베트남어의 người nổi tiếng은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 người nổi tiếng라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 người nổi tiếng를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어người nổi tiếng라는 단어는 스타, 개성, 성격, 유명인사, 유명 인사를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 người nổi tiếng의 의미

스타

(celebrity)

개성

(personality)

성격

(personality)

유명인사

(personality)

유명 인사

(celebrity)

더 많은 예 보기

Một người nổi tiếng đã dùng khí giới này là Mohandas K.
이 무기를 탁월하게 활용했던 한 인물은 인도의 모한다스 K.
LOÀI NGƯỜI có khuynh hướng trông cậy vào lời hứa của những người nổi tiếng.
사람들은 탁월한 남녀들의 약속을 신뢰하는 경향이 있습니다.
Chúng ta thường giống người nổi tiếng hơn là người đang cố gắng giải quyết vấn đề.
문제를 해결하려는 사람이 아니라 유명인으로 우리를 변하게 하는 방법이 있습니다.
1, 2. (a) Nếu chỉ biết tên một người nổi tiếng, bạn có biết rõ người ấy không?
1, 2. (ᄀ) 유명한 사람의 이름을 안다고 해서 그 사람을 잘 안다고 말할 수 있습니까?
Thế nhưng họ có thể “giàu trong đức tin” bằng những người nổi tiếng hơn.
하지만 그들은 보다 탁월한 사람들 못지 않게 “믿음에 부유”할 수 있습니다.
Nhưng bài báo cuối của số đó do Francis Crick, người nổi tiếng nhờ DNA, viết.
이 이슈의 마지막 기사 글은 DNA로 명성이 있는 프랜시스 크릭이 쓴 내용입니다.
Một vài người nổi tiếng cũng gia nhập .
위대한 인물들이 순위에 올랐습니다.
Nói tóm lại, có lẽ An Ma là người nổi tiếng nhất trong thời kỳ của ông.
요컨대, 앨마는 그 시대에 누구보다도 잘 알려진 유명 인사였을 것입니다.
Có phải nơi một người nổi tiếng không?
혹은 유명 인사에게 있는가?’
Ông là một mục sư, và họ chào đón ông như một người nổi tiếng
제 아버지는 동내 목사님이셨고, 마치 연예인처럼 대했습니다.
14 Phác họa người nổi tiếngngười tai tiếng
14 커호키아의 풀리지 않는 수수께끼
Những người nổi tiếng trong xã hội thường là gương xấu về sự lương thiện.
사회의 저명 인사들은 종종 정직과 관련해 좋은 본이 못 됩니다.
Những người nổi tiếng có thể phai mờ.
유명인의 명성은 시들 수 있습니다.
8 Cũng hãy xem lời chứng của Ê-li-hu, một người nổi tiếng khôn ngoan và sáng suốt.
8 또한 지혜와 지각으로 유명했던 엘리후의 증언을 고려해 보십시다.
Ông được giới thiệu vào Hội Những Người Nổi Tiếng trong giới Bóng Bầu Dục Chuyên Nghiệp năm 1982.20
그는 1982년에 프로미식축구 명예의 전당에 입회되었습니다.20
Peter Singer, người nổi tiếng với thuật ngữ " phân biệt loài giống " đã viết,
'종 차별'이라는 단어를 대중화시킨 피터 싱어라는 사람은
NGƯỜI sáng tác Thi-thiên 145 là một trong những người nổi tiếng lịch sử.
시편 145편을 지은 사람은 역사적으로 매우 잘 알려진 인물입니다.
(Tiếng cười) Và những đoạn phim đó, những đoạn của người nổi tiếng.
(웃음) 그 유명한 비디오들이 있죠.
Và sau đó những người nổi tiếng bắt đầu.
좋죠? 그리고 유명인들이 시작했습니다.
Cậu ấy mời toàn những người nổi tiếng.
인기 있는 애들은 다 초대했거든.
Một buổi tối năm 1984, từ thiếu nữ bình thường, bỗng chốc tôi trở thành người nổi tiếng.
1984년 어느 날 밤, 평범한 십 대 소녀였던 나는 일약 스타가 되었습니다.
Và nó giống con đường phát triển bình thường của một người nổi tiếng.
그리고 이것은 유명한 사람의 정상적인 궤도 같습니다.
Tôi không phải là người nổi tiếng nhất ngày nay.
00: 42,704 초능력을 가진 나쁜 녀석들을 가둬둘 수 있는 시설로
Ai có thể tin cậy một người nổi tiếng bất lương?
부정직하다는 평판을 가진 사람을 어느 누가 신뢰하겠습니까?
Mục đích của danh sách này là thống kê ra 100 người nổi tiếng quyền lực nhất thế giới.
목적은 한 해 동안의 세계에서 가장 영향력 있는 유명인 100인 목록을 보여주는 것이다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 người nổi tiếng의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.