베트남어의 hay mưa은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 hay mưa라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 hay mưa를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어hay mưa라는 단어는 비오다, 찌푸리다, 적시다, 축축한, 젖은를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 hay mưa의 의미

비오다

(rainy)

찌푸리다

(rainy)

적시다

(wet)

축축한

젖은

(wet)

더 많은 예 보기

DÙ TRỜI MƯA hay trời tuyết, hoặc mưa đá, dù cho chó sói hay báo sư tử hoặc lãnh thổ cừu địch nào cũng không thể làm họ nao núng sờn lòng.
비나 눈이나 우박도, 늑대나 퓨마나 적의를 품은 주민들이 사는 지역도, 결의에 찬 그들의 마음을 조금도 위축시키지 못하였습니다.
Anh rất kiên nhẫn và đúng hẹn, sáng thứ bảy nào dù mưa hay nắng anh cũng đến rung chuông trường dòng vào đúng chín giờ.
매주 토요일 아침 9시가 되면, 비가 오나 눈이 오나 어김없이 학교로 나를 찾아왔죠.
Ông sai tôi tớ đi lên một chỗ cao và thuận lợi để xem ở đường chân trời có dấu hiệu nào cho thấy trời sắp mưa hay không.
따라서 자신의 수종을 전망이 좋은 높은 곳으로 보내어 수평선에 비가 것이라는 징후가 나타나는지 살피도록 했습니다.
Họ thường hay bị ướt khi trời mưa, nhưng vẫn dự các buổi họp một cách trung thành.
비가 올 때면 옷이 젖는 일도 흔히 있었지만, 증인들은 충실하게 집회에 참석하였습니다.
Nếu lối đi vào nhà bạn hay bị bùn vào mùa mưa, bạn có thể trải sỏi hoặc đá để không đem bùn vào nhà không?
집으로 가는 길이 장마철에 진창이 되기 쉽다면, 집 안에 진흙이 없게 하는 데 도움이 되는 자갈이나 돌을 수 있습니까?
Khi những gia đình ở những thị trấn phụ cận Appleby và Nacogdoches mở cửa nhà họ để tổ chức các buổi họp, chúng tôi leo lên chật ních chiếc xe Ford kiểu A để đi đến đó, bất kể trời mưa hay nắng.
이웃 도시인 애플비와 내코도체스에 사는 가정에서 모임이 열릴 때면, 우리는 비가 오든 날씨가 맑든 우리의 자가용인 모델 A 포드에 꽉 끼어 앉아 그곳까지 가곤 하였습니다.
Tôn giáo không được tách rời khỏi bất cứ khía cạnh nào khác của cuộc sống, và đặc biệt là, điều quan trọng để hiểu rõ về thế giới này chính là một thế giới mà công việc mà khoa học làm cho chúng ta được thực hiện bởi điều đại úy Rattray định gọi là tôn giáo, vì nếu họ muốn một sự giải thích cho tất cả mọi chuyện, nếu họ muốn biết tại sao vụ mùa lại thất bại, nếu họ muốn biết tại sao trời lại mưa, hay không mưa, nếu họ cần mưa, nếu họ muốn biết tại sao ông của họ ra đi, họ định kêu gọi những điều tương tự nhau, có cùng ngôn ngữ, bàn về cùng một vị thần.
종교가 삶의 다른 어떤 영역과도 분리되지 못하며 특히, 세상에 대한 이해에 결정적인 것은 과학이 인간을 위해 하는 것이 래트레이가 종교라고 부를 것에 의해 행해지는 세상이라는 점입니다. 왜냐하면 사람들이 무엇인가에 대한 설명을 원할 때, 흉년이 진 이유를 알고 싶을 때, 왜 비가 오는지, 혹은 왜 필요할 때 비가오지 않는지, 혹은 할아버지가 왜 돌아가셨는지 알고 싶을 때, 사람들은 똑같은 존재에게 호소할 것입니다. 똑같은 언어로 똑같은 신에게 간청할 것입니디.
Nhưng câu hỏi được đưa ra là : thế thì liệu Uruguay, Paraguay, Argentina và ngay cả bang Mato Gross ở Brazil có phải trả nguồn chi phí đầu vào này cho vùng Amazon, nơi sản xuất ra lượng mưa đó hay không?
자, 그렇다면 드는 의문은, 얼마나 많은 돈을 우루과이, 파라과이, 아르헨티나, 브라질의 마토그로소 주는 그들의 경제와 아마조나스 주에 중요한 비를 만들어내는 저 유입자원을 위해 쓰고 있을까요?
Sau những hội nghị đó, vào mỗi chủ nhật, dù mưa hay nắng, những bài giảng thu âm về Kinh Thánh được phát ra từ chiếc xe phóng thanh đã đến với những người ở công viên, khu dân cư và các nhà máy tại trung tâm của São Paulo cũng như ở các thị trấn gần đó.
대회가 끝난 뒤, 매주 일요일에는 날씨가 맑든 비가 내리든 확성차로 상파울루 중심과 외곽 지역의 공원, 주택가, 공장 단지를 다니며 성경 연설을 틀어 주었습니다.
