베트남어의 tỷ trọng은(는) 무슨 뜻인가요?

베트남어에서 tỷ trọng라는 단어의 의미는 무엇입니까? 이 문서에서는 전체 의미, 발음과 함께 이중 언어 예제 및 베트남어에서 tỷ trọng를 사용하는 방법에 대한 지침을 설명합니다.

베트남어tỷ trọng라는 단어는 밀도, 희박도, 균형, 농도, 중량를 의미합니다. 자세한 내용은 아래 세부정보를 참조하세요.

발음 듣기

단어 tỷ trọng의 의미

밀도

(density)

희박도

균형

(proportion)

농도

(density)

중량

(gravity)

더 많은 예 보기

Chúng có tỷ trọng khác nhau.
그들은 서로 다른 밀도를 가지거든요.
Kinh doanh của họ có được có tính chất tư nhân, và có một cái gì đó để làm với các tỷ trọng bia của họ.
지하실. 그들의 사업가가 개인 성격이었고, 무슨 일이 있었 그들의 맥주 비중.
Rất mừng là các bạn đã nghe về pin có năng lượng rất tốt nhưng xét về tỷ trọng so với nhiên liệu thì không thấm vào đâu.
오늘 이전 발표에서 배터리가 연료에 비해 밀도가 낮은 에너지라는 것을 들어 기쁩니다.
Hãy nghe nhà thiên văn Sir Bernard Lovell: “Nếu vào một thời điểm trong quá khứ, vũ trụ đã một thời ở trong trạng thái kỳ dị, có kích thước cực tiểu và tỷ trọng lớn vô cực, thì chúng ta phải hỏi là: cái gì đã tồn tại trước đó...
천문학자 버나드 로벌 경이 한 이러한 말에 귀를 기울여 보십시오. “과거 언젠가 우주가 한때 크기는 무한히 작고 밀도는 무한히 높은 특이점에 가까운 상태로 존재하였다면, 그 전에는 무엇이 있었냐고 우리는 묻지 않을 수 없다.
Vào thời đó, tại Anh-quốc, tỷ lệ phạm trọng tội tại thành-thị cao hơn từ 2 đến 4 lần tỷ lệ trong vùng nông-thôn.
그때 영국에서는 범죄의 양에 있어 도시가 시골 지역의 두배 혹은 심지어는 네배에 달하였다.
Ngoài ra vì thiếu tài-liệu chính-xác hay đáng tin cậy về dân-số nên chúng ta không có một phương-kế nào để so sánh sự tiến-triển của tỷ-suất trọng tội thời xưa và thời nay.
그리고 신빙성있고 명확한 과거의 인구 파악을 위한 자료의 부족으로 오늘날 우리 시대에까지 이르는 인구 수에 대한 범죄율을 비교할 수 있는, 믿을 만한 방법이 없다.
Google tuyên bố rằng điện thoại của bạn đã được thiết kế và sản xuất theo Quy tắc (Quản lý) rác thải điện tử năm 2016 (sau đây gọi là "Quy tắc") và đặc biệt là tuân thủ Quy tắc 16 (1) về hạn chế sử dụng chất nguy hiểm trong sản xuất thiết bị điện, điện tử và nồng độ tối đa cho phép của các chất này theo tỷ trọng trong các chất liệu đồng nhất (trừ trường hợp ngoại lệ được liệt kê trong mục lục II).
Google은 전자제품 폐기물(관리) 규정 2016(이하 '규정'이라 함)을 준수하여 휴대전화를 설계 및 생산했으며 휴대전화가 특히 전기 및 전자 장비 제조 시 유해 물질 사용 감축과 균질 물질 내 중량 기준 유해 물질의 농축 최대 허용량(별표 II에 나열된 예외사항은 제외)에 관한 규정 16(1)을 준수함을 선언합니다.
Google tuyên bố rằng điện thoại của bạn được thiết kế và sản xuất tuân thủ Quy tắc (Quản lý) rác thải điện tử năm 2016 (sau đây gọi là "Quy tắc") và đặc biệt là tuân thủ Quy tắc 16 (1) về hạn chế sử dụng chất nguy hiểm trong sản xuất thiết bị điện, điện tử và nồng độ tối đa cho phép của các chất này theo tỷ trọng trong các chất liệu đồng nhất (trừ trường hợp ngoại lệ được liệt kê trong mục lục II).
