베트남어의 chủng viện은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 chủng viện라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 chủng viện를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어chủng viện라는 단어는 신학대학교, 신학교를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 chủng viện의 의미

신학대학교

신학교

Trong chủng viện họ không dạy gì cho anh sao?
그들은 신학교에서 당신 아무것도 을 가르쳐습니까?

더 많은 예 보기

Những gia đình như thế không giống các chủng viện của các đạo tự xưng theo đấng Christ.
그 벧엘 집들은 그리스도교국의 수도원과 같지 않다.
Ngay cả hàng giáo phẩm, thường đã được đào tạo nhiều năm ở các trường và chủng viện, cũng không hẳn đủ khả năng.
심지어는 교직자들조차 전파 활동을 할 자격을 갖추지 못하고 있는데, 여러 해 동안 세속 학교와 신학교에서 교육을 받았는데도 불구하고 그러한 경우가 흔히 있습니다.
Viện trưởng của một chủng viện đã nói: “Không một phân tử hay nguyên tử nào trong vũ trụ này nằm ngoài tầm kiểm soát của Ngài”.
신학교의 교장은 “그분은 우주에 존재하는 원자나 분자 하나하나까지 모두 적극적으로 지배하신다”라고 말했습니다.
Tôi có thể thấy là ông ta tò mò trước câu trả lời của tôi nên ông ta hỏi thêm: “Thế anh có học tại một chủng viện thần học không?”
사장님은 제 대답에 호기심을 보이며 다시 물으셨습니다. “그런데 신학교에서 공부한 적이 있는가?”
Chúng là kết quả của chủ nghĩa tân thời chỉ trích Kinh-thánh, và lâu nay các chủng viện tôn giáo cũng đã dạy dỗ các ý tưởng tương tợ như thế.
그러한 결론은 현대 성서 비평의 결과로서, 신학교에서도 꽤 오랫동안 그와 비슷한 사상을 가르쳐 왔다.
Sách New Catholic Encyclopedia (Tân bách khoa tự điển Công Giáo) thừa nhận rằng “việc buôn bán chức vụ tràn ngập các chủng viện, thâm nhập hàng giáo phẩm cấp thấp, hàng giám mục, thậm chí cả chế độ giáo hoàng”, nhất là từ thế kỷ thứ chín cho đến thế kỷ 11.
「신 가톨릭 백과 사전」은 특히 9세기에서 11세기에 “성직 매매가 수도원과 하급 교직과 주교직 심지어 교황직에까지 만연하였다”고 인정합니다.
Trong chủng viện họ không dạy gì cho anh sao?
그들은 신학교에서 당신 아무것도 을 가르쳐습니까?
* Tôi nhất quyết đi đến Athens học trong một chủng viện.
* 나는 아테네로 가서 신학교에서 공부하기로 결심하였습니다.
(A-ghê 2:7) Chẳng hạn, anh Pedro ở Bồ Đào Nha đã vào chủng viện lúc 13 tuổi.
(학개 2:7) 포르투갈에 사는 페드루는 13세 때 신학교에 입학하였습니다.
Tuy nhiên, chẳng bao lâu sau, anh bỏ chủng viện vì nhận thấy Kinh Thánh ít được dạy trong lớp.
하지만 수업 시간에 성서가 거의 다루어지지 않았기 때문에 그는 얼마 지나지 않아 신학교를 중퇴하였습니다.
Năm 1833, giám mục Chính Thống Giáo đảo Crete đã đốt các sách “Tân Ước” mà ông đã phát hiện tại một chủng viện.
1833년에 크레타의 정교회 주교는 그가 수도원에서 발견한 “신약”을 불태웠습니다.
Tôi viết thư kể cho gia đình nghe chuyện đó, và dù gia đình không đồng ý, tôi vẫn rời bỏ chủng viện ít tháng sau đó.
가족에게 그 일에 관해 편지를 쓰고, 몇 달 뒤에는 가족이 매우 싫어하였지만 그 신학교에서 나왔습니다.
Ngày 1 tháng 4: “Một mục sư, sau khi xem hai phần, đã nói: ‘Tôi chỉ xem một nửa cuốn phim KỊCH-ẢNH VỀ SỰ SÁNG TẠO mà tôi học được nhiều điều trong Kinh-thánh hơn là khóa học ba năm tại chủng viện’.
