베트남어의 đầu cơ은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 đầu cơ라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 đầu cơ를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어đầu cơ라는 단어는 투기, 선수, 운전하다, 작동하다, 사행를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 đầu cơ의 의미

투기

선수

운전하다

(operate)

작동하다

(operate)

사행

더 많은 예 보기

Khá khó để vừa là một kẻ đầu cơ chính trị vừa là một thị trưởng.
뜨내기 출마자가 시장이 되는 건 무척 어렵죠.
Cậu bé nghiêng một mắt đầu cơ vào anh.
오래된 소년은 그를 투기 눈을 쏠.
Trong thành phố, phần lớn giá trị tài sản thật sự là giá trị đầu cơ.
도시에서는 많은 부동산들의 가격에 투기로 인해 거품이 끼게 됩니다.
HƠN một trăm năm trước, ông Barney Barnato, một người đầu cơ kim cương, từ Nam Phi trở về Anh Quốc.
백여 년 전에, 다이아몬드 투기꾼인 바니 바나토가 남아프리카에서 영국으로 돌아왔습니다.
Hậu quả là một xã hội đầu cơ trục lợi, buông lỏng kỷ cương với phương châm “Cái gì cũng được”.
그 결과 이익에 따라 움직이는 방임적인 사회가 있게 되었으며, 그러한 사회에서 내세우는 주장은 “뭐든지 해도 된다”입니다.
Hậu quả là niềm tin như thế đã đưa nhiều người đến chủ nghĩa hư vô và hành động đầu cơ trục lợi.
한편, 그러한 믿음은 허무주의적인 철학을 조장하였으며 많은 사람들을 기회주의적으로 행동하게 만들었습니다.
Những đảng chính trị có thể và nên là 1 trong những điểm bắt đầu cơ bản để mọi người tham gia vào chính trị.
하지만 정당들은 슬프게도 무미건조하고 창의성 없는 조직으로 변했습니다 그들은 시장 조사와 여론 조사, 이익 집단 등에 지나치게 신경쓴 나머지, 과감하고 혁신적인 아이디어를 내놓기 보다는 늘 우리가 듣고 싶어하는 이야기들을 되풀이 해 주죠.
Hợp đồng chênh lệch (CFD), đặt cược biên độ tài chính, giao dịch ngoại hối giao ngay và các hình thức có liên quan của sản phẩm đầu cơ
차액거래(CFD), 현물환거래, 스프레드 베팅 및 관련 투기성 상품
(Châm-ngôn 11:26) Đầu cơ tích trữ những hàng hóa khi giá còn thấp và đợi cho đến khi chúng hiếm và đắt rồi mới tung ra bán có thể lời to.
(잠언 11:26) 가격이 낮을 때 물건을 사재기해 두었다가 공급이 줄어 가격이 폭등할 때까지 비축하고 있으면 이득을 보게 될 수 있습니다.
Vào đầu những năm 1900 người mua cổ phiếu, trái phiếu và các chứng khoán khác được mô tả trong phương tiện truyền thông, các học viện, và thương mại như các nhà đầu cơ.
1900 년대 초 주식, 채권, 및 그외 증권 매입자는 미디어, 학계 및 상업 분야에서 투기꾼으로 설명되었다.
Mặc dù thoạt đầu cơ quan này nghĩ nhà Bê-tên không hứng thú gì đối với trẻ em, nhưng họ chấp thuận lời yêu cầu của em khi cha em không phản đối.
처음에 그 재단은 베델이 아이들에게 그다지 흥미로운 곳이 아닐까 봐 우려했지만, 아버지가 그 선택에 반대하지 않자 소원을 들어주었습니다.
Đích đến quảng cáo tổng hợp hoặc đánh giá các nhà cung cấp các sản phẩm đầu cơ tài chính phức tạp hoặc cung cấp tín hiệu để giao dịch của các sản phẩm này