Google은 전자제품 폐기물(관리) 규정 2016(이하 '규정'이라 함)을 준수하여 휴대전화를 설계 및 생산했으며, 휴대전화가 특히 전기 및 전자 장비 제조 시 유해 물질 사용 감축과 균질 물질 내 중량 기준 최대 농축 허용량(별표 II에 나열된 예외사항은 제외)에 관한 규정 16(1)을 준수함을 선언합니다.
Google tuyên bố điện thoại của bạn được thiết kế và sản xuất theo Quy tắc (Quản lý) rác thải điện tử năm 2016 (sau đây gọi là "Quy tắc") và đặc biệt là tuân thủ Quy tắc 16 (1) về hạn chế sử dụng chất nguy hiểm trong sản xuất thiết bị điện, điện tử và nồng độ tối đa cho phép của các chất này theo tỷ trọng trong các chất liệu đồng nhất (trừ trường hợp ngoại lệ được liệt kê trong mục lục II).
Google은 전자제품 폐기물(관리) 규정 2016(이하 '규정'이라 함)을 준수하여 휴대전화를 설계 및 생산했으며 휴대전화가 특히 전기 및 전자 장비 제조 시 유해 물질 사용 감축과 균질 물질 내 중량 기준 유해 물질의 농축 최대 허용량(별표 II에 나열된 예외사항은 제외)에 관한 규정 16(1)을 준수함을 선언합니다.
Google tuyên bố rằng điện thoại của bạn được thiết kế và sản xuất tuân thủ Quy tắc (Quản lý) rác thải điện tử năm 2016 (sau đây gọi là "Quy tắc") và đặc biệt là tuân thủ Quy tắc 16 (1) về hạn chế sử dụng chất nguy hiểm trong sản xuất thiết bị điện, điện tử và nồng độ tối đa cho phép của các chất này theo tỷ trọng trong các chất liệu đồng nhất (trừ trường hợp ngoại lệ liệt kê trong mục lục II).
Google은 전자제품 폐기물(관리) 규정 2016(이하 '규정'이라 함)을 준수하여 휴대전화를 설계 및 생산했으며, 휴대전화가 특히 전기 및 전자 장비 제조 시 유해 물질 사용 감축과 균질 물질 내 중량 기준 최대 농축 허용량(별표 II에 나열된 예외사항은 제외)에 관한 규정 16(1)을 준수함을 선언합니다.
Dù hầu hết các khoa học gia cho rằng vũ trụ lúc khởi đầu là một vùng dầy đặc rất nhỏ (một điểm kỳ dị), nhưng chúng ta không thể tránh né được vấn đề căn bản là: “Nếu vào một thời điểm trong quá khứ, vũ trụ đã một thời ở trong trạng thái kỳ dị, có kích thước cực tiểu và tỷ trọng lớn vô cực, thì chúng ta phải hỏi là: cái gì đã tồn tại trước đó và cái gì ở bên ngoài vũ trụ....
대부분의 과학자들은 그 근원을 설명하기 위해, 시초에 우주가 아주 작고 밀도가 높은 점(특이점)이었을 때로 거슬러올라가지만, 우리는 다음과 같은 근원적인 문제점을 피할 수 없습니다. “과거 언젠가 우주가 한때 크기는 무한히 작고 밀도는 무한히 높은 특이점에 가까운 상태로 존재하였다면, 그 전에는 무엇이 있었으며 우주 바깥에는 무엇이 있었냐고 우리는 묻지 않을 수 없다.
Xem xét những chỉ số hành vi quan trọng nhất: Tỷ lệ chuyển đổi mục tiêu, Tỷ lệ thoát và Tỷ lệ nhấp.
목표 전환율, 이탈률, 클릭률 등 가장 중요한 행동 측정항목을 고려하세요.
Loại Variola minor ít gặp và ít trầm trọng hơn, với tỷ lệ tử vong vào khoảng 1% hoặc ít hơn.
바리올라 미노르는 보다 덜 심각하고 유병률도 낮아서 치사율이 1퍼센트 또는 그 이하이다.
Nhà xuất bản nên thận trọng thử nghiệm các tỷ lệ nội dung mẫu miễn phí khác nhau.
게시자는 무료 샘플링의 제공량에 변화를 주면서 신중하게 실험하는 것이 좋습니다.
Tỷ lệ xem là chỉ số quan trọng để hiểu về tình trạng của một quảng cáo video.
조회율은 동영상 광고의 실적을 파악할 수 있는 기본적인 측정항목입니다.
Tỷ lệ tăng trưởng về trọng lượng và chiều cao mà em bé đạt được trong năm đầu vượt quá những năm sau này trong cả cuộc đời em.
