베트남어의 Malaysia은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 Malaysia라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 Malaysia를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어Malaysia라는 단어는 말레이시아, 말레이시아를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 Malaysia의 의미

말레이시아

proper (fiezema)

Gần đây tôi tham gia một cuộc khảo sát thực địa ở Malaysia. Còn nhiều chuyến khác nữa.
저는 최근에 말레이시아의 현지 조사에 참여하였습니다.

말레이시아

proper

Gần đây tôi tham gia một cuộc khảo sát thực địa ở Malaysia. Còn nhiều chuyến khác nữa.
저는 최근에 말레이시아의 현지 조사에 참여하였습니다.

더 많은 예 보기

Thật ra, ở những nước như Malaysia, Phụ nữ Hồi giáo trên giàn khoan không là một điều đáng chú ý.
실제로 말레이시아 같은 곳에서는 굴삭기 위의 이슬람 여성들은 이야깃거리조차 안되지요.
Chuyến đi bắt đầu, một chuyến đi dài, và tôi thấy nó được tóm tắt ngắn gọn nhất ở đây trên những trang giấy thiêng của tờ Business Insider Malaysia.
캠핑 여행치고는 꽤 길었는데 가장 간결하게 정리한 기사가 여기 '비즈니스 인사이더 말레이시아'지의 신성한 페이지에 있습니다.
Malaysia có biên giới trên bộ với Thái Lan, Indonesia, và Brunei, trong khi có biên giới trên biển với Singapore, Việt Nam, và Philippines.
태국, 인도네시아, 브루나이와 국경을 맞대고 있고, 해상 국경은 싱가포르와 베트남, 필리핀과 맞대고 있다.
Ở Indonesia, Malaysia và Châu Mỹ La Tinh, nơi mà người ta hạ những đám rừng lớn để canh tác, những nhà nghiên cứu chỉ có thể đoán bao nhiêu loài sắp—hoặc ngay cả đã—bị tuyệt diệt.
대규모 농장을 만들기 위해 많은 숲을 베어 낸 인도네시아, 말레이시아, 라틴 아메리카와 같은 곳의 경우, 연구원들도 얼마나 많은 종이 멸종 직전에 있는지—혹은 이미 멸종되었는지—추측할 수 있을 뿐입니다.
Malaysia lần đầu tiên tham gia Thế vận hội vào năm 1956 tại Melbourne.
말레이시아는 1956년 멜버른 하계 올림픽에 처음으로 참가했다.
· Về thị trường lao động, các nước với điều kiện rất khác nhau như Nhật Bản, Malaysia, Fiji có thể khuyến khích phụ nữ tham gia lực lượng lao động, đặc biệt là thông qua các chương trình chăm sóc con cái.
* 노동시장부터 살펴보자면 일본, 말레이시아, 피지 등은 보육제도 개혁을 통해 좀 더 많은 여성을 경제 활동 인구에 편입시킬 수 있다.
Cậu ấy nói đã mua vé tới Kuala Lumpur, Malaysia.
이미 말레이지아의 Kuala Lumpur로 가는 티켓을 구했다는거야
Malaysia, một cuộc triễn lãm nghệ thuật trong đó những người nghệ sĩ chính sẽ dẫn dắt thế hệ trẻ và cho họ thấy rằng lòng trắc ẩn hiện diện ở nơi gốc rễ của mọi nghệ thuật.
그 헌장을 이용해서 최근에 싱가포르 사회에 출현한 부서들을 치료하는데 차터를이용하려 합니다. 또 국회의 몇몇 임원들은 정치적으로 적용시키기를 바랍니다. 말레이시아에서는 예술 전시회가 있을 예정인데 주요 예술가들은 사람들을, 젊은이들을 택해서,
Nhà cầm quyền ở Malaysia phát hiện hơn 1.000 ngà voi buôn lậu (24 tấn) trong hai lô hàng gỗ hồng đào.
말레이시아 당국은 1000개가 넘는 밀수된 상아 24톤을 발견했다. 이 상아는 두 개의 마호가니 목재 선적품 가운데 숨겨져 있었다.
Vì thiếu sắt nên hầu hết các đường ray đem đến đây là từ các đường ray người ta nhổ lên tại miền trung Malaya (bây giờ là Malaysia).
금속이 부족했기 때문에, 철로의 대부분은 말라야(현재의 말레이시아) 중부에서 떼어 온 레일로 만들었습니다.
Giữa năm 2005, chính phủ Malaysia đã phê duyệt một dự án nâng cấp và mở rộng sân bay này trị giá 1,2 tỷ RM để kéo dài đường băng từ 2988 m lên 3780 và diện tích nhà ga từ 34.000 m2 lên 87.000 m2 và sân bay này sẽ lớn thứ 2 tại Malaysia với tổng công suất 10 triệu khách mỗi năm.
2005년에 말레이시아 정부는 12억 링깃의 예산으로 이 공항의 리노베이션과 확장을 할 계획을 승인했는데, 그에 의하면 2,987미터의 활주로를 3,780미터로 늘리고 주 터미널의 계류장을 34,000제곱미터에서 84,000제곱미터로 확장하여 말레이시아 제2 규모의 공항으로 만들어 연간 1천만명의 승객을 수용한다는 것이다.
