베트남어의 có thiện cảm은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 có thiện cảm라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 có thiện cảm를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어có thiện cảm라는 단어는 동조, 동정하다, 공명, 마음좋다, 좋은를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 có thiện cảm의 의미

동조

동정하다

(sympathize)

공명

마음좋다

좋은

더 많은 예 보기

Tuy cha mẹ tôi không phải là Nhân Chứng, nhưng cha có thiện cảm với họ.
부모님은 증인이 아니었지만, 아버지는 증인들에게 호의적이었습니다.
Mặt khác, Teresa xuất thân từ gia đình Công Giáo, có thiện cảm sâu xa với chủ nghĩa quốc gia.
반면에 터리서는 가톨릭 배경 출신이었으며 민족주의에 깊이 동감하고 있었습니다.
KHI đối phó với những người không có thiện cảm với bạn hay với điều mà bạn trình bày, bạn phản ứng thế nào?
나 자신이나 내가 대표하는 것에 대해 비우호적인 태도를 보이는 사람들을 상대해야 한다면 우리는 어떤 반응을 보일 것입니까?
Nhưng khi được giải thích rằng chúng tôi đến nhằm giúp họ tìm hiểu Kinh Thánh, tất cả 50 người đều tỏ ra có thiện cảm.
그런데 우리가 성서를 이해하도록 그들을 돕기 위해 왔다고 설명하자, 50명 모두가 우리를 환영해 주었습니다.
Lúc đó, Bun-ga-ri là một quốc gia theo chế độ vô thần, chính phủ cho phép nhưng không có thiện cảm với các tôn giáo.
부모님과 언니와 함께 불가리아의 소피아에서 살았어요. 그 당시 불가리아는 공산 국가였는데, 종교가 용인되기는 했지만 억압을 당했습니다.
(Ê-xơ-tê 2:8, 9) Hê-gai có thiện cảm với nàng hoàn toàn dựa vào những gì ông nhận thấy—dung nhan và đức tính tốt của nàng.
(에스더 2:8, 9) 헤개는 순전히 자신이 관찰한 것 즉 그의 외모와 좋은 특성에 근거하여 그에게 호의를 베풀었습니다.
Làm điều này đôi khi có thể đòi hỏi phải có nhiều can đảm, đặc biệt nếu người chồng không có thiện cảm với tín ngưỡng của vợ.
그렇게 하는 데는 때때로 대단한 용기가 필요할지 모릅니다. 남편이 배우자의 종교적인 믿음에 대해 호의적이 아닐 경우에는 특히 그러할 것입니다.
Những người có thiện cảm với Kinh Thánh và tin Chúa Giê-su Christ là đấng đại diện cho Đức Chúa Trời nên tìm hiểu quan điểm của Kinh Thánh.
성서에 대해 호의적이고 예수 그리스도를 하느님의 대변자로 받아들일 생각이 있는 사람들은 성서의 견해를 알아보는 데 관심을 가져야 합니다.
Tuy nhiên, anh Paul có thiện cảm với công việc của chúng tôi và anh đã tặng một miếng đất để chúng tôi xây cất Phòng Nước Trời đầu tiên.
그렇지만 폴은 우리 일에 호의적이어서, 우리가 첫 왕국회관을 지을 수 있도록 대지를 제공하였습니다.
Triết gia Spinoza (Benedictus de Spinoza) và nhà mô phạm Johann Amos Comenius (hoặc Jan Komenský), cũng như danh họa Rembrandt van Rin, có thiện cảm với phong trào này.
철학자 스피노자(베네딕투스 드 스피노자)와 교육자 요한 아모스 코메니우스(혹은 얀 코멘스키)에 더해 유명한 화가 렘브란트 반 라인도 이 교파를 지지하였습니다.
1 Nhiều tôi tớ Đức Giê-hô-va kết hôn với những người có thiện cảm với Nhân Chứng và thích hội thánh nhưng lại không muốn trở thành Nhân Chứng.
1 많은 여호와의 종들의 배우자들은 형제들에게 우호적인 태도를 나타내고 회중에 대해 관심을 가지고 있기는 하지만 하느님의 종이 되기는 꺼리는 사람들입니다.
Sự tự do có thể rất mỏng manh, chỉ được bảo vệ bởi một người lãnh đạo đương thời có thiện cảm với chúng ta hoặc một luật pháp không được ưa thích.
그 자유는 매우 불안정한 것이어서, 단지 일부 동정적인 현재의 통치자나 인기 없는 법에 의해 유지되고 있는 것일지 모른다.
31 Ngay cả vài người trong ban tổ chức lễ hội và các cuộc thi đấu, là những người có thiện cảm với ông, cũng gửi lời nhắn năn nỉ ông đừng mạo hiểm vào nhà hát.
31 축제와 경기를 주관하는 위원들 중 그와 친분이 있는 몇 사람도 그에게 사람을 보내어, 위험을 무릅쓰고 극장에 들어가지 말라고 당부했다.
