베트남어의 thầy tu dòng Tên은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 thầy tu dòng Tên라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 thầy tu dòng Tên를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어thầy tu dòng Tên라는 단어는 예수회를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 thầy tu dòng Tên의 의미

예수회

(jesuit)

더 많은 예 보기

Vào năm 1633, Cyril Contari, tổng giám mục giáo đô địa phận Beroea (hiện nay là Aleppo) là người có tư thù với Lucaris và được các thầy tu Dòng Tên ủng hộ, cố thương lượng với người Ottoman để mua chức đại thượng phụ.
루카리스와 사적으로 앙숙이었고 예수회의 지지를 받는 인물이었던 베레아(지금의 알레포)의 대주교 키릴 콘타리는 1633년에 총주교 자리를 놓고 오스만 사람들과 흥정을 시도하였습니다.
Vì Lucaris có những ý tưởng đó và ác cảm đối với Giáo Hội Công Giáo La Mã, nên những người ủng hộ việc thống nhất với người Công Giáo bên trong Giáo Hội Chính Thống, cùng những thầy tu Dòng Tên đã thù hận và bắt bớ ông.
그러한 생각과 더불어 로마 가톨릭 교회를 혐오하는 태도 때문에, 루카리스는 예수회로부터 그리고 가톨릭교와의 연합을 지지하는 정교회 내부 사람들로부터 미움과 박해를 받았습니다.
Một ngày nọ, tôi thảo luận Kinh Thánh với một kỹ sư xây dựng; ông thường tiếp xúc với những thầy tu dòng Tên.
어느 날 나는 예수회의 교사들과 친밀히 접촉하던 한 토목 기사와 성서 토의를 시작하였습니다.
Tuy nhiên, vào năm 1638, các thầy tu Dòng Tên và những người Chính Thống hợp tác với nhau, buộc cho Lucaris tội mưu phản Đế Quốc Ottoman.
그러나 1638년에 예수회 사람들과 정교회 내부의 공모자들은 루카리스를 오스만 제국에 대한 대역죄로 고발하였습니다.
Ông đã nói chuyện với một thầy tu dòng Tên nhưng người này không trả lời được các câu hỏi của ông về lời tiên tri Kinh Thánh.
그는 그 사이에 한 예수회 수사와 이야기를 나누었는데, 그 수사는 성서 예언에 관한 그의 질문에 대답을 할 수 없었던 것입니다.
Kẻ thù của Lucaris, phần lớn là những thầy tu Dòng Tên và ủy hội giáo tông lợi hại, có thẩm quyền tuyệt đối là Congregatio de Propaganda Fide (Thánh Bộ Truyền Bá Đức Tin), tiếp tục vu khống và lập mưu hại ông.
루카리스의 적들, 주로 예수회와 무소불위의 권력을 가진 무시무시한 교황 직속 콩그레가티오 데 프로파간다 피데(신앙 포교 성성)는 계속해서 그를 중상하고 음모를 꾸몄습니다.
“Nhằm đeo đuổi mục đích này, các thầy tu Dòng Tên sử dụng mọi thủ đoạn—sự xảo quyệt, vu khống, nịnh hót và nhất là hối lộ, là thứ vũ khí hữu hiệu nhất thời đó để tranh thủ ân huệ của giới cầm quyền [Ottoman]”, theo nhận định của sách Kyrillos Loukaris.
“이러한 목적을 달성하기 위해서 예수회는 교활한 행동, 비방, 아첨, 그리고 무엇보다도 그때까지 [오스만] 대공들의 호의를 얻는 가장 효과적인 무기였던 뇌물을 포함하여 온갖 수단을 다 동원하였다”고 「키릴루스 루카리스」라는 책에서는 지적합니다.
Đó là khi các thầy tu truyền giáo dòng Tên ở Peru phát hiện ra vỏ cây cinchona, bên trong loại vỏ đó có chứa Quinin, vẫn là một cách chữa bệnh hiệu quả cho đến ngày nay.
그 당시 페루에 있는 예수회 선교사들이 기나나무의 껍질을 발견했는데 그 안에 키니네가 있었습니다. 오늘날까지도 말라리아 치료에 효과적으로 사용되고 있죠.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 thầy tu dòng Tên의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.