베트남어의 điều lo lắng은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 điều lo lắng라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 điều lo lắng를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어điều lo lắng라는 단어는 근심, 걱정, 장전하다, 관심사, 부담를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 điều lo lắng의 의미

근심

(trouble)

걱정

(trouble)

장전하다

(load)

관심사

부담

(load)

더 많은 예 보기

“HÃY trao mọi điều lo-lắng mình cho [Đức Chúa Trời], vì Ngài hay săn-sóc anh em”.
“여러분의 염려를 모두 [하느님]에게 내맡기십시오. 그분이 여러분에게 관심을 갖고 계시기 때문입니다.”
Tuy nhiên, khi nằm trên giường chị trao mọi điều lo lắng cho Đức Giê-hô-va.
그는 하느님께 마음을 털어놓으면서 자기와 두 딸이 겪고 있는 고통에 대해 말하였습니다.
Tiếp tục trao điều lo lắng cho Đức Giê-hô-va
여러분의 염려를 계속 여호와께 내맡기라
Hãy trao mọi điều lo lắng cho Đức Giê-hô-va
여러분의 염려를 모두 여호와께 내맡기라
“Hãy trao mọi điều lo-lắng mình cho Ngài, vì Ngài hay săn-sóc anh em”.—1 Phi-e-rơ 5:7.
“여러분의 염려를 모두 그분에게 내맡기십시오. 그분이 여러분을 돌보시기 때문입니다.”—베드로 첫째 5:7.
Nếu “trao mọi điều lo-lắng của mình cho Đức Giê-hô-va”, chúng ta sẽ cảm nghiệm được điều gì?
우리가 ‘염려를 모두 여호와께 내맡긴다’면 어떤 결과가 있게 될 것입니까?
19 Là dân sự của Đức Giê-hô-va, chúng ta có nhiều cách để đối phó với những điều lo lắng.
19 여호와의 백성으로서, 우리에게는 염려에 잘 대처하는 여러 가지 방법이 있습니다.
Hãy trao mọi điều lo lắng của bạn cho Đức Giê-hô-va vì Ngài thật sự quan tâm.—1 Phi-e-rơ 5:7.
모든 염려를 여호와께 내맡기십시오. 그분이 진정으로 관심을 갖고 계시기 때문입니다.—베드로 첫째 5:7.
Chúng ta có thể tin tưởng ‘trao mọi điều lo-lắng cho Ngài, vì Ngài hay săn-sóc chúng ta’.—1 Phi-e-rơ 5:7.
우리는 확신을 가지고 ‘우리의 염려를 모두 그분에게 내맡길’ 수 있습니다. ‘그분이 우리에게 관심을 갖고 계시기 때문입니다.’—베드로 첫째 5:7.
Thi-thiên 55:22 là lời khuyến khích chúng ta tin cậy nơi Đức Giê-hô-va và trao mọi điều lo lắng cho Ngài.
시편 55:22에는 여호와를 신뢰하고 삶의 무거운 짐을 모두 그분께 맡기라는 권고가 담겨 있습니다.
Chìa khóa: “Hãy trao mọi điều lo-lắng mình cho [Đức Chúa Trời], vì Ngài hay săn-sóc anh em”.—1 Phi-e-rơ 5:7.
열쇠: “여러분의 염려를 모두 [하느님께] 내맡기십시오. 그분이 여러분에게 관심을 갖고 계시기 때문입니다.”—베드로 첫째 5:7.
Quả thật, ‘chúng ta có thể trao mọi điều lo-lắng mình cho Ngài, vì Ngài hay săn-sóc chúng ta’.—1 Phi-e-rơ 5:7.
참으로 ‘우리는 우리의 염려를 모두 그분에게 내맡길 수 있습니다. 그분이 우리에게 관심을 갖고 계시기 때문입니다.’—베드로 첫째 5:7.
Có bằng chứng nào cho thấy việc trao mọi điều lo lắng cho Đức Giê-hô-va có thể thật sự giúp đỡ chúng ta?
우리의 염려를 모두 여호와께 내맡기는 것이 실제로 도움이 될 수 있음을 보여 주는 무슨 증거가 있습니까?
18 Để luôn luôn chú tâm vào những điều thiêng liêng, chúng ta phải tiếp tục trao mọi điều lo lắng cho Đức Giê-hô-va.
18 영적으로 초점을 계속 또렷이 유지하기 위해, 우리는 염려를 모두 계속 여호와께 내맡겨야 합니다.
