베트남어의 thứ trưởng은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 thứ trưởng라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 thứ trưởng를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어thứ trưởng라는 단어는 차관 (호칭)를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 thứ trưởng의 의미

차관 (호칭)

(undersecretary)

더 많은 예 보기

Ngày 8 tháng 2 kiêm Thứ trưởng Quốc phòng.
3월 8일에는 부통령직을 사임하였다.
Hoặc vào năm 2007, thứ trưởng bộ ngoại giao Na Uy, Espen Eide, cho rằng sẽ đem tới " năm quyết định "
" 결실이 있는 해를 " 만들 수 있다는 말. 또는 2007년에 노르웨이 외교부장관인 에스펜 아이드 ( Espen Eide) 가
Thứ trưởng bộ giáo dục ở khu vực Nam Luân Đôn coi mình như là một " người hân mộ cuồng nhiệt. "
공항으로 유명한 루톤과 해변으로 유명한 휴양도시 블랙풀이었습니다. 시험운영을 통해 많은 시행착오를 겪고 문제점을 개선해 나가면서
Sau đó, hai trưởng lão này cũng khuyến khích trưởng lão thứ ba cùng tham gia.
그리고 이 형제들의 격려를 받아 다른 장로 형제도 정규 파이오니아가 되었습니다.
Giăng mở đầu thư thứ hai như sau: “Trưởng-lão đạt cho bà được chọn kia cùng con-cái bà”.
요한은 “연로자는 택함받은 부인과 그의 자녀에게 편지합니다”라는 말로 자신의 두 번째 편지를 시작합니다.
Tương tự như thế ngày nay, khi cần phải đi đến bước thứ ba, các trưởng lão, những người đại diện hội thánh, phân xử vấn đề.
그와 비슷하게 오늘날도 세 번째 단계를 밟을 필요가 있을 경우, 회중을 대표하는 장로들이 문제를 다룹니다. 오늘날 장로들의 목적도 동일합니다.
Các tiến bộ tích lũy đều dựa trên một thứ đã không còn tăng trưởng nữa.
그 엄청난 발전은 이제는 더 이상 엄청나보이지 않는 이전 발전을 바탕으로 이루어졌습니다.
Tiết độ và có ngăn nắp, thứ tự đòi hỏi một trưởng lão phải biết tự chủ.
이 점과 그리고 장로가 질서 있어야 할 필요성은 자제를 행사할 것을 요구합니다.
Chúng tôi đem thứ này đến cho Thị trưởng Belloch xem.
이걸 벨로크 시장에게 보여 드렸죠.
Ông phục vụ với tư cách là người phụ tá của Joseph Smith, Jr. trong chủ tịch đoàn Giáo Hội, và cũng là vị Tộc Trưởng thứ hai của Giáo Hội.
그는 교회의 2대 축복사일 뿐더러 교회 제일회장단에서 조셉의 보조로도 봉사하였다.
Thí dụ, trước thế chiến thứ hai, Joseph Goebbels, bộ trưởng tuyên truyền của Hitler, nắm quyền kiểm soát ngành quay phim ở Đức.
예를 들어, 제2 세계 대전 전에, 히틀러의 선전 장관인 요제프 괴벨스는 독일의 영화 산업을 장악하였습니다.
Thứ ba, một số trưởng lão sốt sắng hiện là thành viên của các Ủy Ban Liên Lạc Bệnh Viện, Ủy Ban Xây Cất Vùng, hoặc Ủy Ban Phòng Hội Nghị.
셋째로, 열심 있는 그리스도인 장로들 중 상당수는 현재 병원 교섭 위원회, 지역 건축 위원회 혹은 대회 회관 위원회의 위원으로 봉사하고 있습니다.
Sáng sớm Thứ Sáu, ngày 2 tháng 9, một nhóm trưởng lão đã đến Astrodome để tìm kiếm những anh em đi sơ tán.
9월 2일 금요일 아침 일찍 일단의 증인 장로들이 애스트로돔에 도착하여 이재민이 된 형제들을 찾기 시작했습니다.
+ 28 Các con trai Sa-mu-ên+ gồm con trưởng nam Giô-ên, con thứ hai là A-bi-gia.
+ 28 사무엘의+ 아들들은 맏아들 요엘과 둘째 아비야였다.
