베트남어의 tính hiện đại은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 tính hiện đại라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 tính hiện đại를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어tính hiện đại라는 단어는 근대성, 모더니즘를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 tính hiện đại의 의미

근대성

모더니즘

더 많은 예 보기

Những cảnh này mang tính hiện đại độc nhất, vì những tên sát nhân này biết rõ hàng triệu người sẽ bật video theo dõi.
그들은 독특하게 현대적입니다. 왜냐하면 살인자들은 백만 명의 사람들이 채널을 고정하고 보리라는 걸 잘 알고 행동했기 때문입니다.
Tôi nghĩ Charles Babbage rất quen thuộc với hầu hết TEDsters, đã sáng chế ra máy tính cơ học đầu tiên và nguyên mẫu đầu tiên của một chiếc máy tính hiện đại
TED 팬들이라면 잘 알고 계실 찰스 배비지는 기계식 계산기를 처음 발명했으며
Điều này đã dẫn đến sự hiểu biết chung về tình cảnh của chúng ta, ấy là tính hiện đại đã mang lại cho ta tình trạng bạo lực khủng khiếp, và có lẽ ta đã rời bỏ trạng thái hòa hợp mà người bản địa đã từng sống trong đó
이런 상황들을 통해 우리는 다음과 같이 이해합니다. 이를테면 현대야말로 엄청난 폭력의 시대이고 어쩌면 고대인들이 살았던 조화로운 시대에서 떠나왔기에 이런 위기에 봉착했다는거죠.
Và rồi bạn được trả lời rằng nó có tính định lượng trong thế giới hiện đại.
하는 것처럼요. 그러고 난 다음에는 그것이 이 현대 세계에서의 숫자적인 답이라는 것을 얻지요.
Dân Đức Giê-hô-va nên thể hiện những đức tính nào khi đến thành phố có đại hội?
대회가 열리는 도시에서는 여호와의 백성 가운데서 어떤 특성들이 분명하게 나타나야 합니까?
Tôi đang chạy một hệ thống mà có khả năng đế chạy những chương trình cũ trên máy tính hiện đại.
제가 여기 쓰고 있는 것은 최신 컴퓨터에서 옛날의 프로그램을 실행할 수 있게 해주는 시스템입니다.
Donald Ervin Knuth (sinh ngày 10 tháng 1, năm 1938) là một nhà khoa học máy tính nổi tiếng hiện đang là giáo sư danh dự tại Đại học Stanford.
도널드 어빈 커누스(Donald Ervin Knuth, IPA: , 1938년 1월 10일 위스콘신주 밀워키 출생)는 미국의 저명한 컴퓨터 과학자이며, 현재 스탠퍼드 대학교의 명예교수이다.
Nhưng thực tế, nguồn gốc của máy vi tính hiện đại khôi hài và thậm chí liên quan tới âm nhạc nhiều hơn bạn nghĩ.
그러나 사실, 오늘날의 컴퓨터의 기원은 여러분의 생각보다 더 장난스럽고 심지어는 음악적이었습니다.
Để thí dụ cho tính chất không chắc chắn của sự phê bình Kinh-thánh hiện đại, hãy xem những lời nhận xét của Raymond E.
현대 성서 비평의 불확실성의 한 예로, 레이먼드 E.
Và khi họ muốn có ngày càng nhiều máy tính hiện đại và mạnh, họ gọi chúng là "máy móc đăng tin về sổ cái tiên tiến".
더 발전된 강력한 컴퓨터를 사람들이 원할 때 이를 발전형 원장 기록 기계라 불렀습니다
5 Lịch sử hiện đại của dân tộc Đức Chúa Trời chỉ rõ rằng thời kỳ tính sổ đến vào năm 1918-1919.
5 하나님의 백성의 현대 역사는 1918-19년에 이 회계의 때가 이르렀음을 알려 줍니다.
Sự tiến hóa tính dục trong chúng ta đang xung đột trực tiếp với rất nhiều khía cạnh của cuộc sống hiện đại.
이게 중요한 이유는 우리의 진화된 성은 근대 세계의 많은 부분과 직접적으로 모순되기 때문입니다. 우리가 어떻게 받아들여야 할지를 배우는 것과 실제로 느끼는 것의 차이는 엄청난 양의 불필요한 고통을 야기합니다.
Một ví dụ hiện đại hơn đến từ những người cố gắng thuyết phục chúng ta rằng đồng tính luyến ái là trái với đạo đức.
현대에서 들 수 있는 예로는 동성애가 비도덕적이라고 설득하는 사람들이 있죠.
Quả thật, nếu bạn tính điểm I.Q. của con người một thế kỷ trước so với chuẩn I.Q. hiện đại, họ sẽ có điểm I.Q. trung bình là 70.
실제로 만일 100년전의 사람들을 현재의 기준으로 평가한다면 그 평균 IQ는 70일 겁니다.
Theo một cuộc nghiên cứu của trường đại học, tài liệu khiêu dâm trên máy vi tính hiện nay “nếu không là trò giải trí phổ thông nhất thì cũng là một trong những trò phổ thông giữa những người dùng mạng lưới vi tính”.
