베트남어의 rào은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 rào라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 rào를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어rào라는 단어는 울타리, 둘러싸다, 허들, 생울타리, 닫다를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 rào의 의미

울타리

(fence)

둘러싸다

(shut in)

허들

(hurdle)

생울타리

(hedge)

닫다

더 많은 예 보기

Nhưng có lẽ bạn chưa hình dung được chuyện Mike và Heather “vượt rào” sẽ ảnh hưởng tồi tệ thế nào đến họ.
하지만 성 관계를 가질 경우 두 사람이 얼마나 큰 변화를 겪게 될지는 미처 생각하지 못할지 모릅니다. 그러한 변화는 결코 좋은 쪽으로 일어나지 않습니다.
Vì mục đích đó, Ngài đã hoạch định một con đường cho chúng ta để trở lại với Ngài và Ngài đã lập ra hàng rào cản mà sẽ bảo vệ chúng ta dọc con đường.
이를 위해 그분은 당신께 돌아오도록 인도하는 길을 계획하셨고, 그 길을 따라가는 우리를 보호하는 방책을 세우셨습니다.
Nên tôi có một thông điệp cho các chiến hữu tài phiệt, cho các bạn giàu kếch xù và cho những ai đang sống trong một thế giới với hàng rào bong bóng.
그래서 저는 동료 부유층들과 억만장자들, 그리고 이 문달린 거품 세상에 살고있는 모든 사람들에게 말하고 싶습니다. 깨어나십시오.
Rồi cả hàng rào chắn với thiết kế nổi bật... ... mà chúng ta đã thấy khi họ ném các thi thể.
우리는 그 자들이 그 너머로 사체를 던졌던 특이한 철책도 봤습니다.
Vườn nho tốt phải có một tường rào bảo vệ, ruộng bậc thang và chòi canh.
포도원은 대개 경사지에 계단식으로 주의 깊이 조성하고 보호용 담과 망대를 세워 잘 관리했습니다.
(Lu-ca 1:35) Đúng vậy, theo nghĩa bóng, thánh linh Đức Chúa Trời tạo thành hàng rào chắn để không có sự bất toàn hoặc một tác động có hại nào có thể ảnh hưởng đến phôi thai đang phát triển ngay từ lúc thụ thai trở đi.
(누가 1:35) 그렇습니다. 하느님의 성령은 말하자면 보호막을 형성하여, 수태될 때부터 어떠한 불완전성이나 해로운 영향력도 자라고 있는 태아에게 손상을 주지 못하게 하였습니다.
Đây là bước đầu tiên để đạp đổ các rào cản đã tạo ra quá nhiều giận dữ, hận thù, chia rẽ và bạo lực trên thế giới này.
이는 세상에 그토록 큰 분노와 증오, 분열, 폭력을 불러일으키는 장벽을 무너뜨릴 첫 단계입니다.
Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này.
물론 그렇지 않았던 게 입학원서에 진보주의 체크란이 있지는 않았으니까요. 하지만 이는 이곳의 정말 실존하는 불안을 보여줍니다. 이 다양한 사회적 장애물들을 넘어서려면 자기 자신이 아닌 것처럼 행동해야 한다는 것을요.
Hàng triệu mẫu đất vẫn còn rào lại vì còn đầy vũ khí và chung quanh có bảng treo lời cảnh cáo: ‘Đừng đụng.
··· 아직도 수백만 에이커는 울타리가 쳐져 있고, 무기로 가득 차 있으며, ‘손대지 마시오.
Và khi ong có có được chất dinh dưỡng tốt, chúng có thể xây dựng hàng rào phòng thủ tự nhiên của chính chúng, sức khỏe của chúng, mà chúng đã dựa vào hàng triệu năm nay.
그리고 벌들이 높은 영양을 섭취할 수 있으면 벌은 자신들의 자연적 방어 체계를 더욱 활성화할 수 있게 됩니다. 벌의 건강 문제도 그렇겠지요. 벌들은 수백만년동안 이런 방법에 의존해 왔습니다.
Vì vậy thuyết định mệnh dựng lên hàng rào ngăn cách Đức Chúa Trời và nhân loại.
이처럼 운명론은 하느님과 사람 사이에 장애가 됩니다.
51 Và rồi kẻ thù đến vào lúc ban đêm, và phá sập ahàng rào; và các tôi tớ của nhà quý phái thức dậy, sợ hãi và bỏ chạy trốn; và kẻ thù đập phá các công trình của họ, và đốn ngã các cây ô liu.
