베트남어의 sự thương hại은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 sự thương hại라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 sự thương hại를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어sự thương hại라는 단어는 갈망하다, 그리움, 열망, 동경, 연민를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 sự thương hại의 의미

갈망하다

(yearning)

그리움

(yearning)

열망

(yearning)

동경

(yearning)

연민

(commiseration)

더 많은 예 보기

Nhưng phải chăng sự thương hại ấy đặt sai chỗ?
그러나 그러한 동정심은 잘못된 것이 아닙니까?
Chúng đâu cần sự thương hại của chúng ta.
그들은 우리의 동정이 필요한게 아닙니다. 존중을 필요로 하죠.
Lòng từ bi không thể giảm xuống thành phong thánh như nó bị hạ thấp thành sự thương hại.
공감은 그것이 연민하는것으로 가치가 삭감될 수 있는 것보다 더 많이 성인신분으로 가치가 삭감될 수 없습니다.
Đó không chỉ là sự thương hại dù chân thật, mà còn phải thúc đẩy chúng ta hành động làm dịu nỗi đau của người khác.
자비는 우리가 다른 사람들의 고통을 덜어 주기 위해 어떤 일을 하도록 동기를 부여합니다.
Và một điều thú vị là lòng trắc ẩn cũng có kẻ thù, kẻ thù đó là những thứ như sự thương hại, xúc phạm nhân phẩm, hay sự sợ hãi.
아주 흥미로운 점은 연민의 감정이 생기는 걸 방해하는 것이 있다는 점입니다 그런 적들은 이를 테면, 동정이나 부도덕한 행동 또는 공포심입니다
Khi cảm thấy tội lỗi, cơn tức giận và sự tự thương hại đang cố gắng nhấn chìm mình, tôi cầu nguyện rằng tâm hồn của tôi có thể thay đổi.
죄책감과 분노, 자기 연민이 저를 휩싸려 한다는 것을 느끼자 저는 제 마음이 변하도록 기도를 드렸습니다.
(Ma-thi-ơ 22:39) “Sự yêu-thương chẳng hề làm hại kẻ lân-cận; vậy yêu-thươngsự làm trọn luật-pháp”.—Rô-ma 13:10.
(마태 22:39) “사랑은 자기 이웃에게 악한 일을 하지 않습니다. 그러므로 사랑은 율법의 완성입니다.”—로마 13:10.
Tình yêu thương không gây tổn hại cho người vô tội vì Kinh Thánh có nói: “Sự yêu-thương chẳng hề làm hại kẻ lân-cận” (Rô-ma 13:10).
사랑이 있다면 무고한 사람에게 해를 끼치는 일을 할 수 없습니다. “사랑은 자기 이웃에게 악한 일을 하지 않는다”고 성서에서 알려 주기 때문입니다.
Sự yêu-thương chẳng hề làm hại kẻ lân-cận”.
사랑은 자기 이웃에게 악한 일을 하지 않습니다.”
Đừng nhầm lẫn lòng thương hại của ta với sự hèn yếu.
동정심을 나약함으로 판단하지마
Ngài yêu thương và muốn bảo vệ chúng ta khỏi sự tai hại.—Ê-sai 48:17, 18.
그분은 우리를 사랑하시며 해로운 것으로부터 우리를 보호하고 싶어 하십니다.—이사야 48:17, 18.
Chẳng hạn triết gia La Mã cùng thời với Chúa Giê-su và là nhân vật thông thái hàng đầu ở La Mã là Seneca đã dạy rằng “lòng thương hạisự yếu đuối về tinh thần”.
예를 들면, 예수와 동시대 사람이었고 로마에서 손꼽히는 지성인이었던 로마의 철학자 세네카는 “불쌍히 여기는 것은 정신의 약함의 표시”라고 가르쳤습니다.
Những người có đồng lương thấp đến mức đáng thương hại cảm thấy họ không còn sự lựa chọn nào khác hơn.
딱할 정도로 적은 임금을 받는 사람들은, 달리 선택의 여지가 없다고 생각하게 됩니다.
Tuy nhiên, như dùng trong Kinh Thánh, những từ gốc dịch là “thương-xót” chủ yếu nói đến sự biểu lộ lòng quan tâm nhân từ hoặc thương hại để cứu giúp người bất hạnh.
