagra trong tiếng Latin và kreourgos trong tiếng Hy Lạp nghĩa là đồ tể, từ kreas, thịt; theo Jobling nó có nghĩa là "cái móc thịt" đề cập đến mỏ cong của loài chim này.
이것은 Creagrus에 속하는 유일한 종이며, 학살자를 뜻하는 라틴어의 Creagra와 그리스어의 kreourgos 그리고 이 종의 고리 모양의 부리로 인해 “고기를 거는 고리”라는 의미로 고기를 뜻하는 kreas에서 유래되었다.
Cái tôi đam mê là điện tử và máy móc-- tháo rời ra, lắp thành cái mới, và làm cho chúng hoạt động.
제가 좋아했던 것은 전기와 기계였습니다. 그것들을 분해하고 새로 조립하고 그리고 작동하게 했습니다.
Vâng, bạn biết đấy, bạn dùng nó để lùa lũ cừu từ điểm A đến điểm B, bằng móc hay bằng cái gập.
그것으로 양떼들을 A지점에서 B지점으로 옮깁니다.
Cái bí mật lớn nhất của thiết kế máy móc tự động -- quản lý sự tương phản.
이 부분, 자동차 디자인의 가장 큰 비밀 - 바로 빛 반사를 조절하는 겁니다.
Làm thế quái nào mà hắn bê được cái đó vào đây, to như 1 chiếc xe toa móc í. "
그는 트럭을 만들었거든요 오.. 이건 마치..
Khả năng học hỏi của chúng ta cao siêu hơn máy móc rất nhiều, hơn nữa cái máy đơn giản cũng có người chế ra!
사실 인간에 비할 때, 기계의 학습 능력은 비교가 안 될 정도로 열등하죠. 그런데 그런 기계도 만든 이가 있다는 겁니다!
Điển hình hiện nay, khi chúng ta nghĩ về kinh doanh, chúng ta dùng cái mà tôi gọi là "tư duy máy móc".
보통 사업을 한다고 하면 드는 생각은 '기계적인 생각'이라 부르는 것입니다.
+ 11 Thế nên, Đức Giê-hô-va khiến các tướng quân đội của vua A-si-ri đến đánh họ, bắt Ma-na-se bằng móc,* dùng hai cái xiềng bằng đồng xích ông lại rồi dẫn qua Ba-by-lôn.
+ 11 그래서 여호와께서 아시리아 왕의 군대 대장들을 데려다가 그들을 치게 하시자, 그들이 므낫세를 갈고리로* 잡아 구리 족쇄 두 개를 채워 바빌론으로 끌고 갔다.
Những cái móc trên cột phải được làm bằng vàng.
그 갈고리는 금으로 만들어야 한다.
Cháu xin lỗi về cái móc câu của ông.
갈고리는 미안하게 됐어
Mỏ chim có hình dạng gì—ngắn và nhọn, ngắn và to, dài, hơi uốn cong hoặc cong như cái móc?
부리는 어떻게 생겼는가? 짧고 뾰족한가, 짧고 뭉툭한가, 기다란가, 휘어져 있는가, 갈고리 모양인가?
33 Con hãy treo bức màn dưới những cái móc của tấm vải lều và đem Hòm Chứng Tích+ vào phía sau màn.
33 휘장은 걸쇠 밑에 걸어야 하며, 휘장 안으로 ‘증언’의 궤를+ 들여와야 한다.
6 Cũng hãy làm 50 cái móc bằng vàng để nối các tấm vải lều lại với nhau. Chúng sẽ hợp thành lều thánh.
6 금으로 걸쇠 50개를 만들고 그 걸쇠로 천막천을 연결해야 한다. 그러면 장막이 하나가 될 것이다.
“Tôi mắng nhiếc chị gái mình và đập cánh cửa mạnh đến nỗi cái móc phía sau cửa đâm thủng vào tường.
“한번은 언니한테 잔뜩 화가 나서 소리를 지르고는 문을 확 열고 나갔지요. 나중에 보니 문 뒤에 달린 옷걸이에 벽이 뚫려 버렸더군요.
Cái neo thời xưa cũng tương tự như thời nay, thường làm bằng sắt và có hai đầu là hai cái móc để cắm xuống đáy biển.
고대의 닻은 현대의 닻과 매우 비슷하였는데, 흔히 양쪽 끝이 이빨 모양의 쇠로써 바다 밑바닥에 걸리게 되어 있었다.
Điều này có nghĩa là dựng giàn giáo, làm đinh hoặc những cái móc, trét chai để nước không lọt vào, kiếm thùng chứa và dụng cụ, v.v...
또한 작업용 발판들을 만들고, 핀과 못을 만들고, 방수 공사를 위해 타르를 구하고, 그릇들과 공구들을 준비하는 등의 일도 하였을 것입니다.
Vì hiếu kỳ, ông quan sát dưới kính hiển vi và thích thú khi thấy những cái móc nhỏ xíu trong quả có gai bám vào bất cứ vật gì có vòng.
그래서 호기심을 갖고 그 풀씨들을 현미경으로 관찰하다가, 미세한 갈고리들이 고리처럼 생긴 것들에 걸려 있는 것을 보고 흥미를 느끼게 되었습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 cái móc의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.