베트남어의 thủ pháp은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 thủ pháp라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 thủ pháp를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어thủ pháp라는 단어는 물건, 술책를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 thủ pháp의 의미

물건

술책

더 많은 예 보기

Vì vậy, họ đang cố làm những thủ thuật pháp lý và chúng tôi đang cố làm thủ thuật kỹ thuật.
그래서 Black Internet은 이를 적법하게 피해가려고 하고 우리도 기술적으로 그러려고 하죠
Ba-rúc được mời đến để giúp ông làm thủ tục pháp lý.—Giê-rê-mi 32:1, 2, 6, 7.
그리하여 바룩은 그와 관련된 법적 절차를 밟도록 도와 달라는 요청을 받게 되었습니다.—예레미야 32:1, 2, 6, 7.
Làm sao chúng ta có thể tránh khuynh hướng tuân thủ luật pháp một cách khắt khe?
우리에게 율법주의자처럼 되려는 경향이 있다면 그러한 경향을 어떻게 피할 수 있습니까?
Bằng cách tuân thủ Luật Pháp, dân Y-sơ-ra-ên nhận được ân phước nào?
이스라엘 나라 사람들은 율법을 지킴으로 무슨 축복을 받을 수 있었습니까?
Bạn có thể tham khảo các yêu cầu này nhưng không nên dựa hoàn toàn vào các nội dung bên dưới để xác định xem ứng dụng của bạn có tuân thủ pháp luật hoặc chính sách của Google Play hay không.
이러한 요구사항은 참고용이며 앱이 법 또는 Google Play 정책을 준수하는지를 판단할 때 단독으로 사용되어서는 안 됩니다.
Chính sách Google Ads về chăm sóc sức khỏe sẽ thay đổi vào tháng 5 năm 2017 để cho phép quảng cáo hiệu thuốc trực tuyến ở Slovakia, Cộng hòa Séc và Bồ Đào Nha, miễn là các quảng cáo này tuân thủ pháp luật địa phương.
2017년 5월에 변경되는 의료보건에 관한 Google Ads 정책에 따라 슬로바키아, 체코, 포르투갈의 온라인 약국 광고가 현지법을 준수하는 한 온라인 약국 광고를 게재할 수 있습니다.
Và những thứ bạn chưa từng nghe tới từ người phát ngôn của lầu năm góc hay Lực lượng phòng thủ Pháp rằng câu hỏi không phải là ai là đối thủ, mà thực tế là bản chất của vũ khí công nghệ cao.
하지만 미국 국방성이나 프랑스 국방부 대변인은 문제의 핵심이 누가 적이냐에 있는 게 아니라 사이버 무기의 성격 자체에 있다는 사실은 절대 언급하지 않을 겁니다.
4 Ngày nay, trong nhiều nước, tín đồ nào muốn kết hôn phải hội đủ những điều kiện về thủ tục pháp lý.
4 오늘날 많은 나라에서, 결혼하기 원하는 그리스도인들은 특정한 법적 요건을 갖추어야 합니다.
Có lẽ họ nghĩ việc tuân thủ luật pháp Sê-sa, ăn hiền ở lành, hay giúp đỡ người khác là đủ rồi.
그런 사람들은 카이사르의 법에 순종하거나 도덕적으로 비난받지 않는 생활을 하거나 다른 사람에게 친절한 행동을 하는 것으로 충분하다고 생각할지 모릅니다.
Chúa Giê-su được nuôi dạy bởi cha mẹ là những người tuân thủ luật pháp ngay dù không thuận lợi cho họ.
예수를 키운 부모는 어려울 때에도 법을 잘 지키는 사람들이었습니다.
Thế nhưng, chúng ta nên có quan điểm nào về nhiều thủ tục pháp lý khác nhau, kể cả những phong tục ở địa phương?
그렇다면, 우리는 매우 다양한 법적 요건, 절차 및 보편적인 지방 관습을 어떻게 보아야 합니까?
Nếu ứng dụng của bạn bao gồm các vị trí sản phẩm phải trả phí, hãy đảm bảo chúng tuân thủ luật pháp địa phương.
앱에 유료 PPL이 포함되어 있다면 유료 PPL은 현지 법을 준수해야 합니다.
1973 – Claude Makélélé, cầu thủ bóng đá Pháp.