아기가 첫해에 달하게 되는 체중과 키의 관점에서 성장의 양은, 생의 나머지 부분의 다른 어느 해의 정상적인 성장에도 비할 수 없을 만큼 큽니다.
Điều gì xảy ra nếu trọng lực mạnh hơn theo tỷ lệ tương ứng, để cho con số trên chỉ có 39 số không (1039) mà thôi?
중력이 상대적으로 더 강해져서 전자기력의 숫자에 0이 단지 39개만 있다면(1039) 어떻게 되겠습니까?
Trong khi tôi phục vụ với tư cách là chủ tịch Hội Phụ Nữ giáo khu ở Chile trong đầu thập niên 1980, quốc gia này đang trải qua một cuộc khủng hoảng kinh tế trầm trọngtỷ lệ số người thất nghiệp là 30 phần trăm.
칠레에서 스테이크 상호부조회 회장으로 봉사하던 시기인 1980년대 초반, 그 나라는 심한 불황을 겪던 터라 실직률이 무려 30퍼센트에 달했습니다.
Trong vòng một tỷ năm hình thành thiên hà, những cấu trúc quan trọng của nó bắt đầu xuất hiện.
은하가 만들어지기 시작한 후 약 10억년 정도가 흐르면서, 은하의 주요 구성원들이 형성되기 시작한다.
Bạn không thể chọn Sắp xếp theo mức độ quan trọng khi báo cáo chứa chỉ số tỷ lệ phần trăm % lần thoát.
보고서에 백분율로 표기된 이탈이 포함된 경우 가중치 적용 정렬을 사용할 수 없습니다.
Nhưng vật liệu vững chắc này có một khuyết điểm: nó rất dễ bị rạn nứt nghiêm trọng làm tiêu tốn mười tỷ đô la để sửa chữa mỗi năm.
하지만 이 견고한 물질은 한 가지 단점이 있습니다. 균열이 발생하기 쉬워서 이를 보수하는 데만 매년 수백억 달러의 비용이 든다는 점이죠.
Tuy nhiên, nếu bạn áp dụng tùy chọn sắp xếp Theo mức độ quan trọng, các hàng có tỷ lệ thoát cao nhất và có ý nghĩa thống kê nhất sẽ nằm ở đầu danh sách.
그러나 가중치를 적용하면 이탈률의 수치가 가장 크고 통계적으로 중요도가 가장 높은 행을 목록 맨 위로 가져올 수 있습니다.
Các trận động đất và sóng thần đầy sức tàn phá, chính quyền sụp đổ, tình trạng kinh tế căng thẳng trầm trọng, gia đình bị đe dọa, và tỷ lệ ly dị gia tăng.
지진과 쓰나미로 황폐화되고, 정부가 무너지고, 경제적인 어려움이 가중되며, 가정이 공격받고, 이혼율이 증가합니다.
Ông vận dụng những hiểu biết từ các lĩnh vực đa dạng như vậy trong nỗ lực của mình để giải thích hiện tượng lịch sử quan trọng như việc giảm đáng kể tỷ lệ tử vong từ thế kỷ 18 đến thế kỷ 20.
그는 18세기에서 20세기까지의 급격한 사망률 하락과 같은 중요한 역사적 현상을 설명하려는 시도에 이처럼 다양한 분야의 통찰력을 통합했다.
Tờ “Tin tức khoa học” (Science News) ngày 5-12-1992 báo cáo: “Tỷ lệ của những người bị buồn nản trầm trọng, thứ bịnh thường làm người ta mất năng lực, đã gia tăng với mỗi thế hệ sinh sau năm 1915”.
(디모데 후 3:1, 「신세」) 「사이언스 뉴스」지 1992년 12월 5일자는 이렇게 보도하였습니다.

베트남어 배우자

이제 베트남어에서 tỷ trọng의 의미에 대해 더 많이 알았으므로 선택한 예를 통해 사용 방법과 읽어보세요. 그리고 우리가 제안하는 관련 단어를 배우는 것을 잊지 마세요. 우리 웹사이트는 베트남어에서 모르는 다른 단어의 의미를 찾을 수 있도록 새로운 단어와 새로운 예를 지속적으로 업데이트하고 있습니다.

베트남어에 대해 알고 있습니까?

베트남어는 베트남 사람들의 언어이며 베트남의 공식 언어입니다. 이것은 4백만 이상의 해외 베트남인과 함께 베트남 인구의 약 85%의 모국어입니다. 베트남어는 또한 베트남에서 소수 민족의 제2 언어이자 체코에서 인정되는 소수 민족 언어입니다. 베트남어는 동아시아 문화권에 속하기 때문에 한자어의 영향을 많이 받아 오스트로아시아 어족에서 다른 언어와의 유사성이 가장 적은 언어입니다.