투기성 복합 금융 상품을 제공하는 업체에 대한 집계 또는 리뷰를 제공하거나 이러한 상품의 거래 지표를 제공하는 광고 도착 페이지
Dù tiêu thụ hạn chế và giữ lại một ít hàng trong kho có thể có ích, thường thường người ta vẫn khinh rẻ người đầu cơ trục lợi vì tính ích kỷ của người đó.
소비를 제한하고 상품을 비축해 두면 얼마의 이익을 거둘 수 있을지 모르지만, 사람들은 보통 그렇게 하는 사람을 그의 이기심 때문에 멸시합니다.
Dù có thể cử động đầu, nhưng bắp tê liệt từ vai trở xuống.
머리는 움직일 수 있었지만 어깨 아래로는 근육을 전혀 움직일 수 없었습니다.
Đầu sở hạ tầng.
기반 시설과 학교에 투자하고
Ví dụ: Tín hiệu giao dịch, mẹo hoặc thông tin giao dịch đầu cơ; trang web tổng hợp hoặc trang web của đơn vị liên kết chứa nội dung có liên quan hoặc đánh giá của nhà môi giới
예: 거래 지표, 컨설팅, 투기성 거래 정보, 관련 콘텐츠나 브로커 리뷰가 포함된 애그리게이터 또는 제휴사 사이트
Họ cũng có thể được trao hội đầu tiên tại các cơ hội thăng tiến khi có chỗ trống.
처음 사용할 때는 무료로 능력을 사용할 수 있는 기회가 주어진다.
(Rô-ma 5:12) Vì lý do này, cha mẹ chỉ có thể truyền sự sống bất toàn và tội lỗi, dù thời ban đầu cơ quan sinh sản được tạo ra để vợ chồng có thể truyền sự sống hoàn toàn.
(로마 5:12) 이러한 이유 때문에, 원래 인간의 생식기는 결혼 마련을 통해 완전한 생명을 물려주도록 설계되었지만, 부모들은 불완전하고 죄가 있는 생명을 물려줄 수밖에 없게 되었습니다.
Google cho phép quảng cáo quảng bá các sản phẩm đầu cơ tài chính phức tạp nhắm mục tiêu đến Nam Phi, miễn là nhà cung cấp các sản phẩm này được Ủy ban dịch vụ tài chính Nam Phi cấp phép.
투기성 복합 금융 상품을 제공하는 업체가 남아프리카 공화국의 금융서비스위원회(FSB)로부터 라이선스를 취득한 경우에 한해 남아프리카 공화국을 타겟팅하는 해당 상품의 광고가 허용됩니다.
Google cho phép quảng cáo quảng bá các sản phẩm đầu cơ tài chính phức tạp nhắm mục tiêu đến Hong Kong, miễn là nhà quảng cáo được Ủy ban chứng khoán và hợp đồng tương lai Hong Kong cấp phép hợp pháp.
광고주가 홍콩의 증권선물위원회(SFC)로부터 적절한 라이선스를 취득한 경우에 한해 홍콩을 타겟팅하는 투기성 복합 금융 상품의 광고가 허용됩니다.
Các nhà đầu tư nhận được 2 hội: lần đầu tiên, họ được đầu tư để thay đổi xã hội
최초로 사회 변화를 위해 투자할 기회와 꽤 괜찮은 이윤을 남길 기회입니다.
Các anh chị em thuộc mỗi hội đồng tiểu giáo khu đang bắt đầu nắm lấy hội.
각 와드 평의회의 형제 자매님들도 이 물결에 동참하기 시작합니다.
Thế rồi, đầu năm 1980, khối u bắt đầu hành thể tôi, và cuối cùng nó bị cắt bỏ trong cuộc giải phẫu nghiêm trọng vào năm 1983.
그러던 중 1980년 초에, 나는 종양의 영향을 신체적으로 느끼기 시작하였으며, 마침내 1983년에 앞에서 말한 대수술로 그 종양을 제거하였습니다.
Điều thứ 5, chúng tôi ít đầu tư vào sở hạ tầng.
다섯 번째는 기반 시설에 충분히 투자하지 않았다는 겁니다.
Chúng ta phải đầu tư vào cấu bộ máy chính phủ.
우리는 정부의 체계에 관여해야만 합니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 đầu cơ의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.