베트남어
베트남어의 sao bản은(는) 무슨 뜻인가요?
베트남어에서 sao bản라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 sao bản를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.
베트남어의 sao bản라는 단어는 모사, 복사, 원고, 複寫하다, 복제를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.
발음 듣기
단어 sao bản의 의미
모사(copy) |
복사(copy) |
원고(copy) |
複寫하다(copy) |
복제(copy) |
더 많은 예 보기
Tại sao bản chép tay này lại quan trọng đến thế? 이 독특한 사본의 어떤 점이 그토록 중요한 의미가 있었습니까? |
Vậy tại sao bản dịch này dùng dạng “Giê-hô-va”? 그러면 「신세계역」에서 “여호와”를 사용하는 이유는 무엇입니까? |
Tại sao bản dịch này dùng danh ngài dưới dạng “Giê-hô-va”? 「신세계역」에서 “여호와”라는 형태를 사용하는 이유는 무엇입니까? |
Tại sao Bản dịch Thế Giới Mới được hiệu đính? 「신세계역」을 개정한 이유는 무엇입니까? |
Trọn bộ những bản sao của bản Septuagint còn giữ được ngày nay có bản được sao chép từ thế kỷ thứ tư CN. 현존하는 「칠십인역」 전체가 들어 있는 사본들은 기원 4세기까지 소급합니다. |
Con trai của Peseshet, Akhethetep đang miệt mài sao chép các văn bản để học việc của người sao chép bản thảo. 페세샷의 아들인 아켓헤텝은 문서의 필사본 제작에 열중합니다. 서기가 되기 위한 훈련의 일환이죠. |
▪ Nhân Chứng Giê-hô-va có nên phát tán các bản sao hoặc bản ghi âm của các bài giảng không? ▪ 여호와의 증인은 연설을 녹음하거나 녹화한 것 또는 연설 내용을 글로 옮겨 적은 것을 배포해야 합니까? |
Tội lỗi và sự bất toàn đã bắt đầu như thế nào? Tại sao bản chất tội lỗi khiến chúng ta khó tôn trọng quyền hành? 죄와 불완전성은 어떻게 시작되었습니까? 우리의 죄짓기 쉬운 본성이 우리가 권위를 존중하기 어렵게 만드는 이유는 무엇입니까? |
Thậm chí danh của ngài còn bị xóa khỏi các bản sao chép và bản dịch Kinh-thánh! 심지어 그 이름은 성서 사본들과 번역판들에서 삭제되기까지 하였읍니다! |
29 Ấn bản Tháp Canh đơn giản—Tại sao xuất bản? 29 쉬운 말 「파수대」를 발행하는 이유는 무엇입니까? |
Ấn bản Tháp Canh đơn giản—Tại sao xuất bản? 쉬운 말 「파수대」를 발행하는 이유는 무엇입니까? |
Tuy nhiên, có những lý do chính đáng để chúng ta không phát tán các bản sao hoặc bản ghi âm của các bài giảng. 하지만 연설문이나 녹음하고 녹화한 것을 배포해서는 안 되는데, 여기에는 몇 가지 합당한 이유가 있습니다. |
Trong mục "Tùy chọn sao chép", chọn loại bản sao bạn muốn tạo: '복사 옵션'에서 원하는 복사 유형을 선택합니다. |
(Ví dụ: nếu bạn cần một bản sao hóa đơn VAT sử dụng cho tháng 1, chỉ yêu cầu bản sao này sau ngày 20 Tháng 2). 예를 들어 1월에 대한 사용 VAT 인보이스 사본이 필요한 경우 2월 20일 이후에만 요청할 수 있습니다. |
Đã có một thời gian dài người ta tin rằng không hề có bốn chữ cái này trong các bản sao của bản dịch Kinh Thánh Septuagint. 오랫동안, 「칠십인역」의 사본들에는 테트라그람마톤이 들어 있지 않았다는 생각이 널리 퍼져 있었습니다. |
Vâng, hầu hết các chủ bản quyền, thay vì ngăn chặn sẽ cho phép bản sao chép được xuất bản. 네, 대부분의 소유자들은 그것을 막는 대신 그 복사본이 발행되도록 허락할 것 입니다. |
Điều này là tất nhiên bởi vì người ta thường sao chép các bản sao để dùng chứ không phải để lưu trữ. 우리는 그렇게 했을 것으로 충분히 기대할 수 있읍니다. 왜냐하면 사본들은 대개, 보존하기 위해서가 아니라 사용하기 위해 만들어진 것이었기 때문입니다. |
Để sao chép ghi chú phát hành từ bản phát hành trước, hãy chọn Sao chép từ bản phát hành trước. 이전 버전의 출시 노트를 복사하려면 이전 버전에서 복사를 선택하세요. |
Làm sao chọn bản dịch Kinh Thánh đáng tin cậy? 좋은 성서 번역판을 선택하는 방법 |
Tại sao yêu bản thân đúng mức thì không có gì sai? 자신에 대해 균형 잡힌 사랑을 갖는 것은 왜 잘못이 아닙니까? |
Nó làm chúng ta thật sự sợ giang tay, vì tại sao bản thân chúng ta sẵn sàng cho từ chối và nhức đầu trong khi đầu bạn đã nhức nhiều hơn bạn có thể chịu đựng? 왜 자기자신을 거절과 상처 위에 세우겠어요? 이미 여러분의 심장이 견디기 힘들게 고통당하고 있는데 말입니다. |
Hình ảnh thu được đã giúp tôi làm được bản sao đầu tiên của bản ghi chép này trong vòng 250 năm qua. 우리는 이미지화를 통해 250년 만에 이 문서의 첫 사본을 만들 수 있었습니다. |
Tại sao các bản dịch Kinh-thánh khác nhau lại dùng những tên khác nhau cho Đức Chúa Trời? 그리고 왜 성서 번역판마다 하나님의 이름이 다르게 나오는가? |
Mặt khác, các bản sao của bản Septuagint cũng có những sai sót, và đôi lúc văn bản tiếng Hê-bơ-rơ được tham khảo để hiệu chính văn bản tiếng Hy Lạp. 한편, 「칠십인역」의 사본들에도 오류가 있을 수 있기 때문에 그리스어 사본을 수정하기 위해 때때로 히브리어 본문을 참고합니다. |
베트남어 배우자
이제 베트남어에서 sao bản의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.
베트남어의 업데이트된 단어
베트남어에 대해 알고 있습니까?
베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.