베트남어의 đạo đức giả은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 đạo đức giả라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 đạo đức giả를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어đạo đức giả라는 단어는 僞善, 위선를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 đạo đức giả의 의미

僞善

noun

Lời quở trách nghiêm khắc của Đấng Cứu Rỗi là nhằm vào những người đạo đức giả.
위선위선자뿐 아니라 그 행위를 알거나 지켜보는 사람에게도, 특히 자녀들에게 매우 파괴적입니다.

위선

noun

Lời quở trách nghiêm khắc của Đấng Cứu Rỗi là nhằm vào những người đạo đức giả.
위선위선자뿐 아니라 그 행위를 알거나 지켜보는 사람에게도, 특히 자녀들에게 매우 파괴적입니다.

더 많은 예 보기

Các nghi lễ tôn giáo dường như rỗng tuếch và đạo đức giả làm tôi khó chịu.
의식들이 아주 무의미한 것 같았으며, 위선을 보고 마음이 괴로웠습니다.
29 Khốn cho các ông, thầy kinh luật và người Pha-ri-si, là những kẻ đạo đức giả!
29 서기관과 바리새인, 위선자들이여,+ 당신들에게 화가 있습니다!
Khốn cho kẻ đạo đức giả trong việc thờ phượng (37-54)
위선적인 종교 지도자들에게 화가 있다 (37-54)
Thật vậy, lòng trung thành sẽ giúp chúng ta tránh trở nên người đạo đức giả.
참으로, 충성은 겉과 속이 다른 사람이 되지 않게 해줍니다.
23 Khốn cho các ông, thầy kinh luật và người Pha-ri-si, là những kẻ đạo đức giả!
23 서기관과 바리새인, 위선자들이여, 당신들에게 화가 있습니다!
Lời quở trách nghiêm khắc của Đấng Cứu Rỗi là nhằm vào những người đạo đức giả.
위선위선자뿐 아니라 그 행위를 알거나 지켜보는 사람에게도, 특히 자녀들에게 매우 파괴적입니다.
Chúa Giê-su đáp lại: “Hỡi những kẻ đạo đức giả, sao các người thử tôi?”.
그러자 예수께서는 “위선자들이여, 왜 나를 시험합니까?” 하고 말씀하셨습니다.
2 Chúng* trở nên đạo đức giả;
2 그들의 마음이 위선적이니,*
“Tình yêu thương của anh em phải chân thật [không đạo đức giả]”.—Rô-ma 12:9, chú thích.
“여러분의 사랑에 위선이 없게 하십시오.”—로마서 12:9.
15 Khốn cho các ông, thầy kinh luật và người Pha-ri-si, là những kẻ đạo đức giả!
15 서기관과 바리새인, 위선자들이여,+ 당신들에게 화가 있습니다!
“Sự khôn ngoan từ trên... chẳng đạo đức giả”.—Gia-cơ 3:17.
‘위에서 오는 지혜는 위선적이 아닙니다.’—야고보서 3:17.
13 Khốn cho các ông, thầy kinh luật và người Pha-ri-si, là những kẻ đạo đức giả!
13 서기관과 바리새인, 위선자들이여, 당신들에게 화가 있습니다!
27 Khốn cho các ông, thầy kinh luật và người Pha-ri-si, là những kẻ đạo đức giả!
27 서기관과 바리새인, 위선자들이여,+ 당신들에게 화가 있습니다!
NGUYÊN TẮC KINH THÁNH: “Sự khôn ngoan từ trên... chẳng đạo đức giả”.—Gia-cơ 3:17.
성경 원칙: “위에서 오는 지혜는 ··· 위선적이지 않습니다.”—야고보서 3:17.
Mat 15:7-9—Tại sao chúng ta phải tránh đạo đức giả?
마 15:7-9—왜 위선적인 행동을 피해야 합니까?
CHÚA GIÊ-SU LÊN ÁN NHỮNG NGƯỜI PHA-RI-SI ĐẠO ĐỨC GIẢ
예수께서 위선적인 바리새인들에게 죄가 있다고 밝히시다
Họ thực hành một hình thức đạo đức giả.
그들은 일종의 위선 행위를 하는 것입니다.
(thông tin học hỏi “những kẻ đạo đức giả” nơi Mat 15:7, nwtsty)
(“위선자들” 마 15:7 「신세연」 연구 노트)
Và rồi chả hiểu sao tôi nói " Bố mẹ biết không, 2 người đúng là đạo đức giả
그 당시에는 솔직히 부모에게 말대꾸하는 일은 없었죠.
Người ta cảm thấy phải cam chịu thất bại, vô vọng và đạo đức giả (Ma-thi-ơ 15:3-9).
(마태 15:3-9) 게다가 사람이 만든 규칙의 많은 부분은 비인도적이었습니다.
Chúng đã gieo thù hằn và đạo đức giả nên sẽ gặt hái sự hủy diệt.
그리스도교국은 증오와 위선을 심었으며 멸망을 거둘 것이다.
Đạo đức giả trong tôn giáo khiến nhiều người phủ nhận Đức Chúa Trời
종교의 위선 때문에 많은 사람이 하느님께 등을 돌리게 되었습니다
Họ nhìn vào các tôn giáo và thấy sự bại hoại, đạo đức giả và hiếu chiến.
그들은 종교 단체들이 위선과 부패에 물들어 있고 전쟁을 조장하는 것을 봅니다.
Nhìn quanh, chúng ta thấy đầy dẫy sự đạo đức giả, chiến tranh, tham nhũng và bạo lực.
곳곳에서 전쟁이 일어나며 부정부패, 위선, 폭력이 넘쳐 납니다.
Rõ ràng, Đức Chúa Trời không dung túng mãi cho thói đạo đức giả.
분명히 하느님은 위선을 무한정 허용하지 않으십니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 đạo đức giả의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.