대학의 연구 결과에 의하면, 컴퓨터 외설물은 현재 “컴퓨터 네트워크 이용자들 사이에서 (최대는 아니더라도) 최대의 오락용 응용 프로그램 가운데 하나”입니다.
Chẳng hạn, ngày nay máy vi tính, truyền hình, kỹ thuật về không gian và các kỹ thuật hiện đại khác trở thành phổ biến, một điều mà cách đây một trăm năm có lẽ phần lớn người ta đều nghĩ là không thể có được.
예를 들어, 100년 전만 해도 대다수의 사람들은 컴퓨터, 텔레비전, 우주 과학 기술 등 현대의 기술 개발로 인해 이제는 일상사가 된 일들이 십중팔구 불가능한 일이라고 생각했을 것입니다.
Giáo sư Peter Chen hiện đang giữ danh hiệu "M. J. Foster Distinguished Chair Professor" của Khoa Khoa học máy tính thuộc Đại học Tiểu bang Louisiana từ năm 1983 đến nay.
1983 이후 피터첸 박사는 루이지애나 주립 대학교 컴퓨터 과학과의 M. J. Foster Distinguished Chair 교수로 있다.
Theo một ước tính, “chỉ khoảng 1/10 những bản văn chữ hình nêm còn tồn tại là đã được đọc, nhưng chỉ một lần, trong thời hiện đại”.
추산에 따르면, “현존하는 설형 문자 기록 가운데 현대에 한 번이라도 판독된 것은 고작해야 10분의 1정도밖에 되지 않습니다.”
Xerox phát minh ra máy tính cá nhân hiện đại đầu những năm 70.
제록스는 70년대 초에 최초의 현대적인 개인용 컴퓨터를 개발했습니다.
Ptolemy giải thích rằng qua việc dùng những cách tính thuộc ngành thiên văn, một phần dựa vào hiện tượng nguyệt thực, “chúng tôi đã tính ngược trở lại khởi điểm của triều đại vua Nabonassar”, vua đầu tiên trong danh sách4. Dù vậy, ông Christopher Walker, làm việc cho Bảo tàng Anh Quốc, nói rằng danh sách của Ptolemy “được thiết kế nhằm cung cấp cho những nhà thiên văn học một trình tự thời gian nhất quán”, nhưng “không cho các sử gia văn bản chính xác về sự lên ngôi và băng hà của các vua”5.
프톨레마이오스는 월식과 같은 천체 현상에 기초한 계산을 통해서 첫 번째 왕인 “나보나사르 왕이 통치를 시작한 때를 알아냈다”고 설명했습니다.4 따라서 대영 박물관의 크리스토퍼 워커는 프톨레마이오스의 명부가 “천문학자들에게 통일된 연대기를 제공하려고 고안해 낸 도표”이지 “역사가들에게 왕들이 즉위하고 사망한 정확한 시기를 알려 주기 위해 쓴 기록은 아니”라고 말합니다.5
Nhiều nhà thơ và nghệ sĩ từ các thời kỳ từ cổ đại tới hiện đại đã lấy cảm hứng từ thần thoại Hy Lạp và khám phá những ý nghĩa và tính thích đáng đương thời trong những chủ đề thần thoại này.
고대에서 현대에 이르기까지 다수의 시인과 예술가들이 그리스 신화에서 많은 영감을 얻었으며, 신화의 주제가 동시대에 갖는 의미 및 관련성을 찾기도 하였다.
Theo cách tính tuần lễ hiện đại thì đó là vào tối Thứ Năm. * Ngài đã bị đưa ra trước các người lãnh đạo dân Do Thái.
* 그분은 유대인 지도자들 앞으로 불려 나왔으며, 그들은 그분을 신성 모독 혐의로 고발하고 그분이 죽어 마땅하다고 판결하였습니다.
Một hội đồng gia đình, khi điều khiển bằng tình yêu thương và bằng các thuộc tính giống như Đấng Ky Tô, sẽ giới hạn sự tác động của công nghệ hiện đại mà thường làm chúng ta xao lãng việc dành ra thời gian có chất lượng với nhau và cũng có khuynh hướng mang lại điều ác vào thẳng nhà của chúng ta.
현대 문명의 이기는 가족이 서로 함께 있을 때조차 서로에게 관심을 두지 못하도록 우리를 산만하게 하며 악의 영향력을 가정으로 불러들이는 경향이 있습니다. 가족 평의회가 사랑과 그리스도의 속성을 가지고 진행될 때, 이런 일은 감소할 것입니다.
Mới gần đây, hãy nhìn vào nước Mỹ trong vài thập kỷ qua có một vài lý do để tin rằng những show như "The Cosby Show'' đã thay đổi căn bản thái độ của người Mỹ với người Mỹ gốc Phi, trong khi những show như ''Will và Grace'' hay ''Gia đình hiện đại'' thay đổi thái độ của người Mỹ đối với người đồng tính nam và nữ.
최근에 미국을 보면 지난 수십년동안 "코스비 가족"과 같은 쇼가 아프리카계 미국인들을 향한 미국인들의 태도를 바꾸게 했다고 믿을만한 이유가 있습니다. "윌과 그레이스"와 "모던 패밀리" 와 같은 쇼는 동성애 남자와 여자를 향한 미국인들의 태도를 바꿨습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 tính hiện đại의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.