베트남어의 tiền trợ cấp은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 tiền trợ cấp라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 tiền trợ cấp를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어tiền trợ cấp라는 단어는 보조금, 연금, 수당, 급부, 자선를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 tiền trợ cấp의 의미

보조금

(grant-in-aid)

연금

(pension)

수당

(benefit)

급부

(benefit)

자선

(benefit)

더 많은 예 보기

Bây giờ anh sinh sống phần lớn là nhờ số tiền trợ cấp nhỏ.
그는 이제 얼마 안 되는 연금으로 주로 생활을 꾸려 나갑니다.
Thực tế, nếu tổng hợp lại, tiền trợ cấp cao gấp bốn lần lợi nhuận.
사실, 종합해서 계산해보면 보조금이 이윤보다 네 배나 더 큽니다.
Nhờ vậy một số người có thể sống đầy đủ với một số tiền trợ cấp nhỏ.
그러한 이유로 일부 사람들은 많지 않은 연금을 받으면서도 부족함이 없는 생활을 할 수 있었습니다.
Khi bắt đầu nhận tiền trợ cấp, tôi có thể tham gia trọn vẹn hơn trong thánh chức.
연금을 받기 시작하면서, 나는 봉사에 더 많이 참여할 수 있게 되었습니다.
Vì dịch vụ bưu chính ở đấy không được tốt, nên có tháng chúng tôi không nhận được tiền trợ cấp.
우편물이 제때에 배달되지 않아서 매달 실비를 정기적으로 지급받지는 못했습니다.
Thế là khi công ty đề nghị tôi về hưu sớm với một số tiền trợ cấp, tôi đã đồng ý”.—Peter tâm sự.
그래서 회사 측에서 명예퇴직을 제의했을 때, 그만두기로 했지요.”—페터.
Nếu không còn tiền trợ cấp, chúng tôi xài ít tiền riêng để mua một thỏi sôcôla rẻ nhất mà chúng tôi có thể tìm được.
남아 있는 수당이 없을 때는, 제한되어 있는 사비를 사용해서 가능한 한 가장 싼 초콜렛 바를 사먹곤 하였다.
Những người thắng cuộc sau đó được ban cho vị trí hàng đầu tại các buổi lễ công cộng và được tiền trợ cấp do công chúng đài thọ.
또한 시인들도 그들의 용맹을 노래하였습니다. 그 이후로 우승자들은 공식 의식에서 첫째 자리에 앉게 되었으며 공공 경비에서 연금을 받았습니다.
Tiền trợ cấp hàng tháng của chúng tôi chỉ có 25 Mỹ Kim mỗi người để trang trải tất cả những thứ cần thiết, kể cả thức ăn và tiền thuê nhà.
우리의 월수당은 개인당 단지 25달러였는데, 그 돈으로 식비와 집세를 포함하여 필수적인 모든 경비를 충당해야 하였습니다.
Khi danh tiếng của bà tăng lên, nhiều người bạn và đồng minh đã giúp bà đấu tranh đòi tiền trợ cấp cựu binh vì từng phục vụ trong Quân đội liên hiệp.
그녀의 명성이 자자해질수록, 다양한 친구들과 협력자들이 그녀를 도와 그녀가 북부군에서 복무한 댓가로 연금을 받을 수 있게 싸웠습니다.
Có, thắng một mớ tiềntrợ cấp khuyết tật.
응, 보상금으로 엄청 받았지
Với số tiền trợ cấp khiêm tốn, một số anh chị nghỉ hưu cũng có thể chuyển đến nước đang phát triển, nơi mà những chi phí, bao gồm chi phí cho dịch vụ y tế tốt, thấp hơn nhiều so với quê hương của anh chị.
일부 전도인은 받고 있는 연금이 그리 많지 않지만 개발도상국가로 이주하여 생계를 잘 유지하고 있습니다. 의료비를 포함한 생활비가 자신이 살던 나라보다 훨씬 적게 들기 때문입니다.
