베트남어의 chuyến du lịch은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 chuyến du lịch라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 chuyến du lịch를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어chuyến du lịch라는 단어는 순회 공연하다, 여행, 旅行, 투어, 순회 공연를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 chuyến du lịch의 의미

순회 공연하다

(tour)

여행

(tour)

旅行

(tour)

투어

(tour)

순회 공연

(tour)

더 많은 예 보기

Hiển thị quảng cáo cùng với chi tiết chuyến du lịch, như điểm đến và giá.
목적지나 가격 등 여행 세부정보가 포함된 광고를 게재합니다.
Và đến một lúc nào đấy chuyến du lịch ấy phải kết thúc.
그리고 언젠가 그 휴가는 끝나게 되어 있습니다
Tiền, quà, những chuyến du lịch hay bất cứ thứ gì khác cũng không thể thay thế điều đó.
돈이나 선물이나 여행이나 그 어떤 것도 부모와 함께하는 시간을 대신할 수는 없지요.
Ngày cuối của chuyến du lịch, chúng tôi cùng với các anh chị trong hội thánh địa phương ra biển chơi.
휴가 여행 마지막 날은 그곳 회중의 형제 자매들과 해변에서 함께 보냈어요.
Tôi có rất nhiều dự định, kể cả một chuyến du lịch sang Anh Quốc cùng với ông chủ vào năm sau.
다음해에 고용주와 함께 영국으로 여행하는 일을 포함하여, 세워 놓은 계획이 매우 많았습니다.
Tôi được khích lệ rất nhiều qua chuyến du lịch này, và khi trở về, tôi lập tức trở lại với công việc tiên phong.
여행이 커다란 자극제가 되어 나는 집에 돌아오자마자 다시 파이오니아 봉사를 시작하였습니다.
Đối với những người không ở vùng nhiệt đới, có lẽ cây dừa chỉ là hình ảnh gợi họ nhớ đến những chuyến du lịch ở miền nhiệt đới.
열대 지방이 아닌 곳에 사는 사람들에게 코코넛이 열리는 야자나무는 열대 지방에서 보내는 휴가를 상징하는 정도의 의미밖에 없을지 모릅니다.
Tôi bắt đầu tìm hiểu về vấn đề này trên Internet, trong sách vở và trong các bộ phim tài liệu, trong những chuyến du lịch cùng gia đình.
저는 그것이 사실이 아니라는 것을 알았어요. 저는 이 문제를, 인터넷과 각종 책들과 다큐멘터리 영화와
Anh Wayne: Chúng tôi nhận ra rằng những thứ mình đang nỗ lực có được như quần áo sang trọng, nhà cao cửa rộng và những chuyến du lịch đắt tiền đều không mang lại hạnh phúc.
웨인: 우리가 기를 쓰고 일해서 얻으려고 했던 더 좋은 옷, 더 큰 집, 더 근사한 휴가와 같은 것들이 우리를 행복하게 해 주지 못한다는 걸 알게 되었어요.
Khi sắp tới sinh nhật lần thứ 3 của con gái tôi, vợ tôi nói, "Sao anh không đưa Sabrina đến New York làm một chuyến du lịch chỉ có cha và con gái, rồi tiếp tục "nghi thức" cũ?
제 딸아이의 세 번째 생일이 다가오면서, 아내가 이렇게 말했습니다, "여보, 우리 딸을 뉴욕으로 데려갈까?" "그리고 아빠와 딸의 연례 여행으로 만들까?"
Nó không chỉ đơn thuần là sự tham nhũng và lãng phí mà bạn tạo nên; bạn đã về bản chất thay thế những ưu tiên của chính phủ Afghanistan, chính phủ có được nhờ bầu cử, với những xu hướng quản lý vi mô của khách nước ngoài trong các chuyến du lịch ngắn ngày với những ưu tiên của riêng họ.
당신이 만드는 것은 부패와 낭비 뿐만이 아닙니다. 당신이 만드는 것은 선거로 뽑아진 아프간 정부의 우선 사항을 외국인과 단기 관광객들의 세세한 경향을 맞추는 것으로 대체할 것입니다.