하지만 성서의 용례에서 “자비”로 번역되는 원어들은 대개 불우한 사람들을 구제해 줌으로 친절한 배려나 불쌍히 여기는 마음을 표현하는 것을 가리킵니다.
Chúng ta nhìn thấy whereon mặt đất, những tai ương không nói dối; Nhưng mặt đất thực sự của tất cả những tai ương đáng thương hại
우리는이 불황 거짓말을 할 지상 그 위에보고, 그러나 모든 piteous 불황의 진정한 땅
Điều này sẽ không gây ra tai hại lâu dài cho những người thật sự yêu thương Đức Giê-hô-va.
이것이 여호와를 참으로 사랑하는 사람들에게 영구적 손상이 되지는 않을 것입니다.
15 Sự hung bạo trong nhà gây tai hại nhiều hơn là chỉ có thương tích ngoài thân thể.
15 가정 폭력으로 인한 손상은 몸에 생긴 흉터보다 훨씬 더 오래 갑니다.
Hại hơn cả là sự thiếu tự chủ làm tổn thương mối liên hệ giữa chúng ta với Cha trên trời.
가장 심각한 일로서, 자제의 부족은 하늘에 계신 우리 아버지와의 관계를 손상시킵니다.
Của hối lộ ngầm phá sự cai trị tốt, làm hại năng suất và sự phát triển của nền kinh tế, phá hoại thương mại và gây bất lợi cho công dân trên khắp thế giới”.
뇌물은 훌륭한 관리 체제를 좀먹고 경제의 효율성과 발전을 저해하며 무역이 정상적으로 이루어지지 못하게 하고 세계 전역의 시민들에게 불이익이 돌아가게 한다.”
Khi sự ngoại tình làm hôn nhân bị tổn thương, thì có thêm vô số thiệt hại khác xảy ra (Châm-ngôn 6:32).
(잠언 6:32) 무고한 배우자가 용서하기로 결정한다면, 화해를 통해 깨진 조각들을 다시 붙일 수 있는 것은 사실이다.
Tuy nhiên, sức mạnh ấy ban cho chúng ta sự che chở về mặt thiêng liêng để không bị tổn thương bởi những ảnh hưởng tai hại của thế gian, hoặc những sự tấn công của kẻ cai trị thế gian, là Sa-tan.
하지만 그 피난처는 이 세상의 해로운 요소들과 세상 통치자인 사탄의 공격으로부터 우리를 영적으로 보호해 줍니다.
21 Một số người ngoại cuộc, khi nghe nói tới sự khai trừ thường có khuynh hướng tỏ ra thương hại một người phạm tội giờ đây không thể nói chuyện được nữa với những người trong hội-thánh.
21 제명 처분에 관해 들은 일부 외부 사람들은 더는 그리스도인 회중의 성원들과 대화할 수 없는 범죄자에 대해 동정심을 느끼는 경향이 있읍니다.
Lòng thương hại bản thân chết dần, và được thay bằng sự chấp nhận -- chấp nhận rằng tôi đã tổn thương Thordis, người phụ nữ tuyệt vời đứng cạnh tôi; chấp nhận tôi là 1 phần từ nhóm đàn ông gây ra bạo lực tình dục với người yêu.
자기연민에 빠져 숨쉬기조차 어려웠는데 받아들임이라는 신선한 공기로 대체되었는데 내 옆에 있는 이 멋진 사람을 내가 아프게 했다는 사실; 파트너에게 성적폭력을 가하는 제가 놀라울만큼 일반적인 이 남자들의 집단의 일부임에 대한 받아들임이었죠.
Thanh danh bị xúc phạm, tình cảm bị tổn thương, mối liên hệ căng thẳng, và thậm chí sự tai hại về thể chất thường có thể qui cho lời nói ngu muội.
어리석은 말 때문에 명예가 훼손되거나, 감정에 상처를 입거나, 인간 관계에 긴장이 초래되거나, 심지어 신체적인 해를 입기까지 하는 경우가 많습니다.
Sự yêu mến Thượng Đế gồm có sự tận tâm, tôn sùng, kính trọng, dịu hiền, thương xót, tha thứ, thương hại, ân điển, phục vụ, biết ơn, nhân từ.
하나님에 대한 사랑은 헌신, 동경, 경건, 다정함, 자비, 용서, 긍휼, 은혜, 봉사, 감사, 친절을 포함한다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 sự thương hại의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.