Và điều mà tôi đã nhận ra là, thay vì đầu tư tiền vào trợ cấp lương thực và những thứ khác, họ đầu tư vào chương trình dinh dưỡng học đường.
제가 알게 된 것은 브라질은 식량 보조나 다른 것들에 돈을 투자하는 것보다 학교급식에 투자한다는 것이었죠.
Nếu bạn sống bằng lương hưu trí, tiền chính phủ trợ cấp cho người tàn tật, tiền thuế và bảo hiểm được hoàn lại, hoặc nhiều món tiền tương tự, thì việc bạn nhận được tiền tùy thuộc vào máy điện toán.
만일 퇴직 연금, 정부로부터 받는 장애인 복지금, 조세 환급금, 보험금 등 여러가지 지급금을 받아서 살아간다면, 우리는 컴퓨터에 의존해서 그런 돈을 받고 있는 것입니다.
Các trưởng lão và tôi tớ chức vụ không nhận lãnh tiền lương hay ngay cả một trợ cấp nào từ các hội-thánh mà họ phụng sự.
장로와 봉사의 종들은 회중을 섬기는 대가로 월급이나 보수조차 받지 않습니다.
Đơn vị tiền tệ thứ cấp hiện được hỗ trợ cho các báo cáo bao gồm các chỉ số doanh thu giá mỗi ngày (CPD).
보조 통화는 이제 CPD(일일 비용) 수익 측정항목이 포함된 보고서에 지원됩니다.
Tiền trợ cấp không đủ sao, ông Aramaki?
예산이 부족한가요 아라마키 씨?
Nhờ lãnh tiền trợ cấp tàn tật, nên tôi có thì giờ viếng thăm bệnh viện.
나는 장애 연금을 받고 있었고, 따라서 병원들을 방문할 수 있는 시간이 있었습니다.
Chúng tôi dùng hết số tiền trợ cấp nhỏ hàng tháng để trả tiền thuê phòng.
월세를 내고 나면 얼마 안 되는 우리의 월 수당이 다 없어졌다.
Lưu ý: Chỉ hỗ trợ một sự kiện cho số tiền cao cấp nhận được và một sự kiện cho số tiền cao cấp đã tiêu.
참고: 프리미엄 통화 출처 이벤트 한 개와 프리미엄 통화 지출 이벤트 한 개만 지원됩니다.
Tất cả những gì anh có là 40 đô la, tiền trợ cấp mỗi tháng cho tiên phong đặc biệt”.
내가 가진 돈이라곤 한 달에 40달러인 특별 파이오니아 수당이 전부요.”
Trong những trường hợp như thế, điều thích hợp là giám thị trong hội thánh nên sắp xếp để giúp cho người già cả có thể làm đơn xin, lãnh tiền hoặc ngay cả xin thêm trợ cấp đó.
그러한 경우, 노인들이 그러한 보조를 신청하고 받도록 혹은 심지어 그러한 보조를 받는 등급을 올릴 수 있도록 회중 감독자들이 도움을 베푸는 마련을 하는 것은 적절합니다.
Người được giao việc cần được cung cấp đầy đủ tiền bạc, dụng cụ và sự hỗ trợ cần thiết.
임무를 맡은 사람에게는 필요한 자금과 도구와 지원이 베풀어져야 합니다.
Những người mẹ không chồng được lãnh tiền trợ cấp xã hội nên nếu lập gia đình thì thường mất đi khoản tiền đó.
공공 보조금을 받는 홀어머니들은, 결혼을 하게 되면 그 돈을 더는 받지 못합니다.
Sau khi vợ của một anh lớn tuổi qua đời, anh không đủ khả năng trả tiền thuê nhà vì mất khoản tiền trợ cấp của vợ.
한 연로한 형제는 아내와 사별을 하고 나서 아내가 받던 연금 지급이 중단되자 더 이상 집세를 수 없게 되었습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 tiền trợ cấp의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.