베트남어의 hài kịch은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 hài kịch라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 hài kịch를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어hài kịch라는 단어는 희극, 코메디, 코미디, 희극를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 hài kịch의 의미

희극

noun

Đừng hiểu sai ý tôi: Không phải là chúng ta không có hài kịch ở Trung Đông
오해하지는 마세요: 그렇다고 중동에 희극이 없다는 말은 아닙니다

코메디

noun

Và đó chính là khi tôi khám phá ra hài kịch.
즉, 코메디를 사용한다는 것이었죠.

코미디

noun

Bản thân tôi nhìn hài kịch công bằng xã hội thế này
사회정의 코미디가 효과를 보이는 사례가 있습니다.

희극

Đừng hiểu sai ý tôi: Không phải là chúng ta không có hài kịch ở Trung Đông
오해하지는 마세요: 그렇다고 중동에 희극이 없다는 말은 아닙니다

더 많은 예 보기

Đây là nhóm mà tôi muốn xử lý bằng hài kịch công bằng xã hội.
제가 사회정의 코미디에서 다루는 것이 바로 이 부류입니다.
Đây là hài kịch bom tấn.
이건 블록버스터급 코메디입니다.
Tiêu biểu là vở hài kịch của Aristophanes.
말벌은 아리스토파네스의 희극 작품이다.
Tôi là một trong những sáng lập viên của tour Hài kịch Trục Ma Quỷ.
저는 코미디 투어 악의 축의 창립 멤버 중의 한 명이었습니다.
Giờ câu hỏi là: Tại sao hài kịch về công bằng xã hội lại thành công?
자, 문제는 이것입니다. 왜 사회정의 코미디가 효과가 있을까요?
Hài kịch thách thức định nghĩa bởi vì định nghĩa đôi khi cần sự thách thức.
코미디는 정의의 반항이에요. 왜냐하면 정의는 가끔 반항을 필요로 하기 때문이죠.
Kết quả là, họ được xem như là komoidoumenoi: "những người bị đem ra giễu trong hài kịch."
결과적으로 그들은 ' komoidoumenoi' 즉, '희극에서 풍자되는 대상'입니다.
Hài kịch của Aristophanes tôn vinh người thường và công kích nhân vật quyền thế.
아리스토파네스의 희극은 평민을 축복하고 힘 있는 자를 비판했습니다.
Hài kịch là gì?
코미디의 정의 ( 定義: 이하, 정의) 는 무엇일까요? 플라톤과 아리스토텔레스부터
Tại sao dùng hài kịch?
코미디냐구요?
Và đó chính là khi tôi khám phá ra hài kịch.
즉, 코메디를 사용한다는 것이었죠.
Đánh lạc hướng không phải là chiêu duy nhất trong túi bí quyết của hài kịch.
코메디는 우리가 전혀 다른 방향으로 생각을 하게 만드는 것 이외에도 다른 묘책을 가지고 있는데 그것은 말을 줄여서 하는 것이죠.
Hài kịch rất được ưa chuộng.
코미디가 훨씬 대중적이죠.
Đây không giống với thới gới hài kịch.
개그의 세계도 상황이 비슷해요.
Hài kịch đi theo một kênh riêng biệt so với những loại hình ngôn ngữ khác.
코메디는 어떤 형태의 언어 수단보다도 독특한 방법으로 우리에게 메시지를 전달하지요.
Vì vậy, những người ngoài khi nhìn vào, hãy xem CNN nói về Festival hài kịch Amman lần thứ hai
이 아웃사이더들에 대해서 말씀드리자면 두번째 Anman 코미디 축제에 있는 CNN 리포터를 보세요
Và có nhiều nhiều nhà hài kịch độc thoại những người đang nói về các vấn đề sắc tộc, dân tộc.
그리고 인종문제나 민족문제를 다루는 스탠드 업 코미디언도 있습니다.
Và đóng góp đáng kể cuối cùng của hài kịch trong việc giao tiếp là nó được truyền đi rất nhanh.
또한, 코메디가 커뮤니케이션의 도구로 가진 강력한 힘의 하나는 코메디는 본질적으로 사람에서 사람으로 전해진다는 것이죠.
Luật chơi với môn hài kịch công bằng xã hội là thế này: một là, nó không mang tính định kiến.
사회정의 코메디의 기본 규칙은 이렇습니다. 먼저 편파적이지 않을 것.
Để định nghĩa hài kịch, trước tiên bạn nên hỏi Tại sao có vẻ như hài kịch thật khó để định nghĩa
코미디에 대해 정의하려면, 먼저 왜 코미디가 정의를 거부하는 것 같은지 질문해보세요.
Nhưng nếu bạn không quá cố chấp, thì hài kịch công bằng xã hội cũng hữu dụng trong nhiều trường hợp lắm.
편견이 관심대상이 아니라면 사회정의 코미디는 여러가지 문제에 활용할 수 있습니다.
Trong khi bi kịch gần như luôn vay mượn từ truyền thuyết, hài kịch lại nêu bật các vấn đề thời sự.
비극이 대개 전설에서 전해진 이야기인 경우 희극은 현재 사건을 다루었습니다.
Hài kịch vượt qua biên giới quốc gia với tốc độ đáng kể trước cả Internet, mạng xã hội, kể cả truyền hình.
코메디는 인터넷, 소셜 미디어, 그리고 심지어는 케이블 TV가 있기 전에도 전국을 통해 유행되고 있었지요.
Tôi thành lập nhóm Improv Everywhere khoảng 10 năm trước khi tôi chuyển đến New York với niềm yêu thích diễn xuất và hài kịch.
전 ImproveEverywhere을 10년 전 연기와 코미디에 대한

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 hài kịch의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.