클로드 마켈렐레 (Claude Makélélé, 1973~)는 프랑스의 축구 선수이다.
Trong trường hợp của người Pha-ri-si, một quan điểm cứng nhắc và triệt để tuân thủ luật pháp dẫn đến sự bất trung như thế nào?
바리새인들의 경우에, 완고하고 율법주의적인 관점이 어떻게 불충성을 초래하였습니까?
Vâng, dù Giê-rê-mi giao dịch làm ăn với một anh em cùng đạo, ngay cả một người bà con, ông làm đúng thủ tục pháp lý.
그렇습니다. 예레미야는 동료 숭배자와, 심지어 친척과 거래하고 있었지만, 얼마의 합리적인 법적 절차를 밟았습니다.
* Ngày nay, tín đồ Đấng Christ không buộc phải tuân thủ Luật Pháp Môi-se mà Đức Chúa Trời đã ban cho dân Y-sơ-ra-ên xưa.
* 하느님께서 고대 이스라엘 나라에 주신 모세 율법은 오늘날 그리스도인들에게는 구속력이 없습니다.
Khi nào dân Y-sơ-ra-ên còn tuân thủ luật pháp Đức Chúa Trời thì họ sẽ không bao giờ lạm dụng hoặc bóc lột những trẻ con.
이스라엘 백성은 하느님의 율법을 지키는 동안에는, 결코 어린이들을 학대하거나 착취하지 않았습니다.
Suy cho cùng, những người Do Thái này không hẳn đã lìa bỏ Đức Chúa Trời, họ vẫn tuân thủ Luật pháp Môi-se ở một chừng mực nào đó.
아무튼 주변의 유대인들도 하느님을 완전히 저버리지 않았고 율법도 어느 정도 따르고 있었으니 말입니다.
Luật pháp không đòi hỏi phải cử hành cả hai; thủ tục nào cũng hợp pháp.
법적으로는 두 가지 결혼을 다 할 필요가 없으며, 두 가지 방법이 각각 법적 효력을 지닙니다.
Các chính sách này được thiết kế để không chỉ tuân thủ luật pháp mà còn đảm bảo trải nghiệm an toàn và tích cực cho người dùng của chúng tôi.
이러한 정책은 법률을 준수할 뿐만 아니라 사용자에게 안전하면서 만족도 높은 광고를 게재하기 위해 마련된 것입니다.
Khi đi theo đường lối Đức Giê-hô-va và tuân thủ luật pháp của Ngài, chúng ta có thể vui sướng hưởng được nhiều ân huệ của Ngài.—Thi-thiên 89:15; 106:3; 112:1; 128:1, 2.
우리는 여호와의 길로 걷고 그분의 법에 순종함으로 그분의 은혜를 누리는 행복을 느낄 수 있습니다.—시 89:15; 106:3; 112:1; 128:1, 2.
Dân Nê Phi sở hữu các biên sử được viết ra về luật pháp trên các bảng khắc bằng đồng, và các vị tiên tri Nê Phi giảng dạy và tuân thủ luật pháp đó.
니파이인은 이 율법을 놋쇠판에 쓰인 기록으로 갖고 있었으며, 니파이인 선지자들은 이 율법을 가르치고 준행했다.
Qua việc làm theo thủ tục pháp lý phải lẽ ngay cả khi mua bán với người nhà cũng là người đồng đạo, Giê-rê-mi nêu một gương cho chúng ta.
심지어 친척인 동료 신자와 거래할 때에도 합리적인 법적 절차를 밟음으로, 예레미야는 우리에게 모범을 보였습니다.
Các học viên Pháp Luân Công được yêu cầu duy trì việc làm và cuộc sống gia đình thường nhật, tuân thủ luật pháp của chính phủ sở tại, và không tách mình ra khỏi xã hội.
파룬궁 수련자는 정기적으로 일하면서 가족들과 함께 살아야 하며, 자신들이 사는 지역 정부의 법을 준수하고, 사회로부터 멀어지지 않도록 가르침을 받는다.
* Nhưng họ đã không nhìn thấy sự khác biệt giữa sự trung thành và sự tuân thủ luật pháp do người lập ra, vì họ cứng nhắc và xét đoán một cách khắc nghiệt.
* 그러나 그들은 충성스러운 것과 사람이 만든 규칙에 고집 세게 고착하는 것 사이의 차이를 이해하지 못하였는데, 그들은 완고하였으며 가혹하게 판단하는 자들이었기 때문입니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 thủ pháp의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.