Hoa Kỳ và Malaysia biết đến " sự giảm thiểu mức gây hại " trễ hơn, và có tỉ lệ nhiễm HIV cao hơn trong số người dùng ma túy.
그들은 더 높은 HIV 감염자 비율을 가지고 있습니다. 그러나, 태국과 러시아는 헤- 줄이기를 거부하고
Sân vận động này được thiết kế bởi Kiến trúc sư người Malaysia, Hijjaz Kasturi.
경기장은 잘 알려진 말레이시아 건축가, 히자즈 카스투리(Hijjaz Kasturi)에 의해 설계되었다.
Petronas Twin Towers ở Kuala Lumpur, Malaysia, đã từng là tòa nhà cao nhất thế giới từ năm 1998 đến 2004, và hiện vấn đang là tháp đôi cao nhất thế giới.
쿠알라룸푸르 도심에 위치한 페트로나스 트윈 타워는 1998년부터 2004년까지 세계에서 가장 높은 마천루였으며 세계에서 가장 높은 쌍둥이 빌딩으로 남아 있다.
Những người thuộc dòng dõi Trung Hoa ở Malaysia, Thái Lan và Indonesia hiện đã là chủ chốt và động cơ kinh tế ở đây.
말레이시아, 태국, 인도네시아에 거주하는 중국인들은 이미 해당국가 경제의 핵심이자 동력 역할을 하고 있습니다.
Vì thế, tôi hỏi người quản lý công ty xem tôi có thể làm việc ở Kuala Lumpur, Malaysia hay không.
그래서 근무하는 회사의 경영자에게 내가 말레이시아의 콸라룸푸르에서 일할 수 있는지 물어 보았습니다.
Những lãnh đạo trẻ ở Malaysia
이슬람 성직자를 선발하는 리얼리티 프로
Hoa Kỳ và Malaysia biết đến "sự giảm thiểu mức gây hại" trễ hơn, và có tỉ lệ nhiễm HIV cao hơn trong số người dùng ma túy.
미국과 말레이시아는 해-줄이기를 조금 늦게 시행했는데 그들은 더 높은 HIV 감염자 비율을 가지고 있습니다.
Malaysia, một cuộc triễn lãm nghệ thuật trong đó những người nghệ sĩ chính sẽ dẫn dắt thế hệ trẻ và cho họ thấy rằng lòng trắc ẩn hiện diện ở nơi gốc rễ của mọi nghệ thuật.
말레이시아에서는 예술 전시회가 있을 예정인데 주요 예술가들은 사람들을, 젊은이들을 택해서, 사람들에게 동정심이 또한 모든 예술의 뿌리라는 것을 보여 줄 겁니다.
Hay vụ tham nhũng chính trị ở Sarawak, Malaysia, đã dẫn đến sự phá hủy của nhiều khu rừng.
그리고 말레이시아 사라왁 주에는 정치적 부패가 많은 산림 파괴를 초래했죠.
Theo điều tra dân số năm 2010, dân số Malaysia là 28.334.135, là quốc gia đông dân thứ 42 trên thế giới.
2010년 조사에 따르민 인구는 28,334,135명이며, 말레이시아는 세계에서 42번째로 인구가 많은 나라이다.
Một cuộc thi nổi tiếng trên truyền hình Malaysia được tổ chức để chọn một Imam (lãnh đạo Hồi giáo) giỏi.
말레이시아에서 이맘 즉 이슬람 성직자를 선발하는 TV 프로가 인기리에 방영되고 있다.
Theo đó, văn hóa Malaysia phải dựa trên các dân tộc bản địa của Malaysia, có thể dung nạp các yếu tố phù hợp từ các văn hóa khác, và rằng Hồi giáo phải đóng một vai trò trong đó.
이 정책에 따르면 말레이시아의 문화는 말레이시아 원주민 문화에 기반해야 된다고 하며, 타 문화에서 유입된 적절한 부분을 포함하고 이슬람교가 일부 역할을 해야 한다고 명시되어 있다.
Sau khi thủ tướng của Malaysia, Tunku Abdul Rahman, đưa ra đề nghị thành lập một liên bang bao gồm Mã Lai, Singapore, Sabah, Sarawak và Brunei vào năm 1961, Lý Quang Diệu khởi phát chiến dịch đòi sáp nhập với Malaysia với mục đích chấm dứt sự cai trị của người Anh.
말라야 연방의 총리 툰쿠 압둘 라만이 1961년에 말라야 연방, 싱가포르, 사바, 사라왁 간의 연방을 제안했을 때, 리콴유는 말레이시아와 합병하고 영국의 식민지 통치를 끝내기 위한 사전 작업을 시작했다.
Tôi đặc biệt có ấn tượng với các tín hữu thuộc thế hệ đầu tiên ở Ấn Độ, Malaysia và Indonesia, là những người cố gắng sống theo văn hóa phúc âm trong nhà của họ, đôi khi phải hy sinh rất nhiều vì việc sống theo phúc âm thường xung đột với văn hoá của gia đình và đất nước.
특히 인도, 말레이시아, 인도네시아에서 만났던 교회 1세대 회원들에게서 깊은 감명을 받았습니다. 그들은 가정에서 복음에 따라 생활하기 위해 노력하는 한편, 복음과 가족, 아니면 복음과 자국 문화가 상충하면서 생기는 큰 희생을 요구받기도 합니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 Malaysia의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.