Chẳng phải bạn thường có thiện cảm và muốn lắng nghe những người nói chuyện với bạn bằng giọng êm ái, ấm áp, thân thiện và tử tế thay vì lạnh lùng và gay gắt hay sao?
말하는 사람의 목소리가 듣기 좋고 따뜻하고 친근하고 친절하다면, 차갑거나 거친 경우보다 참으로 호감을 가지고 듣기가 더 쉽지 않습니까?
24 Và chuyện rằng, vua La Mô Ni rất có thiện cảm với Am Môn, nên ra lệnh cởi trói cho ông; và vua còn muốn cho Am Môn cưới một trong những người con gái của vua làm vợ.
24 이에 이렇게 되었나니 라모나이 왕이 암몬을 몹시 기뻐하여, 그의 결박을 풀어 주게 하고, 암몬이 자기의 딸 가운데 하나를 아내로 취하기를 원하였더라.
Nhiều tu sĩ nghĩ rằng họ có bổn phận phải chống lại bất cứ xu hướng nào khiến người ta có thiện cảm với Phái Tin Lành, kể cả những nỗ lực nhằm giúp thường dân hiểu Kinh Thánh.
많은 교직자들은 일반인들이 성서를 이해할 수 있게 해 주려는 노력을 포함하여 프로테스탄트교도들에게 동정심을 나타내는 어떠한 경향에도 반대해야 할 의무가 있다고 생각하였습니다.
Tôi biết tôi có nghĩa vụ của tôi với họ, đạo đức của tôi có thiện cảm với họ, niềm tin đạo đức của tôi định hướng cách ứng xử của tôi với họ, nhưng đó không phải xuất phát từ tình yêu.
저는 그들에 대한 의무가 있음을 알지만 제가 그들에게 어떤 행동을 해야 하는지에 대한 도덕적 느낌이나 도덕적 믿음은 사랑을 바탕으로 하지 않습니다.
Vào hậu bán thế kỷ thứ tám công nguyên, những người Do Thái ở Ba-by-lôn chống lại quyền thế người ra-bi và tín ngưỡng về luật truyền khẩu bắt đầu có thiện cảm với một lãnh tụ thông thái tên là Anan ben David.
기원 8세기 후반에, 라비들의 권위 및 구전법의 신봉에 반대하는 바빌론의 유대인들은 아난 벤 데이비드라는 학식 있는 지도자에게 호응하였다.
Bạn gây được thiện cảm với người khác không?
당신은 다른 사람들에게 자신을 추천하고 있는가?
Sau cùng, khi người ta rêu rao “Bình-hòa và an-ổn”, họ không hùa theo những đoàn viên chính trị và có thiện cảm của “Ba-by-lôn lớn” để ăn mừng về một công trạng dị thường như thế vào giai đoạn lâm chung này của lịch sử các nước thế gian.
예언된 “평화하다, 안전하다”라는 선포가 마침내 있게 될 때, 그들은 정치적 지지자들과 “큰 바벨론”의 우호적인 동료들이 세상 나라들의 역사상 이 늦은 시기에 그러한 비상한 위업을 이룬 것에 대해 축연을 베풀 때, 그들에게 가담하지 않을 것입니다.
Người ta thể làm một số việc thiện nào, lẽ cảm thấy họ đang noi gương Đấng Christ?
일부 사람들이 자기들이 그리스도를 본받고 있다고 생각하면서 하는 선행들 가운데는 어떤 것들이 있습니까?
lẽ giờ đây, họ cái nhìn thiện cảm hơn đối với tín đồ đạo Đấng Ki-tô.
아마도 그들은 이제 그리스도인들을 좀 더 호의적인 시각으로 바라보게 되었을 것입니다.
Có thể có ngoại lệ nếu những người còn lại trong gia đình là người công bố đã làm báp têm và đang tích cực kết hợp với hội thánh, người quá cố được khá đông những người trong hội thánh biết là có thiện cảm đối với lẽ thật và có tiếng tốt trong cộng đồng, và tang lễ không bao gồm những phong tục của thế gian.
예외가 있을 수 있는데, 유가족이 침례받은 전도인으로 연합하여 활동하고 있고, 고인이 진리에 대해 호의적인 태도를 가지고 있었고 그 지역에서 올바른 행실로 평판이 좋았다는 사실이 상당수의 회중 성원들에게 알려져 있으며, 장례식에 어떤 세상적인 관습도 포함되지 않을 경우에 그러합니다.
Người tính thiêng liêng gây thiện cảm đối với những người khác
영적인 남자는 다른 사람들을 이끌어 들이는 특성들을 나타낸다
Nụ cười nồng ấm và lời chào thân thiện có thể giúp họ cảm thấy thoải mái.
우리가 따뜻한 미소를 보이고 친절하게 인사를 한다면 그들이 긴장을 푸는 데 큰 도움이 것입니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 có thiện cảm의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.