베트남어의 cũ kĩ은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 cũ kĩ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 cũ kĩ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어cũ kĩ라는 단어는 낡다, 오래되다, 허술, 후로, 옛-를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 cũ kĩ의 의미

낡다

오래되다

허술

후로

옛-

더 많은 예 보기

Chúng tôi đã cố gắng xây dựng hay tái hiện một sân bay đã cũ kĩ quá rồi.
우리는 오래된 공항을 지으려고, 전체적으로 재건하려 하고 있었습니다.
Họ đã bỏ đi cánh cửa chớp cũ kĩ vào nơi đổ rác.
그들은 오래된 철창을 철거해서 쓰레기장에 던져버렸지요.
Họ đã bỏ đi cánh cửa chớp cũ kĩ vào nơi đổ rác. Tôi hỏi ông:
이전에 잊었던 것들을 느끼기 시작했습니다. 그리고 아름다움은 경찰이나 공권력이 미치지 못하는 곳에서
Nhưng tôi chắc chắn rằng đó là sự kết hợp của sự bất tuân những quan niệm cũ kĩ và đồng thời là sự tôn vinh.
하지만 제가 말씀드릴 수 있는 한 가지는 인습타파와 동경의 조화입니다.
Nhiều cái trong số chúng đã cũ kĩ, như chiếc này ở Port Moresby. Nhiều cái thì hỏng hóc và không có ở vùng cao nguyên, nơi rất cần chúng.
모레스비 항에 있는 이것처럼 낡은 것도 많고 고장난 것도 많습니다. 또 다수가 그것들이 필요한 고지대에 있지도 않죠.
Tôi đã thiết kế nó trên cái máy Mac cũ kĩ trên gác mái nhà tôi, và một trong những thiết kế mà họ có hiện nay vẫn giống như thiết kế của tôi.
사실 그것은 작고 낡은 애플 컴퓨터로 제 다락방에서 설계한 겁니다. 현재 출시된 많은 디자인 중 하나는 당시 제가 설계한 것과 같은 디자인입니다.
Trong sự cô độc ấy, hắn đã trở nên rất lệch lạc và cũng quyến rũ nữa, hắn phải nói chuyện với bên ngoài qua một cái radio cũ kĩ, và không thể chạm vào mọi người được.
그 고립된 속에서, 너무나 기괴하고 너무나 섹시해서, 그래서 바깥 세상과는 구식의 무전기를 통해서 이야기는 할 수 있었지만, 만져볼 수는 없었죠.
Vì vậy, vị trí đầu tiên chúng tôi nhận là, "Nè, tòa nhà mới mà kiến trúc sư bọn tôi xây ít nhất phải đem lại sự tự do tương tự như của tòa nhà cũ kĩ đổ nát trước đó."
그래서 우리가 처음으로 내세운 '입장'은 우리가 건축가라고 와서는 극단이 낡은 건물에서 누리던 자유로움을 내놓지 못하는 예쁘장 하기만 한 건물은 하지 말자는 것이었습니다.
Nếu cái công viên giải trí đó cũ kĩ và sắp sập, bạn đã chẳng đến đó chơi.
만약에 그 놀이공원이 낡고 녹슨 곳이라면, 아예 저런 놀이기구는 타지도 않겠죠
♫ Trong bụi mờ, chúng ta nằm giữa những tạp chí cũ kĩ
♫ 먼지 쌓인 오랜 잡지들 위에 누워있다네 ♫
Tệ hơn nữa là trời quá tối để nhìn thấy, và cái đèn cũ kĩ bạn xách theo chỉ soi sáng một khoảng nhỏ.
설상가상으로 지금 밖은 너무 어두워서 바로 앞도 보기 어렵습니다. 게다가 당신이 들고 있는 오래된 손전등은 겨우 근처만 밝힐 뿐입니다.
Người Ai Cập cổ đại từng đưa đàn ong xuôi ngược sông Nin trên những con thuyền nên cái ý tưởng này đã cũ kĩ lắm rồi
고대 이집트인들은 나일강을 따라 남북으로 벌을 뗏목에 싣고 옮겨다녔습니다. 이동가능한 벌 집단이라는 아이디어는 전혀 새로운 것이 아니라는 겁니다.
Những nàng Apsara đáng thương này đã bị nhốt trong các căn phòng của Indra suốt hàng ngàn năm trong một cuốn sách cũ kĩ mốc mọt.
압사라스는 불쌍하게도 지난 수천년동안 퀘퀘한 냄새가 나는 낡은 책속에 파뭍혀 빛을 보지 못했지요.
Nói cách khác, khi chúng ta tò mò, ta bước ra khỏi những thói quen có tính phản ứng, dựa trên nỗi sợ hãi và cũ kĩ, và chúng ta bước vào điểm khởi đầu.
다른 말로, 호기심을 갖게 되면 우리는 오래된, 두려움에 기초한 반작용적인 습관 패턴에서 벗어나 실재가 됩니다.
Và tôi nói tất cả những điều này chỉ để nhấn mạnh rằng lý lịch của tôi cũ kĩ và dễ hiểu như thế nào, bởi vì khi tôi đến Hong Kong hay Sydney hay Vancouver, hầu hết những đứa trẻ tôi gặp đều liên quan đến nhiều quốc gia và đa văn hóa hơn tôi nhiều.
저는 지금까지 이 모든 것을 저의 배경이 얼마나 옛날식이고, 간단한지 강조하기 위해 이야기 했습니다. 제가 홍콩, 시드니, 그리고 벤쿠버에서 만난 대부분의 아이들은 저보다 훨씬 국제적이고 다문화적입니다.
Điều tốt nhất chúng ta có thể làm là vạch ra phương hướng để nuôi dưỡng tinh thần kinh doanh và những tiềm năng to lớn chưa được khám phả ở trong tù bởi nếu không làm như vậy, họ sẽ không học được bất kì năng nào để gúp họ, và họ sẽ quay lại con đường .
우리가 만일 그렇게 하지 않는다면, 그들은 더이상 어떤 새로운 기술도 배우려고 하지 않을 것입니다. 그들을 올바른 길로 인도할 수 있도록 도움을 줄 그런 기술들 말입니다.
Trong một thế giới của thế kỉ 21, một thế giới toàn cầu, và được số hóa, với tốc độ chóng mặt của luồng thông tin cũng như những đổi mới, cũng là nơi mà không có điều gì lớn lao được hoàn thành nếu thiếu một khuôn mẫu phức tạp, việc dựa vào những năng phát triển khả năng lãnh đạo truyền thống kỹ sẽ làm hao mòn, làm chậm đi sự phát triển của bạn như một nhà lãnh đạo.
21세기는 보다 더 세계적이고 디지털 방식이 가능하고, 투명하며 정보의 흐름과 혁신이 더 빠르고 복잡한 계산을 하지 않고는 큰 일을 할 수 없습니다. 전통적인 개발 방식에 의존해서는 지도자로서 성장할 수 없습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 cũ kĩ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.