4월 1일 호: “한 교직자는 1, 2부를 본 후에, 이렇게 말하였습니다. ‘“창조 사진극”을 아직 절반밖에 보지 못하였지만, 내가 성서에 관하여 신학교에서 3년 과정을 이수하면서 배웠던 것보다 더 많은 것을 벌써 배웠습니다.’
16 Trong lúc những ý kiến cực đoan này không còn được tin tưởng nữa, sự phê bình Kinh-thánh này vẫn còn được dạy trong các chủng viện; và không có gì lạ khi nghe hàng giáo phẩm Tin Lành công khai từ bỏ một phần lớn Kinh-thánh.
16 사람들은 이런 사상 중에서 보다 극단적인 것들을 더 이상 믿지 않지만, 아직도 신학교에서는 고등 비평을 가르치고 있으며, 프로테스탄트 교직자들이 성서의 많은 부분을 공개적으로 부인하는 말을 듣는 것은 특이한 일이 아닙니다.
Và cũng bởi vì tôi là người La-tinh và nói tiếng Tây Ban Nha, trong lần tình nguyện đầu tiên ở một bệnh viện công ở Bắc Carolina, Tôi đã thấy rõ chủng tộc và giai cấp có ảnh hưởng đến những trải nghiệm của những người phụ nữ tôi trợ giúp.
저는 라틴계이고 스페인어를 하기 때문에 노스캐롤라이나 공공병원에서 제가 처음으로 도우미 자원봉사를 했을 때 저는 제가 도움을 주는 여인들에게 인종과 계급이 어떤 영향을 미치는지를 분명히 보았습니다.
Vì vậy mà chúng ta có thể hiểu tại sao cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) nhận xét: “Ít có giáo sư thần học nào dạy về thuyết Chúa Ba Ngôi tại các chủng viện Công giáo La-mã, mà chẳng từng bối rối trước câu hỏi: ‘Làm sao giảng thuyết Chúa Ba Ngôi đây?’
그러므로, 우리는 「신 가톨릭 백과사전」에서 이렇게 진술하는 이유를 이해할 수 있습니다. “로마 가톨릭 신학교에서 삼위일체 신학을 가르치는 사람들 가운데서 ‘그러면 어떤 식으로 삼위일체를 설교하면 좋은가?’
Ngay tại Hoa Kỳ — trước khi có chương trình tiêm chủng vắc xin vi rút rota — mỗi năm có hơn 2,7 triệu ca nhiễm vi rút rota đường ruột, 60000 trẻ nhập viện và khoảng 37 trẻ tử vong.
미국에서 로타바이러스 백신 접종 프로그램을 시작하기 전에는 270만 명의 어린이가 위장염이 발병하였고, 6만 명이 의료 서비스를 받아 37명 안팎이 사망했다.
Nhiều con chim chích Bachman (nay đã tuyệt chủng) đang trưng bày tại viện bảo tàng ở Hoa Kỳ đã được lấy từ một ngọn hải đăng ở bang Florida.
미국의 많은 박물관에는 아마도 지금은 멸종되었을 것으로 추정되는 검은가슴아메리카벌레먹는새의 표본들이 소장되어 있는데, 그중 다수는 플로리다에 있는 한 등대에 부딪혀 죽은 새들입니다.
Vào năm 1859, cùng năm ông Darwin xuất bản cuốn The Origin of Species (Nguồn gốc các chủng loại), ông Tischendorf tìm được toàn bộ bản sao Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp được xem là xưa nhất trong một tu viện ở chân của Núi Si-na-i.
1859년, 다윈이 「종의 기원」을 발표한 같은 해에 티셴도르프는 시나이 산 기슭에 있는 수도원에서 가장 오래 된 것으로 알려진 그리스도인 그리스어 성경 사본 전체를 발견하였습니다.
Chúng ta có cơ hội để chúng minh rằng một đất nước gần như tự giết hại lẫn nhau đến mức tuyệt chủng có thể hòa giải, tái thiết, tập trung vào tương lai Và cung cấp đuợc sự chăm sóc sức khỏe chất lượng cao với sự viện trợ từ bên ngoài mở mức thấp nhất.
저희는 거의 스스로를 자학해서 없어질뻔한 나라가 화해하고 그 자신을 재건하고 내일에 포커스를 두고 최소한의 외부로부터의 도움으로 포괄적이며 품질의 의료를 제공할 수 있다는 것을 증명할 수 있는 기회가 있었습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 chủng viện의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.