51 이에 원수가 밤에 와서 ᄀ울타리를 허니, 귀인의 종들이 일어나 두려워하며 도망한지라, 원수가 그들의 일한 것들을 망치고 감람나무들을 꺾었더라.
Và một mặt bằng thấp cũng có nghĩa là chúng ta loại bỏ những rào cả về tài chính hay làm cho người ta lừng khừng khi bắt đầu một chương trình.
문턱을 낮춘다는 것은 과제를 끝마치지 못하게 하는 금전적 장벽을 없앤다는 의미이기도 합니다.
Hàng rào này đã ngăn cản cuộc hành trình của chúng, và người ta phải diệt 90.000 con để cứu phần lớn mùa gặt năm đó.
하지만 이 울타리가 그 새들이 전진해 오는 것을 막아 주었으며, 비록 9만 마리가량의 에뮤를 도살해야 했지만, 그해 수확물의 상당량을 재앙으로부터 보호할 수 있었습니다.
Ngoài ra, điều đó nhấn mạnh rằng phụ nữ da màu trong ngành STEM không trải qua các rào cản tương tự nhau chỉ có phụ nữ hoặc chỉ người da màu phải đối mặt.
나아가 이 사건은 STEM 분야의 유색인종 여성은 단순히 여성이거나 혹은 유색인종인 이들과는 또 다른 장애물을 마주한다는 사실을 잘 보여줍니다.
Tuy nhiên, việc noi theo Đấng Cứu Rỗi sẽ cất bỏ những rào chắn giữa anh chị em và sự giúp đỡ mà Cha Thiên Thượng muốn ban cho anh chị em.
그러나 구주를 따를 때, 하나님 아버지께서 주시고자 하는 도움을 가로막는 장애물은 없어질 것입니다.
Và cái này được gọi là " Hàng rào giác quan ngựa ".
그리곤 " 상식의 펜스" 라고 불렀죠
Rồi bạn nhìn thấy một hàng rào cao ngăn một phần của công viên.
그런데 높은 울타리를 쳐서 막아 놓은 구역이 눈에 띕니다.
Họ nói truyền thống là “hàng rào bao quanh Luật pháp”.
그들은 자기들의 전통이 “율법의 울타리”라고 말하였습니다.
Đường hầm lượng tử gợi ý rằng một hạt có thể đập một rào chắn không thể xuyên, và theo cách nào đó, như là ảo thuật, nó biến mất khỏi bên này và xuất hiện ở bên kia.
터널 효과는 입자가 관통할 수 없는 장벽에 부딪혔을 때 어떻겐가, 마치 마술을 부리는 것처럼 한 쪽에서 사라져 다른 쪽에 나타날 수 있다고 합니다.
Vỉa hè, hàng rào và bãi đậu xe có được bảo trì tốt không?
보도, 담이나 울타리, 주차장의 상태는 양호한가?
Chúng tôi tự hỏi: Liệu có ngôn ngữ chung nào có thể vượt qua rào cản lứa tuổi, thu nhập và văn hóa, để giúp chúng ta tìm ra một cách sống mới, nhìn những thứ quanh ta khác đi, thay đổi nhận thức về những nguồn tài nguyên, và thay đổi cách mà ta tương tác?
우리는 이런 간단한 질문에 답을 찾으려고 했습니다: 연령과 부, 그리고 문화를 초월하는 통합된 언어를 찾을 수 있을까요? 그래서 삶의 새로운 방법을 사람들이 스스로 찾도록 도울 수 있다거나 또한 주위에 있는 공간을 다르게 본다거나 사람들이 자원을 다른 방법으로 사용하는 걸 생각해본다거나 또는 서로 다르게 상호작용하는 것은 어떨까요?
Ngoài ra, những em lớn hơn và rành vi tính thường biết cách vượt qua rào cản đó.
또한 컴퓨터를 잘 하는 아이들은 차단 기능을 피해 가는 방법을 알아낼 수 있습니다.
(Ê-sai 5:2; cước chú NW; Giê-rê-mi 2:21) Do đó, Đức Giê-hô-va tuyên bố là Ngài sẽ phá đi hàng “rào” bảo vệ của Ngài chung quanh nước đó.
(이사야 5:2; 신세계역 참조주 성서 각주; 예레미야 2:21) 그러므로 여호와께서는 그 나라 주위에 쳐 놓은 자신의 보호의 “울타리”를 제거해 버리시겠다고 선언하십니다.
6 Thật ra thì Luật pháp dùng làm một hàng rào hay “bức tường” ngăn cách giữa người Y-sơ-ra-ên và các dân tộc khác không ở dưới luật pháp.
6 ‘율법’은 사실상 이스라엘 자손들과 ‘율법’ 아래 있지 않은 다른 사람들 사이의 장벽 혹은 “담”의 역할을 하였습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 rào의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.