베트남어의 nhân vật은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 nhân vật라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 nhân vật를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어nhân vật라는 단어는 인물를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 nhân vật의 의미

인물

noun

Những nhân vật nói đến trong bài này đều có thật nhưng một số tên đã được đổi.
본 기사에 나오는 사람들은 실제 인물들이지만, 일부 이름은 가명임.

더 많은 예 보기

Bánh sinh nhật của cháu sẽ có hình nhân vật ngầu nhất trên đó.
내 생일 케이크엔 가장 멋진 남자를 장식할거에요
Nhân vật này xuất hiện trước khi Vua Mê-si hiện diện.
예언에 나오는 이 “사자”는 메시아 왕의 임재가 시작되기 전에 등장하게 되어 있었습니다.
Giống nhân vật trong Village People.
팔자수염이 있구요. 마을 사람 같은 종류의 캐릭터죠.
Trong các phiên bản cũ, nhân vật chính luôn là một nữ hoàng độc ác.
과거의 모든 수정본에서는 사악한 여왕이 주인공이었습니다.
Anh được biết đến khi là nhân vật chính trong phim The Boy in the Striped Pyjamas (2008).
줄무늬 파자마를 입은 소년(The Boy in the Striped Pyjamas)은 2008년 개봉한 드라마 영화이다.
Những nhân vật lịch sử này có chung đặc điểm nào?
이상의 역사적 인물들의 공통점은 무엇입니까?
Hãy sử dụng các nhân vật này để chia sẻ những câu chuyện lịch sử của Giáo Hội!
아래 그림을 사용해서 교회 역사 이야기를 나눠 보세요!
Những nhân vật nào trong Kinh-thánh cho thấy họ đến từ gia đình tốt?
성서에 나오는 어느 인물들이 좋은 가족 출신이라는 증거를 제시합니까?
Chúng là hình ảnh hóa được đồ họa của một nhân vật.
사람을 컴퓨터 그래픽으로 시각화한 것 뿐입니다.
Một điều quan trọng nữa chúng tôi học được là về yêu quý nhân vật chính.
사랑 이야기가 있어야하고 거기에는 악당이 있어야 한다는 것이었습니다.
Cô mới là nhân vật chính trong kế hoạch
너를 구하는 것은 처음부터 우리 최고 임무였어.
Nhân vật tối cao của vũ trụ là Đức Chúa Trời cũng có một tên riêng.
우주에서 가장 위대하신 인격체인 하나님도 이름을 가지고 계십니다.
Đôi khi chúng tôi dành thời gian để vẽ các nhân vật hoặc câu chuyện trong Kinh Thánh.
때때로 성서 인물이나 이야기를 그림으로 그려 보는 시간도 가졌습니다.
Chúng tôi sẽ xây dựng nhân vật dựa trên diễn viên.
그렇군요 지금은 당신이 이야기를 만들어봐도 좋겠다 싶어요
Tất nhiên lửa không phải là một nhân vật.
당연히 불은 인격체가 아니지요.
Chúa Giê-su—Nhân vật có thật không?
예수—실존 인물인가?
Một số Phòng Nước Trời có treo tranh của các nhân vật trong Kinh Thánh.
일부 왕국회관에는 성서 인물들의 그림이 있다.
Nó được cả hai nhân vật trong chuyện và Chúa Giê-su nhắc đến.
예에 등장하는 두 사람만이 아니라 예수께서도 그 주제를 언급하셨습니다.
Một trong những nhân vật đó là Y-tai người Ghi-tít.
그중에는 가드 사람 잇대에 관한 기록도 있습니다.
Mặc Môn học về tính chất của các nhân vật được biến đổi
몰몬이 변화된 존재의 본성에 대해 배우다
Những người nói đến không phải là những nhân vật tưởng tượng.
성서에 나오는 사람들은 실존 인물이다.
Tìm tất cả những nhân vật có nhận thức, trả tự do cho chúng.
각성한 모든 호스트를 찾아서 자유롭게 해줄 거예요.
Và có kẻ đã khắc lên kính chắn gió tên của nhân vật nữ chính,
와이퍼와 휠 캡, 사이드미러 등 떼어낼 수 있는 모든 부분은
Ví dụ, Tom Ripley, nhân vật nổi tiếng nhất của bà.
그녀의 가장 유명한 주인공인 탐 리플리를 한번 보죠.
Ta biết các nhân vật đều là giả tưởng nhưng ta tin là họ có thực.
인물들이 실제가 아님을 알지만 또한 실제임을 압니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 nhân vật의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.