베트남어의 titanic은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 titanic라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 titanic를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어titanic라는 단어는 RMS 타이타닉, 타이타닉를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 titanic의 의미

RMS 타이타닉

proper

타이타닉

proper (Titanic (phim 1997)

Và cuối cùng, mạn tàu Titanic, không có những ngôi sao điện ảnh,
이것은 영화배우들 없이 찍은, 실제 타이타닉의 선두부 입니다.

더 많은 예 보기

Vụ chìm tàu Titanic.
RMS 타이타닉 침몰.
Thế là, các bạn biết đấy, giờ tôi ở đây, trên boong con tàu Titanic, ngồi trong một chiếc tàu ngầm và nhìn ra những sàn gỗ trông giống như sàn gỗ này, nơi tôi biết ban nhạc đã từng chơi.
그렇게 저는 타이타닉호 갑판까지 잠수정을 타고 내려가서 꼭 이 연단처럼 생긴 무대를 바라보는 겁니다. 타이타닉호의 밴드가 연주하던 바로 그 곳이죠.
Dân tình chỉ nghĩ rằng tôi đi nghỉ giữa "Titanic" và "Avatar", ngồi giũa móng tay nơi nào đó, ngồi trên bãi biển.
사람들은 제가 "타이타닉"과 "아바타" 사이에 어딘가로 잠적해서 해변에서 손톱 손질이나 하려니 생각했어요.
Titanic là một trong những con tàu lớn nhất thời bấy giờ, dài 269m và rộng 28m.
*여객선은 선체의 길이가 269미터, 폭이 28미터로 당대에 가장 큰 배 중 하나였습니다.
Tàu Titanic là một nơi thú vị về mặt sinh học, Vì sinh vật đang di cư đến để sống trong Titanic.
타이타닉 호는 생물학적으로 매우 흥미로운 장소인데 왜냐하면 동물들이 그 안에서 살려고 모여들기 때문이죠.
NGÀY 14 THÁNG 4: Khoảng 11g40 tối, tàu Titanic va vào một tảng băng trôi.
4월 14일: 저녁 11 40분경 빙산과 충돌하다.
Các hành khách trong chuyến tàu Titanic rơi xuống nước biển ở 5 độ C.
타이타닉호의 승객들은 섭씨 5도밖에 안되는 바다에 빠진 것이었지요.
Hoặc nếu bạn làm thế này - Những chữ cái đứng cách xa nhau, chúng sẽ co rúm lại gần nhau như trên boong tàu Titanic, và bạn cảm thấy đồng cảm với những chữ cái, như thể, tôi cảm nhận được nỗi sợ (fear).
혹은 각자가 만들거나 -- 글자는 따로 떨어진 듯 보이죠. 글자를 마치 타이타닉호의 갑판에서 처럼 한 데 모아보죠. 글자가 좀 측은해보이기 까지 하죠. 에고 두렵다. 이러는거 같죠.
Theo lời ông Michael McCaughan, người trước đây phụ trách bảo tàng được đề cập ở trên thì tàu Titanic là “con tàu nổi tiếng nhất trong lịch sử”.
민속·교통 박물관의 전직 책임자인 마이클 매코건은 타이태닉호가 “역사상 가장 유명한 배”라고 말합니다.
Nhưng Titanic không phải là con tàu độc nhất vô nhị.
하지만 당시에 타이태닉호만 유명세를 떨쳤던 것은 아닙니다.
Những con tàu khác đã gửi cho Titanic một số cảnh báo về các tảng băng trôi, nhưng một số lời cảnh báo ấy bị lờ đi hoặc dường như không nhận được.
하지만 타이태닉호는 대서양을 운항하는 동안 다른 배들로부터 빙산을 주의하라는 경고를 수차례 받았는데도 일부 경고를 무시했습니다. 또한 어떤 경고는 아예 수신되지 않았던 것 같습니다.
Chúng tôi chắc chắn, vì đây là vùng nước nguy hiểm, Nó quá sâu, nó sẽ nghiền tàu Titanic như cách mà bạn nghiền nát một cái cốc rỗng trong tay.
우리가 확신하는 것은 이것이 독소가 든 물이라는겁니다. 여기는 너무 깊어서 여러분들 손안에서 빈 종이컵을 부수듯이 타이타닉 호라도 부숴버릴 수 있습니다. 사람들은 저런 곳에 생명이 전혀 없을 거라 생각했었죠.
Jim Cameron thực sự chụp ảnh con tàu Titanic thật.
짐 캐머런은 사실 실제 타이타닉호의 사진을 찍었어요.
Tàu Titanic “con tàu nổi tiếng nhất trong lịch sử”
타이태닉호—“역사상 가장 유명한 배”
Hạ thủy vào năm 1912, Titanic là tàu biển chở khách lớn và sang trọng nhất thời bấy giờ.
타이태닉호가 1912년에 첫 출항을 했을 때 그 배는 당시 가장 크고 호화로운 원양 여객선이었습니다.
Và cuối cùng, mạn tàu Titanic, không có những ngôi sao điện ảnh, chụp bởi Emory Kristof.
이것은 영화배우들 없이 찍은, 실제 타이타닉의 선두부 입니다. 에모리 크리스토프에 의해 촬영되었습니다.
Tàu Titanic —Tại sao đặc biệt?
타이태닉호—왜 특별한가?
Có nhiều lý do chính đáng để tới sao Hỏa, nhưng có ai đó nói rằng sao Hỏa sẽ là nơi dự phòng cho nhân loại thì như chuyện thuyền trưởng tàu Titanic bảo rằng bữa tiệc thật sự sẽ diễn ra tí nữa trên các tàu cứu sinh.
화성에 가야만 하는 중요한 이유는 많습니다. 하지만 누군가 화성이 미래에 인류를 보존하기 위한 것이라 한다면 제겐 마치 타이타닉호 선장이 구명보트 위에서 진짜 파티가 열릴거라 말하는 것처럼 들립니다.
Những nhà thiết kế và hành khách trên tàu Titanic có lẽ đã thành thật tin rằng con tàu lớn này không thể nào chìm được.
타이태닉호를 건조한 사람들과 승객들은 그 원양 여객선이 침몰할 수 없는 배라고 성실하게 즉 진심으로 믿었습니다.
Hãy tưởng tượng bạn là cậu bé 12 tuổi đi trên tàu Titanic, con tàu đã va phải một tảng băng và bị chìm vào năm 1912.
당신이 1912년에 타이태닉호가 빙산을 들이받아 침몰할 때 그 배에 타고 있던 열두 살 된 소년이었다고 생각해 보십시오.
Thế nhưng, chiếc tàu đó là chiếc Titanic đã bị chìm vào năm 1912 làm thiệt mạng 1.500 người.
그러나 그 배 타이타닉호는 1912년에 침몰하여 1,500명이 생명을 잃었읍니다.
Đó là nơi Jack đứng trên mũi tàu Titanic.
여기가 잭이 타이타닉호의 선두에 올라 세상의 왕이 되었던 장소에요.
Vào năm 1912, tàu RMS Titanic có một sân bóng quần ở khoang hạng nhất.
1912년 RMS 타이타닉에는 일등석 구역에 스쿼시 코트가 설치되었다.
Tàu Titanic là loại tàu gì?
타이태닉호는 어떤 종류의 배였습니까?
Khoảng hai năm sau thì tàu Titanic bị đắm.
타이태닉호는 약 2년 뒤에 침몰했다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 titanic의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.