베트남어의 lấy cắp은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 lấy cắp라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 lấy cắp를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어lấy cắp라는 단어는 훔치다, 도둑질, 절도, 빼앗다, 횡령를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 lấy cắp의 의미

훔치다

(steal)

도둑질

(steal)

절도

(steal)

빼앗다

횡령

더 많은 예 보기

Chúng tôi không lấy cắp nó.
우린 훔치지 않았어요.
Bạn có đang bị kẻ trộm này “âm thầm lấy cắp thị lực” không?
“몰래 찾아오는 시력 도둑”이 여러분의 시력을 훔치고 있습니까?
Năm nay, hơn 2 tỷ hồ sơ bị mất hoặc bị lấy cắp.
올해만 해도 20억 건이 넘는 기록들이 사라지거나 도난당했습니다.
Hy vọng là vẫn còn tàu của Đế chế để lấy cắp.
훔칠 제국 우주선이 있길 바라야겠군
Chính sách của Google Ads về lấy cắp dữ liệu máy tính sẽ thay đổi vào khoảng đầu tháng 4 năm 2011.
해킹에 대한 Google Ads 정책이 2011년 4월 초부터 변경되어 전화 도청에 대한 광고가 금지됩니다.
Bệnh glaucoma có thể lấy cắp 90 phần trăm thị lực của một con mắt mà chúng ta không hề biết.
녹내장은 당신이 의식하지 못하는 사이에 한쪽 눈의 시력을 90퍼센트까지 훔쳐 갈 수 있습니다.
Khi phạm tội, A-đam như một kẻ cờ bạc, lấy cắp của gia đình để đi đánh bạc, khiến gia đình rơi vào cảnh túng quẫn.
아담이 죄를 지은 것은 도박꾼이 가족의 재산을 빼돌려 도박에 탕진한 것과 같다고 할 수 있습니다.
một hành vị tội phạm Nam phi đang diễn ra ngay lúc này (Tiếng cười) Người hàng xóm đã lấy cắp một trong số những viên phân của nó
남아공의 범죄 현장을 보고 계십니다. (웃음) 쇠똥구리의 이웃이 똥덩어리 하나 훔치죠.
Anh bị đưa đến đồn cảnh sát, người ta buộc tội anh đã lấy cắp tờ giấy bạc có mệnh giá cao của một phụ nữ mà anh đã gặp.
그는 자기가 만났던 한 여자에게서 고액의 지폐를 훔쳤다는 누명을 쓰고 경찰서에 끌려 갔다는 것입니다.
Ví dụ: Dịch vụ lấy cắp dữ liệu máy tính, lấy cắp cab, thiết bị gây nhiễu ra đa, thay đổi tín hiệu giao thông, nghe trộm điện thoại hoặc điện tín
예: 해킹 서비스, 케이블 도용, 레이더 교란기, 교통 신호 변경, 전화 도청
Nếu bạn được yêu cầu chia sẻ thông tin nhạy cảm, thì có thể có ai đó đang tìm cách lấy cắp thông tin của bạn, còn được gọi là "lừa đảo".
중요한 정보를 제공하도록 요청받은 경우 이는 사용자의 개인정보를 알아내려는 '피싱'일 가능성이 큽니다.
Chúng tôi đã tìm lại ba phần tư số máy mà Christopher lấy cắp, và trả lại cửa hàng Best Buy, và lên một kế hoạch kiếm tiền bồi thường cho số máy tính không tìm lại được.
팔아치운 컴퓨터의 75%를 되찾아서 베스트바이(전자제품 매장)에 돌려주고 못 찾은 컴퓨터는 값을 치를 계획을 세웠습니다.
Vì vậy, ngay cả khi trang web bỏ qua chính sách cùng nguồn gốc thì khả năng bảo mật bổ sung cũng sẽ giúp ngăn trang web này lấy cắp dữ liệu của bạn từ một trang web khác.
따라서 사이트에서 동일한 기존 정책을 우회하더라도 추가 보안 기능이 사이트에서 다른 웹사이트의 데이터를 도용하지 못하도록 합니다.
Phần mềm độc hại có thể lấy cắp thông tin nhạy cảm (như số thẻ tín dụng hoặc mật khẩu) hoặc thậm chí gửi email giả từ tài khoản email của người dùng mà thường người dùng này không biết.
멀웨어는 신용카드 번호나 비밀번호 같은 중요한 정보를 훔치거나 사용자 모르게 사용자 이메일 계정에서 가짜 이메일을 발송할 수 있습니다.
“Nước ăn-cắp lấy làm ngọt-ngào”
도둑질한 물이 달다’
Những người trong lối xóm chế nhạo hai người này và đến lấy thực phẩm ăn cắp đó.
이웃 사람들은 그들을 조롱하면서 훔친 식품들을 마음대로 가져갔습니다.
Trộm cắplấy một vật không thuộc về mình, đó cũng là một hình thức tham lam.
도둑질 즉 자신에게 속하지 않은 것을 훔치는 일 역시 탐욕의 한 가지 형태입니다.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 20:15) Mua đồ ăn cắp hoặc lấy vật gì của người khác khi chưa xin phép cũng là điều sai.
(탈출 20:15) 훔친 물건인 줄 알면서 장물을 구입하거나 주인의 허락 없이 물건을 가져가는 것은 그릇된 일입니다. 성서는 이렇게 말합니다.
Song ông còn có nhiều đồ vật ăn cắp mà không biết lấy của ai.
그러나 그는, 아직도 그가 가지고 있는 많은 물건들의 주인이 누구인지 알 수 없었다.
Nếu biết, họ không mua đồ người ta ăn cắp hay lấy cái gì mà không xin phép trước (Xuất Ê-díp-tô Ký 20:15; Ê-phê-sô 4:28).
그리스도인들은 장물인 줄 알면서도 물건을 산다거나 허락 없이 물건을 가져가지 않습니다.—출애굽 20:15; 에베소 4:28.
Nhưng hắn “vốn là tay trộm-cắp, và giữ túi bạc, trộm lấy của người ta để ở trong” (Giăng 12:6).
그런데 “그는 도둑이어서 돈궤를 가지고 있으면서 거기에 넣은 돈을 꺼내 가곤 하였습니다.”
Tôi sống lang thang trên đường phố, trộm cắp và bán lại những thứ mình đã lấy.
또 거리에서 사람들의 물건을 훔쳐서 파는 일에 대부분의 시간을 보냈죠.
Tuổi 14 đến 16, anh bị bắt vì tội ăn cắp ở các cửa hàng vì lấy đĩa khiêu dâm... và CD của Britney Spears.
자넨 14살 ~ 16 때, 음란물과 브리트니 스피어스 CD를
Để tôi chỉ cho bạn những gì đã bị lấy cắp.
얼마나 약탈당했는지 가늠할 수 있게 알려드리면요.
Người hàng xóm đã lấy cắp một trong số những viên phân của nó
쇠똥구리의 이웃이 똥덩어리 하나 훔치죠. 여기 우리가 보는 것은

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 lấy cắp의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.