Luanda, là nơi có rất nhiều nạn nhân của mìn họ phải giành giật sự sống trên những con phố và những trẻ em mồ côi trong chiến tranh phải sống trong các cống ngầm dưới các con phố, và một nhóm ít người nhưng vô cùng giàu có thì đang truyền tai nhau câu chuyện về những chuyến du lịch mua sắm tới Brazil và Bồ Đào Nha.
루안다는 거리에서 오직 살아남기 위해 전전긍긍하는 지뢰 피해자들과 길 아래 하수구에서 살고 있는 전쟁 고아들로 가득했습니다. 그리고 극소수의 부유한 엘리트들은 브라질과 포르투갈로의 쇼핑 여행에 대한 수다를 떨고 있었죠.
Vào tháng 1 năm 2016, Trung tâm Kiểm soát và Phòng ngừa Dịch bệnh Hoa kỳ (CDC) đã ban hành hướng dẫn du lịch các nước bị ảnh hưởng, bao gồm cả việc sử dụng các biện pháp phòng ngừa tăng cường, và hướng dẫn cho phụ nữ mang thai bao gồm xem xét hoãn các chuyến đi du lịch.
2016년 1월, 미국 질병통제예방센터(CDC)는 열병이 발생한 나라의 여행에 대한, 주의의 강화와 여행의 연기, 임신한 여성을 위한 안내를 포함하는 안내문을 발표하였다.
Dường như có một số người thiết tha bênh vực vai trò của thập tự giá như dấu hiệu dành riêng cho “đạo Gia-tô” đến đỗi họ đưa ra giả thuyết cho rằng Mỹ Châu đã được nghe giảng tin mừng bằng cách nào đó trước chuyến du hành lịch sử của Kha-luân-bố!
분명 어떤 사람들은 “그리스도교”의 독특한 상징으로서 십자가의 위치를 몹시도 지키고 싶은 나머지, 어떤 식으로든지 역사 기준이 되는 콜럼버스 항해 이전에 아메리카 대륙이 복음 전도를 받았다는 이론을 제시하였다!
Bạn muốn ngăn quảng cáo của mình hiển thị cho những người tìm kiếm du lịch trên biển, chuyến bay và khách sạn cho Mexico.
이 경우 멕시코와 관련해 유람선 이용권, 항공권, 호텔 숙박권을 찾는 사람들에게는 광고를 게재하지 않는 것이 좋은데, 방법은 다음과 같습니다.
Giả sử bạn chạy ba chiến dịch riêng biệt cho du lịch trên biển, chuyến bay và khách sạn bạn cung cấp cho Hawaii và Alaska nhưng không phải Mexico.
하와이 및 알래스카로 가는 관광객을 대상으로 유람선 이용권, 항공권, 호텔 숙박권 광고 캠페인 3개를 운영하고 있으며, 멕시코 관광객은 광고 대상이 아니라고 가정해 보겠습니다.
Đó là chuyến du lịch em bảo anh đấy.
내가 얘기했던 여행
Nhưng em phải đi chuyến du lịch này với Will.
윌이랑 꼭 가야 하는 여행이 있어
Năm 1979, Hội Tháp Canh tổ chức chuyến du lịch đi Do Thái, nên tôi đăng ký đi.
워치 타워 협회가 1979년에 이스라엘 여행을 조직하기에 나도 참가하였습니다.
Chuyến du lịch vui nhất!
내 생애 최고의 방학!
Đó là chuyến du lịch vui nhất từ trước đến nay!
정말 내 생애 최고의 방학이었어요!
2 chuyến du lịch vòng quanh Trái Đất một tháng.
이번 달에만 해외 여행 두 번.
Đây là 1 chuyến du lịch trọn gói Hawai 2, 000$; bây giờ nó có giá 1, 600.
여기 2000달러 짜리 하와이 여행 상품이 있는데 지금은 할인가로 1600달러죠.
Chiến dịch Đi bộ dã ngoại tại Yosemite này quảng cáo các chuyến du lịch có liên quan đến tất cả các nhóm tuổi.
Yosemite Hikes 캠페인에서는 모든 연령대에 적합한 여행 상품을 광고하고 있습니다.
Đây là 1 câu chuyện khác 1 chút: 1 chuyến du lịch Hawaii trọn gói giá 2, 000$ bây giờ chỉ còn 700$, vậy bạn quyết định suy nghĩ kỹ trong 1 tuần
2000달러의 하와이 여행 상품이 지금 할인가로 700달러입니다. 갈까 말까 1주일간 고민하다가

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 chuyến du lịch의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.