Phi-luật-tân là một xứ thường hay bị những trận bão tố và các trận mưa mùa lớn, đôi khi gây nên những nạn lụt lớn.
‘필리핀’은 태풍과 때때로 큰 홍수를 초래하는, 계절풍으로 인한 폭우가 자주 휩쓸고 지나가는 나라이다.
Không ai đi cùng ánh sáng và bóng tối đến nơi ở của nó, hay vào kho tuyết và nơi chứa mưa đá mà Đức Chúa Trời dành cho “ngày chiến-trận và giặc-giã”.
사람은 어느 누구도 빛이나 어둠을 그 집에 바래다주지 못하였으며 하느님께서 “싸움과 전쟁의 날”을 위하여 간직해 두신 눈 창고와 우박 창고에 들어가 보지 못했습니다.
Việc lớp mây mỏng này báo trước lục địa Âu Châu có mưa vào ngày hôm sau hay chỉ bốc hơi dưới sức nóng mặt trời, tùy thuộc vào nhiệt độ chênh lệch nhau vỏn vẹn có vài phần mười độ.
이 구름층이 다음날 유럽 대륙에 비가 올 것임을 알리는 신호일지 아니면 태양의 열기로 인해 그냥 증발해 버릴 것인지는 불과 1도도 채 안 되는 기온차에 달려 있습니다.
3 Khi mây đầy nước sẽ trút mưa xuống đất; khi cây đổ về hướng nam hay hướng bắc, hễ đổ bên nào thì nằm bên đó.
3 구름에 물이 가득 차면 땅에 비가 쏟아진다. 나무가 남쪽으로든 북쪽으로든 쓰러지면, 쓰러진 자리에 그대로 있게 된다.
Không vùng nào của trái đất báo cáo có hạn hán hay mưa dầm lụt lội hay gió lốc, bão táp, cuồng phong và giông tố.
땅 어디에서도 가뭄이나 재해를 가져오는 폭우나 파괴적인 태풍에 대한 보고를 들을 수 없습니다.
Hiện nay, tôi bảo hiểm cho người nông dân trước nạn hạn hán như đã từng xảy ra năm 1984 hay cụ thể hơn, tôi bảo hiểm về những cơn mưa.
컵의 해에서처럼 말이죠. 혹은 더 자세하게 말하면, 저는 비를 보장합니다.
Đức Quốc Xã dồn khoảng 100 đến 150 tù nhân vào các toa xe lửa dùng để chở than. Chúng tôi đi dưới làn sương giá và mưa băng mà không có thức ăn hay nước uống.
나치는 수감자들을 100명에서 150명씩 빈 석탄 화차들에 몰아넣었고, 우리는 음식과 물도 없이 몸을 얼어붙게 하는 비와 서리를 맞으며 여행해야 했습니다.
Tôi nghĩ mình không được “lúc mưa lúc nắng” hoặc cho biết mình bị bệnh, như những đứa trẻ khác hay làm.
다른 아이들처럼 변덕을 부리거나 심지어는 아파서도 안 된다고 생각했습니다.
Hay “Mùa mưa”.
또는우기”.
Vấn đề không chỉ nằm ở Amazon, hay các rừng mưa nhiệt đới.
이것은 아마조나스 주나 열대우림만의 문제가 아닙니다.
Những người lính bắt chúng tôi đứng ngoài trời cả tiếng đồng hồ, dù mưa hay nắng.
경비병들은 비가 오나 눈이 오나 우리를 바깥에 한 시간 정도 세워 두었습니다.
17 Bấy giờ, một cư dân của Ga-la-át+ là Ê-li-gia*+ người Thi-sê-be nói với A-háp rằng: “Thật như Giê-hô-va Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên hằng sống, đấng mà tôi hầu việc,* những năm này sẽ không có sương hay mưa cho đến khi tôi lên tiếng!”.
17 길르앗+ 주민 디셉 사람 엘리야*가+ 아합에게 말했다. “내가 섬기는* 이스라엘의 하느님 여호와께서 살아 계심을 두고 맹세하는데, 내 말이 있을 때까지 몇 년 동안 이슬도 비도 내리지 않을 것입니다!”
Sau một hồi bão haymưa, những con suối ấy có thể bất ngờ dâng nước lên, tạo thành những dòng nước lũ chảy xiết đầy nguy hiểm.
폭풍우가 오거나 장마가 지면, 이런 하천은 갑자기 물이 불어서 물살이 빠르고 위험한 급류가 되기 쉽습니다.
Vệ tinh này sẽ đo lường liệu bầu trời có mây hay không, bởi vì: hãy tưởng tượng nhé nếu trời có nhiều mây, có thể sẽ có mưa, nhưng nếu không có mây, thì hiển nhiên là không thể mưa.
만약 구름이 있다면 비가 올지도 몰라요. 그러나 구름이 없다면 거기에 비가 내리는 것은 불가능하죠.
Nước sử dụng của họ đổ ra kênh theo nước mưa ra đại dương khi trời mưa hay mùa lũ lụt.
그들은 그 빗물들을 비가 오거나 홍수가 일어났을 때 바다로 보내기 위해 돈을 어마어마하게 씁니다.
Cha hay Đấng tạo ra mưa, nước đá và sương muối không phải là người phàm.
비와 얼음과 서리에게는 인간 아버지나 창작자가 없습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 hay mưa의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.