베트남어의 lưỡng cư은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 lưỡng cư라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 lưỡng cư를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어lưỡng cư라는 단어는 수륙양용비행기, 兩棲類, 양서류를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 lưỡng cư의 의미

수륙양용비행기

noun

兩棲類

noun

양서류

noun

một loài động vật lưỡng cư có nguy cơ tuyệt chủng cao tại bang Washington và Oregon.
그 개구리는 워싱턴주와 오레건에서 멸종위기에 처해진 양서류지요

더 많은 예 보기

Cá trải nghiệm cuộc sống lưỡng cư.
고기는 양서류가 되기를 노력했습니다.
Lưỡng cư Batrachosauria Danh sách các chi động vật lưỡng cư tiền sử Lịch sử tiến hóa sự sống Reptiliomorpha Temnospondyli Tetrapoda ^ Hall, edited by Brian K. (2007).
양서류 바트라코사우리아 고대 양서류 고대 생물 파충형류 분추류 네발동물 Hall, edited by Brian K. (2007).
Để đối phó, chúng ta phun thuốc trừ sâu, gây hại trầm trọng đến các sinh vật khác, bao gồm động vật lưỡng cư và nhiều loài chim.
우리가 말라리아를 퇴치하려고 뿌리는 살충제는 양서류, 조류 등 다른 생물 종에 심각한 피해를 줍니다.
Đồng thời chúng tạo ra những điều cực kỳ thú vị khác, một không gian lưỡng cư công cộng mới, nơi bạn có thể hình dung ra cách làm việc, bạn có thể hình dung tái sáng tạo theo 1 cách mới.
그것은 또한 일터로서도 생각할 수 있고, 새로운 방식의 오락 공간으로도 생각할 수 있는 새롭고, 수륙 양쪽에 해당하는 공공 공간을 창조합니다.
Trên thực tế, rừng mưa, ôn đới và nhiệt đới mỗi thứ đều tạo ra một dàn nhạc động vật sống động, mà cách trình bày hết sức rõ ràng,có tổ chức từ tiếng côn trùng, bò sát, động vật lưỡng cư, chim và động vật có vú.
사실 온대와 열대 우림은 저마다 생생한 동물들의 교향악을 만들어내는데 벌레, 파충, 양서류, 조류와 포유류가 함께 만들어내는 즉흥적이면서도 조직된 표현입니다.
Cách thứ ba và có lẽ là cách thú vị nhất của sử dụng máy bay không người lái đó là bay chúng ở những nơi thực sự hẻo lánh, những rừng nhiệt đới con người chưa từng khám phá ẩn mình đâu đó trong vùng nhiệt đới, và thả dù xuống một chiếc micro trinh thám nhỏ cho phép chúng ta nghe trộm những tiếng gọi của động vật có vú, chim chóc, lưỡng cư người tuyết, người rừng, quái vật, bất cứ thứ gì.
드론을 색다르게 활용할 수 있는 세번째 방법은 아주 먼 오지의 우림으로 보내는 것이죠. 열대지방 어딘가에요. 그리고 초소형 감시 마이크를 낙하시킵니다. 이를 통해 포유류, 조류, 양서류나 예티, 새스콰치, 빅풋 등을 엿들을 수 있게 됩니다.
Vì dân số thế giới tiếp tục tăng, đó là mối đe doạ cho loài lưỡng cư.
양서류는 위협을 맞게 될 것입니다. 여기에는 개구리의 개체수를 줄이는
Gần một phần ba loài động vật lưỡng cư trên thế giới đang có nguy cơ tuyệt chủng, và hơn 100 loài đang dần biến mất.
멸종 위기에 처해있고 100여 종 이상이 이미 사라졌습니다.
Nói sao về những hóa thạch mà người ta dùng để chứng minh loài cá biến đổi thành loài lưỡng cư, loài bò sát thành động vật có vú?
그러면 어류가 양서류로, 파충류가 포유류로 변했다는 것을 보여 주는 데 사용되는 화석들은 어떠합니까?
Chẳng hạn, họ lập luận những mẫu hóa thạch chứng minh rằng cá tiến hóa thành loài lưỡng cư rồi thành loài bò sát, sau đó lên động vật có vú.
예를 들어 그들은 어류가 양서류가 되었고 파충류가 포유류가 되었다는 견해에 대한 증거가 화석 기록에 남아 있다고 주장합니다.
Tuy nhiên, những người theo thuyết tiến hóa dạy rằng các thay đổi nhỏ tích lũy dần qua hàng tỷ năm dẫn đến những thay đổi lớn để loài cá tiến hóa thành loài lưỡng cư, vượn người thành con người.
하지만 진화론자들은 작은 변화가 오랜 세월에 걸쳐 서서히 축적되어, 물고기가 양서류가 되고 유인원이 인간이 되는 데 필요한 만큼 큰 변화가 있게 되었다고 가르칩니다.
Vào cuối thập niên '60s khi tôi thu âm lần đầu các phương pháp của ghi âm thời đó bị giới hạn bởi công nghệ thời đó dẫn đến việc lưu trữ bị những âm thanh riềng lẻ của từng loài như tiếng chim thì chủ yếu, trong phần đầu, nhưng sau đó là tiếng các loài động vật như động vật có vú và động vật lưỡng cư.
60년대 후반에 녹음을 시작했을 때 전형적인 녹음 방식은 처음에는 대부분 새와 같은 하나의 종만을 부분적으로 녹음하는 것 뿐이었습니다. 하지만 나중에 포유류와 양서류 같은 동물도 포함하게 되었죠.
Trái đất cũng đã được phác họa và tạo nên một cách kỹ lưỡng để cung cấp những điều cần thiết cho dân ; trái đất còn phức tạp hơn và có kho dự trữ đầy đủ hơn bất cứ ngôi nhà nào.
지구 역시 그 거민에게 필요한 것을 공급하기 위해 세심하게 설계되고 만들어졌으며, 어떤 집보다도 훨씬 더 복잡하고 모든 것이 잘 갖추어져 있습니다.
Kramer dựa vào các cuộc nghiên cứu của ông, cho rằng khi người Su-mê-ri chiếm quyền kiểm soát miền Lưỡng hà châu (Mê-sô-bô-ta-mi), dân miền đó trốn thoát đến Thung lũng Ấn Hà và định tại thung lũng này.
크레이머’는, 자기의 연구를 기초로 하여 ‘수메리아’인들이 ‘메소포타미아’ 지역을 점령할 때에 거기서 도망한 사람들이 ‘인더스’ 계곡에 정착하였다고 주장하였다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 lưỡng cư의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.