9 Thật an ủi biết bao khi biết chúng ta có thể ‘trao mọi điều lo lắng cho Đức Chúa Trời vì Ngài săn sóc chúng ta’!
9 ‘하느님께서 우리를 돌보시므로 우리의 염려를 모두 그분에게 내맡길’ 수 있다는 것을 깨닫는 것은 참으로 위로가 됩니다!
Anh luôn kiên nhẫn lắng nghe dù chị Barbara khóc nức nở và lặp đi lặp lại những điều lo lắng mà chị từng kể trước đây.
바버라가 하염없이 흐느껴 울면서 고통스러운 심정에 대해 이전에 했던 말을 또 해도 제라드는 언제나 참을성 있게 잘 들어 줍니다.
Sau này, Phi-e-rơ đã viết: “Hãy trao mọi điều lo-lắng mình cho [Đức Chúa Trời], vì Ngài hay săn-sóc anh em”.—1 Phi-e-rơ 5:7.
“여러분의 염려를 모두 [하느님]에게 내맡기십시오. 그분이 여러분에게 관심을 갖고 계시기 때문입니다.”—베드로 첫째 5:7.
Biết rằng Đức Chúa Trời chăm sóc chúng ta, chúng ta sẽ không ngần ngại trao hết mọi điều lo lắng mình cho Ngài.—Ma-thi-ơ 11:28-30; 1 Phi-e-rơ 5:6, 7.
우리는 하느님께서 우리를 돌보신다는 사실을 알고 있으므로, 망설임 없이 우리의 염려를 그분에게 내맡길 것입니다.—마태 11:28-30; 베드로 첫째 5:6, 7.
Trên hết mọi sự, điều cốt yếu là nương tựa nơi Đức Giê-hô-va, ‘trao mọi điều lo-lắng mình cho Ngài, vì Ngài hay săn-sóc chúng ta’.
(야고보 5:13-15) 무엇보다도, ‘우리의 걱정을 모두 그분께 맡기’면서 여호와를 의지하는 것이 매우 중요합니다. ‘하나님께서 우리를 돌보고 계’시기 때문입니다.
Đó cũng là điều Chúa Giê-su khuyên các môn đồ: “Chớ bao giờ lo lắng về ngày mai, vì ngày mai có điều lo lắng của ngày mai”.—Ma-thi-ơ 6:25-34.
“내일 일을 위하여 염려하지 말라 내일 일은 내일 염려할 것이[라].”—마태 6:25-34.
Rồi chúng ta có thể và nên trao mọi điều lo lắng cho Ngài với niềm tin chắc là Ngài thật sự quan tâm đến chúng ta.—Ê-xê-chi-ên 34:11; 1 Phi-e-rơ 5:6, 7.
그렇게 되면 우리는 그분이 우리에게 참으로 관심을 가지고 계시다는 확신을 가지고 우리의 염려를 모두 그분에게 내맡길 수 있게 되며 또한 마땅히 그렇게 해야 합니다.—에스겔 34:11; 베드로 첫째 5:6, 7.
Nhưng điều tôi lo lắng nhất hiện nay là an toàn tính mạng của ngài.
그러나, 그가 가장 두려워 했던 것은 사무전 내 인사이동.
Anh chị có thể hỏi con về điều chúng lo lắng nhất khi trở lại trường.
학교에서 가장 걱정되는 것이 무엇인지 자녀에게 물어볼 수 있습니다.
Sứ đồ Phi-e-rơ được Đức Chúa Trời hướng dẫn viết những lời an ủi về việc cầu nguyện: “Hãy trao mọi điều lo-lắng mình cho Ngài, vì Ngài hay săn-sóc anh em”.—1 Phi-e-rơ 5:7.
(시 62:8; 데살로니가 첫째 5:17) 영감을 받은 사도 베드로는 여호와께 드리는 기도와 관련하여 다음과 같이 위안이 되는 말씀을 기록했습니다. “여러분의 염려를 모두 그분에게 내맡기십시오. 그분이 여러분에게 관심을 갖고 계시기 때문입니다.”—베드로 첫째 5:7.
Cầu nguyện và trút các điều lo lắng cho Đức Giê-hô-va, chúng ta có thể chắc chắn rằng Ngài “có thể làm trổi hơn vô-cùng mọi việc chúng ta cầu-xin hoặc suy-tưởng”.—Ê-phê-sô 3:20.
우리는 기도로 우리의 염려를 여호와께 내맡기면서, 그분이 “우리가 청하거나 생각하는 모든 것보다 훨씬 더 넘치게 행”하실 수 있음을 확신할 수 있습니다.—에베소 3:20.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 điều lo lắng의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.