17 Trong lá thư thứ nhất gửi cho trưởng lão Ti-mô-thê, sứ đồ Phao-lô nêu rõ những điều kiện để làm trưởng lão và tôi tớ thánh chức trong hội thánh địa phương.
17 사도 바울은 그리스도인 장로인 디모데에게 보낸 첫째 편지에서, 지방 회중에서 섬길 장로와 봉사의 종의 자격 조건을 기술하였습니다.
Cho tới khoảng Chiến tranh Thế giới lần thứ hai, nhạc trưởng luôn luôn là những kẻ độc tài -- những nhân vật chuyên chế này sẽ diễn tập, không chỉ toàn bộ với cả dàn nhạc, mà còn với cả từng người trong đó, một cách rất khắt khe.
2차 세계대전 즈음까지 지휘자들은 어김없이 독단적인 사람들이었습니다 이들은 자신들의 삶 마지막까지도 오케스트라 뿐만 아니라 모든 사람들 또한 리허설 하도록 만들 정도입니다
3 Hình như là vào thế kỷ thứ nhất công nguyên (CN), phần đông trưởng lão đạo đấng Christ đều có vợ và con cái.
3 기원 1세기에 그리스도인 장로들 대다수는, 자녀가 있는 결혼한 남자였던 것 같습니다.
Trong các hội-thánh khác thì các trưởng lão đã dung thứ sự chia rẽ bè phái, sự vô luân và thái độ hâm hẩm làm hư hỏng bầy chiên.
다른 회중들에서, 장로들은 양 떼를 부패시키는 분파주의와 부도덕과 미지근함을 허용하였습니다.
Stress rõ là thứ phiền toái cho cả thanh thiếu niên và người trưởng thành.
스트레스는 일을 엉망으로 만들 수 있지만, 청소년과 성인 누구한테나 일어납니다.
Họ đã dành phần lớn thời gian thế kỷ trước xây dựng nền kinh tế cho riêng họ, xây dựng xã hội riêng và chính thể riêng của mình, nhưng nó được kỳ vọng rằng giai đoạn thứ 2 của sự tăng trưởng sẽ là cái gì đó có tầm nhìn xa hơn so với giai đoạn thứ nhất.
그들은 엄청난 시간을 들여 지난 수십년 동안 그들의 경제, 사회, 정치 체제를 건설했습니다. 하지만 전 바라건대 성장의 두 번째 단계에서는 첫 단계가 그랬던 것보다 더 국외적으로 눈을 돌렸으면 좋겠어요.
19 Giống như ở thế kỷ thứ nhứt, ngày nay cũng có những “trưởng lão” được bổ nhiệm để giúp đỡ và làm vững mạnh mỗi hội-thánh.
19 1세기에서처럼 오늘날에도 “연로자들” 즉 장로들이 각 회중을 돕고 강화시키기 위하여 임명되었습니다.
Hơn nữa, Đức Giê-hô-va dùng và ban phước cho các hội thánh địa phương vào thế kỷ thứ nhất, sắp đặt các trưởng lão và tôi tớ thánh chức hội đủ điều kiện để mang lại lợi ích cho hội thánh.
더욱이, 1세기에 여호와께서는 지방 회중들을 사용하고 축복하셨으며, 회중의 유익을 위해 자격을 갖춘 장로와 봉사의 종을 마련하셨습니다.
Hôm nay tôi muốn bàn về con đường thứ hai trong hành trình từ thời thơ ấu đến trưởng thành ở Mỹ.
오늘 저는 두 번째 기관에 대해 말하고자 하는데, 미국 아이가 성인이 되기까지를 감독하는 기관이죠.
Vì vậy vào thế kỷ thứ nhất, sách và những lá thư được viết do các trưởng lão kinh nghiệm.
그렇기 때문에 1세기에도 경험 많은 연로자들은 책과 편지를 썼습니다.
Làm thế nào chúng ta biết các trưởng-lão cũng làm giám-thị trong thế kỷ thứ nhất kỷ-nguyên chung?
기원 제 1세기에 장로들이 감독자들이기도 했다는 것을 어떻게 알 수 있읍니까?

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 thứ trưởng의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.